Nhập vào 3 số a, b, c. in ra màn hình theo thứ tự tăng dần các số pascal

Chương 5DỮ LIỆU KIỂU MẢNG [ARRAY]I. KHAI BÁO MẢNGCú pháp:TYPE = ARRAY [chỉ số] OF ; VAR :;hoặc khai báo trực tiếp:VAR : ARRAY [chỉ số] OF ; Ví dụ: TYPE Mangnguyen = Array[1..100] of Integer;Matrix = Array[1..10,1..10] of Integer;MangKytu = Array[Byte] of Char;VAR A: Mangnguyen;M: Matrix;C: MangKytu;hoặc:VAR A: Array[1..100] of Integer;C: Array[Byte] of Char;II. XUẤT NHẬP TRÊN DỮ LIỆU KIỂU MẢNG- Để truy cập đến phần tử thứ k trong mảng một chiều A, ta sử dụng cú pháp:A[k].- Để truy cập đến phần tử [i,j] trong mảng hai chiều M, ta sử dụng cú pháp:M[i,j].- Có thể sử dụng các thủ tục READ[LN]/WRITE[LN] đối với các phần tửcủa biến kiểu mảng.BÀI TẬP MẪUBài tập 5.1: Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các sốnguyên gồm N phần tử.Ý tưởng:- Cho số lớn nhất là số đầu tiên: Max:=a[1].- Duyệt qua các phần tử a[i], với i chạy từ 2 tới N: Nếu a[i]>Max thì thayMax:=a[i];Uses Crt;Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;Var A:Mang;N,i,Max:Integer;Begin{Nhập mảng}Write[‘Nhap N=’]; Readln[N];For i:=1 To N DoBeginWrite[‘A[‘,i,’]=’]; Readln[A[i]];End;{Tìm phần tử lớn nhất}Max:=A[1];For i:=2 To N DoIf MaxN.Nếu x=A[i] thì vị trí cần tìm là i, ngược lại thì kết quả tìm là 0 [không tìmthấy].Uses Crt;Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;Var A:Mang;N,i,x:Integer;Function TimKiem[x, N: Integer; A:Mang]:Integer;Var i:Integer;BeginI:=1;While [I

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề