Ngày 8 4 2023 dương lịch

Xem lịch âm ngày 8/4/2023 [Thứ bảy], lịch vạn niên ngày 8/4/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 8/4/2023.

  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm hôm nay
  • Ngày tốt tháng 4 năm 2023

Ngày 8 tháng 4 năm 2023

Dương lịch

Ngày 8 tháng 4 năm 2023

8

Âm lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 2023

18

Ngày Bính Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Thanh Minh [Trời trong sáng]

Ngày Tháng Năm
Dương lịch 8 4 2023
Âm lịch 18 2 2023
Can chi Bính Thân Ất Mão Quý Mão

Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Tý [23:00-0:59] Sửu [1:00-2:59] Thìn [7:00-9:59]
Tỵ [9:00-11:59] Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59]

Âm lịch hôm nay

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/4/2023

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 8/4/2023

  • Dương lịch: 8/4/2023 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 18/2/2023 - Ngày Bính Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG

  • GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:53, Lặn: 17:34, Giữa trưa: 11:10
  • GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 17:56, Lặn: 05:30, Độ tròn: 23:43

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp [tốt]: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi xung khắc [xấu]: Nhằm các tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Ngũ ly, Liễu lệ.
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Đê.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Lạc [Lạc Đà].
  • Diễn giải:

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Không nên làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
----------------------
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Chủ Đề