My laptop is broken i wish

Câuwishhay còn gọi là câu điều ước [tiếng Anh là wish sentences] là điểm ngữ pháp cơ bản và quan trọng. Bên cạnh các thì, câu điều kiện, câu bị động và câu tường thuật, câu điều ước rất thường xuất hiện trong các bài thi dù thuộc cấp độ nào. Vì vậy, đừng bỏ qua bài viết và thay vào đó là đọc thật kĩ và ghi chép lại nếu cần thiết nhé!

Xem Nhanh

  1. 1. Định nghĩa
  2. 2. Câu wish ở quá khứ
  3. 3. Câu wish ở hiện tại
  4. 4. Câu wish ở tương lai
  5. 5. Các cách dùng khác của câu wish
  6. 6. Bài tập câu wish có đáp án

1. Định nghĩa

Câu điều ước dùng để thể hiện mong ước của ai đó về một việc, một điều trong quá khứ, hiện tại hay tương lai.

Ví dụ: IwishI would attend the class reunion party.

Có ba loại câuwishcơ bản để diễn ra mong muốn cho sự việc ở những thời điểm khác nhau là điều ước ở quá khứ, hiện tại và tương lai.

2. Câu wish ở quá khứ

Khẳng định Phủ định
Công thức S + wish/wishes + S + had + V-ed/V3 S + wish/wishes + S + had not + V-ed/V3
Ví dụ She wishes she could have been there. I wish I had not failed my final test.
Cách dùng Câu điều ước ở quá khứ dùng để diễn tả những mong ước hay nuối
tiếc về sự việc không có thật ở quá khứ hay giả định điều gì đó ngược
lại với quá khứ.

3. Câu wish ở hiện tại

Khẳng định Phủ định
Công thức S + wish/wishes + S + V-ed/V2 S + wish/wishes + S + did not + V-inf
Ví dụ I wish Iwererich. I wish that I did not have to go to PE class today.
Cách dùng Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả mong ước, tiếc nuối về một sự việc không có thật ở hiện tại hay giả định điều trái ngước với thực tế.

Lưu ý, động từ to be trong câu điều ước hiện tại này sử dụng giả định cách, tức là chia be = were cho tất cả chủ ngữ.

4. Câu wish ở tương lai

Khẳng định Phủ định
Công thức S + wish/wishes + S + would + V-inf S + wish/wishes + S + would not + V-inf
Ví dụ I wish I wouldbean astronaut in the future. I wishyouwould notleave the party too early.
Cách dùng Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả mong ước, khao khát về một sự việc, một điều gì đó trong tương lai, với ý niệm mong nó sẽ trở nên tốt đẹp hơn.

5. Các cách dùng khác của câu wish

  • Dùng wish to để thay thế cho want to, thể hiện sự trang trọng, lịch sự. Ví dụ: I wish to make a complaint.
  • Dùng wish như là lời chúc mừng, mong ước dành cho người khác. Ví dụ: We wish you a Merry Christmas.
  • Dùng wish để bày tỏ mong muốn muốn ai làm gì [to wish somebody to do something]. Ví dụ: My teacher wishes me to pass the mid-term exam.
  • Dùng wish + wouldđể nói về điều mình không thích hay cảm thấy khó chịu và muốn điều đó sẽ thay đổi trong tương lai. Cấu trúc này không dùng với bản thân và những điều là sự thật hiển nhiên không thể thay đổi. Ví dụ: Iwishthat our neighbourswouldbemore quiet!

6. Bài tập câu wish có đáp án

Bài 1: Chuyển những câu sau đây sang câu điều ước

  1. My laptop is broken.
  2. I cant drive.
  3. I dont have time to read my study materials.
  4. I cant afford to go on holiday.
  5. I dont have new shoes.
  6. Im sick.
  7. Its winter.
  8. Im at work.
  9. I cant play the piano.
  10. I dont have a car.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

  1. He likes to swim. He wishes he . near the sea.
    a. lives b. lived c. had lived d. would live
  2. Its cold outside. I wish it. warmer.
    a. is a. has been c. were d. had been
  3. I wish I. the answer, but I dont.
    a. know b. knew c. had known d. would know
  4. She wishes she. blue eyes.
    a. has b. had c. had had d. would have
  5. She wishes she. a movie star.
    a. is b. were c. will be d. would be
  6. I have to work on Sunday. I wish I. have to work on Sunday.
    a. dont b. didnt c. wont d. wouldnt
  7. I wish you. borrow my things without permission.
    a. dont b. wont c. shouldnt d. wouldnt
  8. He wishes he. buy a new car.
    a. could b. might c. should d. would
  9. She misses him. She wishes he . her a letter.
    a. has sent b. will send c. would send d. would have sent\
  10. I wish I. help you.
    a. can b. could c. will d. would

Đáp án

Bài 1:

  1. I wish that my laptop wasnt broken.
  2. I wish that I could drive.
  3. I wish that I had time to read my study materials.
  4. I wish that I could afford to go on holiday.
  5. I wish that I had new shoes.
  6. I wish that I wasnt sick.
  7. I wish that it wasnt winter.
  8. I wish that I wasnt at work.
  9. I wish that I could play the piano.
  10. I wish that I had a car.

Bài 2:

  1. b. lived
  2. c. were
  3. b. knew
  4. b. had
  5. b. were
  6. b. didnt
  7. d. wouldnt
  8. a. could
  9. c. would send
  10. b. could

Trên đây là phần lý thuyết và bài tập của câuwish. Hi vọng qua bài viết này, các bạn đã bỏ túi cho mình những kiến thức cần thiết để chuẩn bị cho các kì thi sắp tới.

4.9 / 5 [ 109 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề