Ngày 13 tiếng anh là gì

Học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng thế nào sao cho đầy đủ nhất? Đối với các em học sinh lớp 4, theo chương trình học đã được giới thiệu về chủ đề ngày tháng trong tiếng Anh. Để chắc chắn rằng các em có thể sử dụng ngày tháng trong văn nói và văn viết một cách hiệu quả, bài viết dưới đây cung cấp cho các em vốn từ vựng, cách viết ngày tháng, cùng với bài luyện tập để hiểu toàn diện về chủ đề này. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây. 

Ngày 13 tiếng anh là gì

Hàng triệu trẻ em đã phát triển
khả năng ngôn ngữ của mình
thông qua các ứng dụng học tập
của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn miễn phí về sản phẩm và lộ trình học cho con.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 về thứ ngày tháng và cách đọc 

Học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng bé cần nhớ cách viết tất cả ngày và tháng theo mẫu dưới đây. Với mỗi từ vựng đều có cách viết tắt, cách đọc và giải nghĩa chi tiết. 

Từ vựng các tháng trong năm (Months of year) 

Cách viết và đọc 12 tháng trong năm 

Ngày 13 tiếng anh là gì

Từ vựng Viết tắt Phiên âm Dịch nghĩa
January Jan. /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ Tháng 1
February Feb. /ˈfeb.ru.(ə)r.i/ Tháng 2
March Mar. /mɑːtʃ/ Tháng 3
April Apr. /ˈeɪ.pr(ə)l/ Tháng 4
May May /meɪ/ Tháng 5
June Jun. /dʒuːn/ Tháng 6
July Jul. /dʒʊˈlaɪ/ Tháng 7 
August Aug. /ɔːˈɡʌst/ Tháng 8
September Sep. /sepˈtem.bə(r)/ Tháng 9
October
Oct.
/ɒkˈtəʊ.bə(r)/
Tháng 10
November Nov. /nəʊˈvem.bə(r)/ Tháng 11
December Dec. /dɪˈsem.bə(r)/ Tháng 12

Từ vựng các thứ trong tuần (Days of week) 

Cách viết và đọc 7 thứ trong tuần 

Ngày 13 tiếng anh là gì

Từ vựng Viết tắt Phiên âm Dịch nghĩa
Monday Mon. /ˈmʌn.deɪ/ Thứ 2
Tuesday Tue. /ˈtʃuːz.deɪ/ Thứ 3
Wednesday Wed. /ˈwenz.deɪ/ Thứ 4
Thursday Thu. /ˈθɜːz.deɪ/ Thứ 5
Friday Fri. /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ 6
Saturday Sat. /ˈsæt.ə.deɪ/ Thứ 7
Sunday Sun. /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật 

Từ vựng các ngày trong tháng (Dates of month) 

Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng 

Ngày 13 tiếng anh là gì

Ngày Viết tắt Phiên âm Nghĩa
First 1st /ˈfɜːst/ Ngày mùng 1
Second 2nd /ˈsek.ənd/ Ngày mùng 2
Third 3rd /θɜːd/ Ngày mùng 3
Fourth 4th /fɔːθ/ Ngày mùng 4
Fifth 5th /fɪfθ/ Ngày mùng 5
Sixth 6th /sɪksθ/ Ngày mùng 6
Seventh 7th /ˈsev.ənθ/ Ngày mùng 7
Eighth 8th /eɪtθ/ Ngày mùng 8
Ninth 9th /naɪnθ/ Ngày mùng 9
Tenth 10th /tenθ/ Ngày mùng 10
Eleventh 11th /ɪˈlev.ənθ/ Ngày 11
Twelfth 12th /twelfθ/ Ngày 12
Thirteenth 13th /θɜːˈtiːnθ/ Ngày 13
Fourteenth 14th /ˌfɔːˈtiːnθ/ Ngày 14
Fifteenth 15th /ˌfɪfˈtiːnθ/ Ngày 15
Sixteenth 16th /ˌsɪkˈstiːnθ/ Ngày 16
Seventeenth 17th /ˌsev.ənˈtiːnθ/ Ngày 17
Eighteenth 18th /ˌeɪˈtiːnθ/ Ngày 18
Nineteenth 19th /ˌnaɪnˈtiːnθ/ Ngày 19
Twentieth 20th /ˈtwen.t̬i.əθ/ Ngày 20
Twenty-first 21th /ˌtwen.tiˈfɜːst/ Ngày 21
Twenty-second 22th /ˌtwen.t̬i ˈsek.ənd / Ngày 22
Twenty-third 23th /ˌtwen.tiˈθɜːd/ Ngày 23
Twenty-fourth 24th /ˌtwen.t̬i fɔːθ/ Ngày 24
Twenty-fifth 25th  /ˌtwen.t̬i fɪfθ / Ngày 25
Twenty-sixth 26th /ˌtwen.t̬i sev.ənθ/ Ngày 26
Twenty-seventh 27th /ˌtwen.t̬i sev.ənθ/ Ngày 27
Twenty-eighth 28th /ˌtwen.t̬i eɪtθ/ Ngày 28
Twenty-ninth 29th /ˌtwen.t̬i naɪnθ/ Ngày 29
Thirtieth 30th /ˈθɜː.ti.əθ/ Ngày 30
Thirty-first 31th  /ˈθɝː.t̬i ˈfɜːst/ Ngày 31

Các từ vựng khác liên quan đến thời gian 

Đơn vị tính thời gian Dịch nghĩa
1 minute = 60 seconds 1 phút = 60 giây
1 day = 24 hours 1 ngày = 24 giờ
1 week = 7 days 1 tuần = 7 ngày
1 month = 28, 29, 30 or 31 days 1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày
1 year = 365 or 366 days 1 năm = 365 hoặc 366 ngày
1 year = 12 months 1 năm = 12 tháng
1 decade = 10 year 1 thập kỷ = 10 năm
1 century = 100 years 1 thế kỷ = 100 năm
Đơn vị chỉ thời gian Phiên âm Dịch nghĩa
Second(s) /ˈsek.ənd/ Giây
Minute(s) /ˈmɪn.ɪt/ Phút
Hour(s) /aʊə(r)/ Giờ
Day(s) /deɪ/ Ngày
Week(s) /wiːk/ Tuần
Month(s) /mʌnθ/ Tháng
Year(s) /jɪə(r)/ Năm
Weekend /ˌwiːkˈend/ Cuối tuần (Thứ 7 và chủ nhật)
Weekdays /ˈwiːk.deɪ/ Những ngày trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 5)

Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé lớp 4

Viết hoa chữ cái đầu 

Các từ vựng về ngày và tháng luôn luôn viết hoa chữ cái đầu 

Ex: 

Monday, Sunday, Tuesday…. 

January, December, October,...

Sử dụng giới từ “ON” khi nói về ngày 

Khi nói vào ngày nào, cần có giới từ ON đứng trước ngày  

Ex: 

I go to school on monday 

The festival will take place on 2nd of this month 

Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng (và năm) 

Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng 

Ex: 

I was born in April 

We will visit my grandparents in May 

Dùng “ON” khi nói về cả ngày và tháng 

Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước

Ex: 

Her birthday is on 2nd March

On 1st December 

I was born on 6th April 

Cách viết ngày, tháng, năm bằng tiếng Anh 

Có nhiều các khác nhau để học sinh có thể diễn đạt ngày tháng, năm trong tiếng Anh. Bảng dưới đây đưa ra một số cách phổ biến để bé biết cách viết ngày tháng. Trong đó có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ (thứ tự ngày tháng khác nhau). Vì vậy chúng ta cần lưu ý những cách viết này để có thể dễ dàng sử dụng và phân biệt. 

Các định dạng ngày tháng

Cách viết theo tiếng Anh Anh (British) 

  Day-month-year

(Ngày - tháng - năm)

Cách viết theo tiếng Anh Mỹ (American) 

Month-day-year

(Tháng - ngày - năm)

1 The first of May, 2022 May the first, 2022
2 1st May 2022 May 1st, 2022
3 1 May 2022 May 1, 2022
4 1/5/2022 5/1/2022
5 1/5/22 5/1/22
6 01/05/22 05/01/22


Chú ý:

  • Theo bảng trên, cách sử dụng số 2 và 3 sẽ trang trọng hơn các cách còn lại 

  • Ở mỗi quốc gia có thể có cách viết ngày tháng khác nhau. Vậy cách viết ngày tháng, năm như thế nào là chuẩn quốc tế

Học sinh có thể diễn đạt theo cách chung như sau: 

Ví dụ: 2022/01/06, 2022 January 6th : Ngày mùng 6, tháng 1, năm 2022 

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày tháng

Ngày 13 tiếng anh là gì

Trong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số mâu câu giúp bé hỏi về ngày tháng và cách trả lời cụ thể ra sao.  

Hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy trong tiếng Anh? 

Cách hỏi  Trả lời
  1. What is the date today? (What's the date today?) Hôm nay là ngày mấy? 

  2. What date/day is it today? Hôm nay là ngày bao nhiêu

  1. It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Ví dụ: It’s the Nineteenth of May: Ngày 19 tháng 5 

  1. Day of the week + number of the day + Month + year
    (thứ + ngày + tháng + năm) 

Ví dụ: Today is Monday, 12th January 2022

Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật trong tiếng Anh 

Cách hỏi  Trả lời 

When is your birthday? Sinh nhật bạn vào khi nào 

When is her birthday? Sinh nhật cô ấy vào khi nào? 

When is his birthday? Sinh nhật anh ấy vào khi nào?

  1. It’s + in + tháng

Ví dụ: It’s in May (Sinh nhật tôi vào tháng 5) 

  1. It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng

Ví dụ: It’s on the 2nd of January (Sinh nhật tôi vào ngày 2 tháng 1)

Bài tập tiếng Anh lớp 4 ngày tháng 

Exercise 1: Khoanh tròn đáp án đúng 

1 - Which is the correct spelling?

  1. Janury
  2. January
  3. Janaury

2 - Which is the correct spelling?

  1. Febuary
  2. February

3 - Which is the correct spelling?

  1. Marsh
  2. March
  3. Marche

4 - Which is the correct spelling?

  1. April
  2. Appril
  3. Aprill

5 - Which is the correct spelling?

  1. Maye
  2. Mai
  3. May

6 - Which is the correct spelling?

  1. Jun
  2. June

7 - Which is the correct spelling?

  1. Juli
  2. Juley
  3. Julie
  4. July

8 - Which is the correct spelling?

  1. Agust
  2. August
  3. Argust
  4. Auguste

9 - Which is the correct spelling?

  1. Setember
  2. Setembre
  3. Septembre
  4. September

10 - Which is the correct spelling?

  1. Otober
  2. Octobre
  3. October
  4. Otober

11 - Which is the correct spelling?

  1. Novembre
  2. Novembar
  3. November

12 - Which is the correct spelling?

  1. Desember
  2. Decembre
  3. December

Exercise 2: Điền từ chính xác vào mỗi ô trống dưới đây 

Ngày 13 tiếng anh là gì

Exercise 3: Trả lời một số câu hỏi sau 

1/ If this month is May. Next month will be ___________ 

2/ Which day is missing:

Monday, ________ , Wednesday…

3/ August, September, __________ , November 

4/ Before March  is ____________ 

Exercise 4: Điền số thích hợp vào ô trống sau 

  1. November has ___30__ days.

  2. July has _____ days.

  3. October has _____ days.

  4. February has _____ days.

  5. September has _____ days.

  6. April has _____ days.

  7. January has _____ days.

  8. May has _____ days.

  9. June has _____ days.

  10. December has _____ days.

  11. August has _____ days.

  12. March has _____ days.

Exercise 5: Điền vào ô trống trong bảng dưới đây 

We write We say
12th July  
6th April  
  The first of May
  The fifteenth of October
12th Oct  

Exercise 6: Các tháng dưới đây bị viết thiếu, bạn hãy viết lại từ đúng vào ô trống tương ứng 

  1. Jnr       _____January____

  2. Fbrry    _________

  3. Mrch    _________

  4. Prl  _________

  5. My  _________

  6. Jn  _________

  7. Jly  _________

  8. gst  _________

  9. Sptmbr  _________

  10. ctbr  _________

  11. Nvmbr  _________

  12. Dembr  _________

Kết luận 

Qua bài viết trên, Monkey tin chắc rằng học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng với bé trở lên đơn giản hơn bao giờ hết. Để có thể nâng cao vốn từ cũng như cách nói trôi chảy không chỉ giới hạn ở chủ đề ngày tháng, mà còn mở rộng ra nhiều chủ đề hơn nữa, ba mẹ nên cho bé học tiếng Anh với Monkey Stories nhé. Tìm hiểu thêm về chương trình học thông minh, top 1 thế giới tại đây.