Dưới đây là bảng danh sách các ngày hoàng đạo, ngày tốt tháng 5 năm 2023. Các bạn hãy kéo xuống dưới và bấm vào xem ngày để xem thông tin các công việc tốt nhất trong ngày đó. Ngoài ra các bạn có thể xem lịch ngày tốt xấu trong tháng 5 năm 2023.
Danh sách ngày tốt xấu trong tháng 5 năm 2023 cho 12 con giáp
Hướng dẫn xem ngày tốt, ngày đẹp trong tháng
- Chọn tháng, năm dương lịch bạn muốn xem ngày tốt.
- Nhấn nút Xem ngày tốt để xem danh sách ngày đẹp nhất
trong tháng đó.
Chọn tháng
Chọn năm
Danh sách các ngày tốt trong tháng 5 năm 2023
Dưới đây là danh sách các ngày đẹp nhất trong tháng 5 năm 2023 để gia chủ lựa chọn. Trong tháng 5/2023 có 16 ngày tốt ngày đẹp và có 15 ngày xấu ngày hắc đạo kiêng cự làm các việc tốt. Các ngày tốt nên thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, làm nhà, xuất hành, động thổ... cho 12 con
giáp.
Ngày tốt tháng 5/2023ThứDương lịchÂm lịchĐánh giá
Thứ Hai
| 1/5/2023
| 12/3/2023
|
|
Thứ Ba
| 2/5/2023
| 13/3/2023
|
|
Thứ Tư
| 3/5/2023
| 14/3/2023
|
|
Thứ Năm
| 4/5/2023
| 15/3/2023
|
|
Thứ Sáu
| 5/5/2023
| 16/3/2023
|
|
Thứ Bảy
| 6/5/2023
| 17/3/2023
|
|
Chủ nhật
| 7/5/2023
| 18/3/2023
|
|
Thứ Hai
| 8/5/2023
| 19/3/2023
|
|
Thứ Ba
| 9/5/2023
| 20/3/2023
|
|
Thứ Tư
| 10/5/2023
| 21/3/2023
|
|
Thứ Năm
| 11/5/2023
| 22/3/2023
|
|
Thứ Sáu
| 12/5/2023
| 23/3/2023
|
|
Thứ Bảy
| 13/5/2023
| 24/3/2023
|
|
Chủ nhật
| 14/5/2023
| 25/3/2023
|
|
Thứ Hai
| 15/5/2023
| 26/3/2023
|
|
Thứ Ba
| 16/5/2023
| 27/3/2023
|
|
Thứ Tư
| 17/5/2023
| 28/3/2023
|
|
Thứ Năm
| 18/5/2023
| 29/3/2023
|
|
Thứ Sáu
| 19/5/2023
| 1/4/2023
|
|
Thứ Bảy
| 20/5/2023
| 2/4/2023
|
|
Chủ nhật
| 21/5/2023
| 3/4/2023
|
|
Thứ Hai
| 22/5/2023
| 4/4/2023
|
|
Thứ Ba
| 23/5/2023
| 5/4/2023
|
|
Thứ Tư
| 24/5/2023
| 6/4/2023
|
|
Thứ Năm
| 25/5/2023
| 7/4/2023
|
|
Thứ Sáu
| 26/5/2023
| 8/4/2023
|
|
Thứ Bảy
| 27/5/2023
| 9/4/2023
|
|
Chủ nhật
| 28/5/2023
| 10/4/2023
|
|
Thứ Hai
| 29/5/2023
| 11/4/2023
|
|
Thứ Ba
| 30/5/2023
| 12/4/2023
|
|
Thứ Tư
| 31/5/2023
| 13/4/2023
|
|
Lịch âm dương tháng 5/2023
- Ngày có màu là ngày tốt trong tháng nên nhấn xem chi tiết.
- Ngày có màu là các ngày xấu nên tránh.
Danh sách ngày tốt các tháng tiếp theo:
- Xem ngày tốt tháng 6 năm 2023
- Xem ngày tốt tháng 7 năm 2023
- Xem ngày tốt tháng 8 năm 2023
- Xem ngày tốt tháng 9 năm 2023
XEM NGÀY HÔM NAY
|
Lịch DươngLịch vạn niên 2022
| Lịch Âm
|
Tháng 11 năm 2022
| Tháng 10 [Đủ] năm Nhâm Dần
|
|
|
Thứ năm
| Ngày:Đinh Mão, Tháng:Tân Hợi Giờ đầu ngày:Canh Tí, Tiết khí:Lập đông Là ngày:Hắc Đạo [Nguyên Vũ], Trực:Chấp
|
Các bước xem ngày tốt cơ bản - Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt
Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự. Đóng lại
|
Giờ Hoàng Đạo ngày 17 tháng 10 năm 2022 âm lịch
Tí [23h-1h]
| Dần [3h-5h]
| Mão [5h-7h]
| Ngọ [11h-13h]
| Mùi [13h-15h]
| Dậu [17h-19h]
|
| Giờ Hắc Đạo ngày 17 tháng 10 năm 2022 âm lịch
Sửu [1h-3h]
| Thìn [7h-9h]
| Tỵ [9h-11h]
| Thân [15h-17h]
| Tuất [19h-21h]
| Hợi [21h-23h]
|
|
|
☼ Giờ mặt trời:
| - Mặt trời mọc: 05:20
- Mặt trời lặn: 18:28
- Đứng bóng lúc: 11:05
- Độ dài ban ngày: 13:8
| ☽ Giờ mặt trăng:
| - Giờ mọc: 18:52
- Giờ lặn: 04:56
- Đối xứng lúc: 23:54
- Độ dài ban đêm: 10:5
| ☞ Hướng xuất hành:
| - Tài thần: Đông
- Hỷ thần: Nam
- Hạc thần: Nam
| ⚥ Hợp - Xung:
| - Tam hợp: Hợi, Mùi
- Lục hợp: Tuất
- Tương Hình: Tý
- Tương Hại: Thìn
- Tương Xung: Dậu
| ❖ Tuổi bị xung khắc:
| - Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
|
|
| ✧ Trực:Chấp[执]- Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc
| - Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp
- Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
| ☆ Nhị thập bát tú - Sao:Sâm[參]
| - Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
| ☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
|
| Sao tốt [Cát tinh]
| Sao xấu [Hung tinh]
| - Thiên Ân:Tốt mọi việc;
- Âm đức:Tốt mọi việc;
- Mãn đức tinh:Tốt mọi việc;
- Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc;
- Tam hợp:Tốt mọi việc;
- Thiên phúc:Tốt mọi việc;
| - Thiên ngục:Xấu mọi việc;
- Thiên hỏa:Xấu mọi việc;
- Đại hao [Tử khí, Quan phù]:Xấu mọi việc;
- Nhân cách:Xấu đối với giá thú, khởi tạo;
- Huyền vũ:Kỵ mai táng;
| ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyĐạo Tặc[Xấu]
| - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
| 𝔖 Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần Phong
| Tốc hỷ: Giờ Tí [23h-1h] & Ngọ [11h-13h] Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về. Lưu niên [Lưu miền]: Giờ Sửu [1h-3h] & Mùi [13h-15h] Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng
ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Xích khẩu: Giờ Dần [3h-5h] & Thân [15h-17h] Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
Tiểu các: Giờ Mão [5h-7h] & Dậu [17h-19h]
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Tuyệt hỷ [Tuyết lô]: Giờ Thìn [7h-9h] & Tuất [19h-21h] Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an. Đại an: Giờ Tỵ [9h-11h] & Hợi [21h-23h] Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi
hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
|
|
➪ Xem ngày hôm nay - 10/11/2022➪ Xem ngày mai - 11/11/2022➪ Xem ngày kia - 12/11/2022
|