Ngày 8 tháng 4 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày Chế Nhật [Hung] - Ngày Canh Ngọ - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Xem lịch âm hôm nay ngày 8/11/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 8/11/2023

Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cưới hỏi, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 8/11/2023

Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 8/11/2023

  • Giờ hoàng đạo: Bính Tý [23h-1h], Đinh Sửu [1h-3h], Kỷ Mão [5h-7h], Nhâm Ngọ [11h-13h], Giáp Thân [15h-17h], Ất Dậu [17h-19h].
  • Giờ hắc đạo: Mậu Dần [3h-5h], Canh Thìn [7h-9h], Tân Tỵ [9h-11h], Quý Mùi [13h-15h], Bính Tuất [19h-21h], Đinh Hợi [21h-23h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Nguy [Xấu mọi việc]

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Sao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư]

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên [thiên quý]: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư]

Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Sát chủ: Xấu mọi việc

Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ

Ngày 08-11-2023 là ngày Ngày Dương công kỵ.

Ngày 08-11-2023 là ngày Ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Bắc

- Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Tây Nam

- Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Sâm

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Viên [con vượn]

SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mẫu: TỐT

[Bình Tú] Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Nhân thần

Ngày 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, SongTrong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.Ngày: Canh Ngọ Vị trí: Đôi, Ma, ngoại chính NamTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h 23h- 1hLưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

1h-3h 13h-15hXích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h-7h 17h-19hKhông vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

9h-11h 21h-23h Tộc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Chu Tước [XẤU] Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

8 4 âm lịch ngày bao nhiêu dương?

Dương lịch: 8/4/2023. Âm lịch: 18/2/2023. Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Mão thuộc tiết khí Thanh Minh.

Ngày 8 tháng 4 âm lịch là ngày gì?

Trước đây, ở Việt Nam thường tổ chức lễ Phật đản vào ngày 8 tháng 4 âm lịch, nhưng những năm gần đây, theo văn bản của Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam lễ được tổ chức từ 8 đến 15 tháng 4 [âm lịch], lễ chính vào ngày 15 tháng 4 âm lịch.

Ngày 8 tháng 4 năm 2023 là bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 8.

Mùng 8 âm là ngày bao nhiêu dương?

Theo lịch vạn niên, nay năm mùng 8 Tết âm lịch 2024 rơi vào thứ Bảy ngày 17/02/2023 dương lịch. Theo quan niệm của người Việt, "còn mùng là còn Tết" nên vào ngày này vẫn có rất nhiều sự kiện mừng năm mới được diễn ra.

Chủ Đề