Ngữ pháp tiếng Trung và tiếng Việt
Nắm vững ngữ pháp trong tiếng Trung là rất quan trọng, ngữ pháp giúp ta khi giao tiếp nói không bị lộn xộn và giao tiếp chính xác hơn. Chinese gửi đến các bạn bài tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung quyển 1 cho những ai đang học tiếng Trung nhất là giáo trình hán ngữ 1. Show
Trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung quyển 1 phiên bản mớiBiến điệu của thanh 3Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Ví dụ: Nǐ hǎo ⇒ ní hǎo Měi hǎo ⇒ Méi hǎo Kě yǐ ⇒ Ké yǐ Wǔ bǎi ⇒ Wú bǎi Biến điệu của 不Thanh điệu cơ bản của “不” là thanh 4, nhưng khi nó đứng trước một âm tiết thanh 4 thì biến thành thanh 2. Ví dụ: Biến điệu của 一Thanh gốc của “一” là thanh một, khi đọc riêng biệt thì đọc giữ nguyên thanh điệu. Thanh điệu của “一” được đọc thay đổi dựa vào âm tiết đi liền sau “一”. Khi thanh điệu của âm tiết theo sau là các thanh 1, thanh 2, thanh 3 thì “一” đọc thành thanh 4. Ví dụ: Yì fēng, Yì yuán, Yì běn, Yì shí, Yì nián Khi âm tiết sau “一” là thanh 4 thì “一” đọc thành thanh 2. Ví dụ: Cách dùng câu hỏi có trợ từ ngữ khí 吗? : Có……….không?Là trợ từ nghi vấn, đứng cuối câu. Ví dụ:
Trợ từ ngữ khí 吧 biểu thị mời ai đó làm gì cùng mình, hoặc thương lượng
Trợ từ ngữ khí 呢 biểu thị khẳng định để xác nhận một sự thật
Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 两 + Lượng từ两个人,两个 馒头,两个包子 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 太 + adj + 了 : ………quá!Là mẫu câu biểu thị cảm thán. Ví dụ:
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 很 + adj: Rất …….!
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 很 + adj + 的 + N: …… rất tốt
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung V + 什么: Cái gì? Gì?
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 这是 và 这不是
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 是不是Câu hỏi chính phản: có…..không?
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung V + 不 + VCó nghĩa là làm hay không làm cái gì, là một dạng câu hỏi không dùng “吗”.
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung adj + 不 + adjCó nghĩa là như thế nào hay không như thế nào, là một dạng câu hỏi không dùng “吗”.
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 哪 哪儿 那 那儿
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 的
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 都 và 也
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 觉得
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 什么
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 些Lượng từ “些” biểu thị số lượng không xác định, dùng sau các từ “一”, “哪”, “这”, “那”.
Chú ý: Lượng từ “些” chỉ dùng với số từ “一”, không thể kết hợp với số từ khác. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 在 + địa điểm + V
(*) Trường hợp đặc biệt:
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 还是
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 有
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 没有
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 有没有Nghĩa là “có hay không có”.
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 有一点儿 + adj
Cách đọc con số trong tiếng Trung
Câu tỉnh lược trong tiếng TrungCâu tỉnh lược có hai cách dùng: (1) Trong trường hợp không có câu văn trước và sau, hỏi về địa điểm. Ví dụ:
(2) Khi có câu văn trước và sau, ngữ nghĩa quyết định dựa theo câu văn trước và sau đó. Ví dụ:
Bảng Lượng từ tiếng Trung trong Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới
⇒ Xem tiếp bài : Tổng hợp Ngữ pháp Hán ngữ quyển 2 ⇒ Xem bài viết liên quan: Chúc các bạn học tiếng Trung tấn tới. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Chuyên mục chính: Ngữ pháp tiếng Trung Nguồn: chinese.com.vn |