Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CÁC ĐỘ TUỔI Năm học 2016-2017

Đọc bài Lưu

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CÁC ĐỘ TUỔI Năm học 2016-2017

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN …………………

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5-6 TUỔI

Năm học 2016-2017




Họ và tên trẻ:…………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:……………………….;Lớp…………………………………………

Cân nặng:……………………………………..; Kết quả……………………………………

Chiều cao:…………………………………….; Kết quả……………………………………

Giáo viên:……………………………………………………………………………………

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Giáo dục Phát triển thể chất

Đi/ chạy đổi hướng theo đúng hiệu lệnh

…….

………..

2

Ném trúng đích thẳng đứng( Xa 2mx cao 1,5m).

…….

………..

3

Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây.

…….

……….

4

Cắt được theo đường viền của hình vẽ

…….

……….

5

Tự cài, cởi cúc, xâu giây giày, cài quai dép

…….

………..

6

Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh

…….

……….

7

Thực hiện được một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, đánh răng; thay quần áo khi bị ướt, bẩn; đi vệ sinh đúng nơi quy định.

……

……….

8

Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống, mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn; không đùa nghịch, không làm rơi vãi thức ăn...

……

………..

9

Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: Cháy/ người rơi suống nước, ngã chảy máu.

…….

………..

10

Biết phòng tránh những vật, hành động nguy hiểm, không an toàn: Leo trèo cây, ban công, tường rào; bàn là đang dùng; bếp ga đang nấu; vật sắc nhọn; bể chứa nước; ao hồ, mương, cống, người lạ...

…….

………..

11

Giáo dục phát triển nhận thức

Tìm hiểu, khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh như câu hỏi: “ Tại sao có mưa?, tại sao có sấm?”...

…….

……….

12

Phân loại các đối tượng theo nhứng dấu hiệu khác nhau

…….

……….

13

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 5 – 10.

…….

………..

14

Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.

…….

……….

15

Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu

……

……….

16

Gọi đúng tên các thứ trong tuần, cac mùa trong năm.

……

………..

17

Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

…….

………

18

Giáo dục phát triển ngôn ngữ và giao tiếp

Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể

…….

………

19

Biết kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.

…….

………

20

Biết kể chuyện có thay đổi một vài tình tiết: Thay tên nhân vật, thay đổi, kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung chuyện.

…….

………

21

Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách.

…….

………

22

Nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, lối ra vào, một số biển báo giao thông...

…….

………

23

Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

Nói được họ, tê, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc số điện thoại.

……

……..

24

Có một số hành vi văn hóa trong sinh hoạt như: Biết nói cảm ơn, xin lỗi,chào hỏi lễ phép, không ngắt lời người khác, chờ đến lượt...

……

………

25

Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.

…….

………

26

Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn

…….

………

27

Thực hiện được một số quy định: Muốn đi chơi phải xin phép; vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị; giữ gìn vệ sinh cá nhân; bảo vệ môi trường; tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt; không làm ồn nơi công cộng.

…….

……

28

Giáo dục phát triển thẩm mỹ

Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát, thể hiện được xúc cảm phù hợp với sắc thái tình cảm của bài hát.

…….

……

29

Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc.

…….

……

30

Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán, xếp hình.. để tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

…….

……..

31

Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.

……

……

32

Nói được ý tưởng của sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm tạo hình của bản thân.

……

……

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

…………….., ngày………..tháng……năm…………

Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên

( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN ……………….

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 4-5 TUỔI

Năm học 2016-2017




Họ và tên trẻ:…………………………………………………………………………………

Ngày, tháng, năm sinh:……………………… ;Lớp………………………………………...

Cân nặng:……………………………………..; Kết quả……………………………………

Chiều cao:…………………………………….; Kết quả……………………………………

Giáo viên:……………………………………………………………………………………

STT

Mục tiêu giáo dục (Nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Giáo dục Phát triển thể chất

Đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.

…….

………..

2

Tung - bắt bóng với người đối diện ( khoảng cách 3m)

…….

………..

3

Ném trúng đích ngang ( xa 2m)

…….

……….

4

Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây

…….

……….

5

Cắt được theo đường thẳng

…….

………..

6

Xếp chồng được 10-12 khối

…….

……….

7

Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya

……

……….

8

Nói được tên một số món ăn hàng ngày ( rau luộc, thịt kho, cá rán, canh, cơm..)

……

………..

9

Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn

…….

………..

10

Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

…….

………..

11

Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp; cháy, bị đau, chảy máu, ngã, có người rơi xuống nước, bị lạc…

…….

……….

12

Nhận ra bàn là đang dùng, bếp đang đun, phích nước nóng, leo trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống…là nguy hiểm không đến gần, biết không nên nghịch vật sắc nhọn.

…….

……….

13

Giáo dục Phát triển nhận thức

Quan tâm đến những thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo.

…….

………..

14

Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu

…….

……….

15

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10

…….

……….

16

Sử dụng các số từ 1 đến 5 để chỉ số lượng, số thứ tự

…….

………..

17

Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau cuar các đối tượng được quan sát.

…….

……….

18

Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác.

……

……….

19

Giáo dục Phát triển ngôn ngữ

Thực hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp

……

………..

20

Nói rõ để người khác nghe có thể hiểu được.

…….

………..

21

Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở.

…….

………..

22

Biết kể lại sự việc theo trình tự

…….

……….

23

Biết cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “Đọc” sách theo tranh minh họa( “đọc vẹt”).

…….

……….

24

Nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm….

…….

………..

25

Giáo dục Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.

…….

………..

26

Nhận biết được cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.

…….

……….

27

Biết trao đổi thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung( chơi, trực nhật)

…….

……….

28

Chú ý nghe khi cô, bạn nói

…….

………..

29

Thực hiện một số quy định ( cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác đúng nơi quy định, không để tràn nước khi rửa tay…)

…….

……….

30

Giáo dục Phát triển thẩm mỹ

Chú ý nghe tỏ ra thích thú( Hát, vỗ tay,nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát bản nhạc.

……

……….

31

Hát đúng giai điệu lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ…

……

………..

32

Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…tô màu, xé, cắt theo đường thẳng, đường cong…. tạo thành sản phẩm đơn giản.

…….

………..

33

Biết sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm( vẽ, nặn, xé dán…)

…….

………..

34

Nói được ý tưởng sản phẩm tạo hình của bản thân.

…….

……….

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………….., ngày………..tháng……năm…………

Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên

( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN………………….

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3- 4 TUỔI

Năm học 2016-2017




Họ và tên trẻ………………………………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh……………………………; Lớp…………………………………..

Cân nặng…………………………………………; Kết quả...……………………………..

Chiều cao………………………………………....; Kết quả………………………………

Giáo viên…………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………...

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Giáo dục Phát triển thể chất

-Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh

……….

………..

2

Tung - bắt bóng với người đối diện( khoảng cách 2,5m)

……….

……….

3

Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m

……….

……….

4

Cắt thẳng được một đoạn(10cm)

……….

……….

5

Xếp chồng được 10-12 khối

……….

……….

6

Nói được tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật, tranh ảnh: Thịt-cá; rau- quả…

……….

………..

7

Thực hiện một số việc đơn giản: Rửa tay, lau mặt, xúc miệng, tháo tất, cởi quần áo…..với sự giúp đỡ.

………..

………..

8

Sử dụng dụng, bát, thìa, cốc đúng cách.

…………

………..

9

Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.

………..

……….

10

Giáo dục Phát triển nhận thức

Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu

………..

………..

11

Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5

……….

………..

12

So sánh số lượng 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5; nói được các từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.

………..

………..

13

So sánh 2 đối tượng về kích thức và nói các từ to hơn/ nhỏ hơn, dài hơn /ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn, bằng nhau

14

Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật

………..

………..

15

Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự gợi mở của cô giáo

16

Nhận biết được một số đặc điểm của các con vật, cây, hoa quả quen thuộc

……….

……….

17

Giáo dục phát triển ngôn ngữ

Phát âm rõ dang để người khác hiểu được

……….

……….

18

Biết lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại ( Cái gì?, ở đâu? Làm gì?...

19

Kể lại chuyện đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn

……….

……….

20

Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh

……….

……….

21

Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội

Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ

…………

……….

22

Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở

……….

……….

23

Cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ

……….

………..

24

Thực hiện một số quy định( cất, xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ

………

………..

25

Bỏ rác đúng nơi quy định.

……….

……….

26

Giáo dục phát triển thẩm mỹ

Hát theo giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc

………

……….

27

Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc ( vỗ tay, vận động minh họa)

………..

……….

38

Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản

………..

……….

29

Sử dụng nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản, có sự gợi ý.

………

………..

30

Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản

………..

……….

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

…………….., ngày………..tháng……năm…………

Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên

( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN …………………

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 36 THÁNG TUỔI

Năm học 2016-2017




Họ và tên trẻ………………………………………………………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh…………………………….Nhóm trẻ…………………………… ... .

Mốc đánh giá.................................. tháng tuổi........................................................................

Giáo viên……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Cân nặng bình thường: Trẻ trai: 11,3-18,3 kg

Trẻ gái: 10,8-18,1 kg

…….

…….

………..

………..

2

Chiều dài bình thường: Trẻ trai: 88,7-103,5 cm

Trẻ gái: 87,4 – 102,7 cm

……..

……..

………..

………..

3

Tung - bắt được bóng với người khác ở khoảng cách 1m

……..

………..

4

Ném vào đích nằm ngang ( xa 1-1,2m)

……..

………..

5

Làm được một số việc tự phục vụ đơn giản ( tự xúc ăn, uống nước, cài cúc áo…)

……..

……..

………...

………...

6

Nói được tên một số bộ phận cơ thể, đồ vật, hoa, quả, con vật quen thuộc.

……..

……..

………...

………...

7

Chỉ/lấy/gọi tên đồ vật có màu đỏ, vàng, xanh khi yêu cầu.

……..

…………

8

Chỉ/lấy/cất đồ vật có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu.

……..

…………

9

Diễn đạt được bằng lời nói các yêu cầu đơn giản

……..

………...

10

Trả lời được câu hỏi: “ Ai đây?”, “ cái gì đây?”, “ làm gì?”..

……..

………...

11

Đọc được bài thơ ngắn. Hát được bài hát ngắn, đơn giản

……..

…………

12

Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ khi được nhắc nhở.

……..

…………

13

Bắt trước hành vi xã hội đơn giản ( bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại)

…….

………...

14

Thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh, nghe hát, hát, vận động theo nhạc.

……..

………...

Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………

…………….., ngày………..tháng……năm…………

Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên

( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)

PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA

TRƯỜNG MN ………………..

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 THÁNG TUỔI

Năm học 2016-2017




Họ và tên trẻ………………………………………………………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh…………………………….Nhóm trẻ………………………………

Mốc đánh giá.................................. tháng tuổi........................................................................

Giáo viên……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

STT

Mục tiêu giáo dục (nội dung chỉ số)

Đạt

Chưa đạt

1

Cân nặng bình thường: Trẻ trai: 9,7-15,3 kg

Trẻ gái: 9,1-14,8 kg

……….

……….

………

………

2

Chiều dài bình thường: Trẻ trai: 81,7- 93,9 cm

Trẻ gái: 80,0 – 92,2 cm

……….

……….

………

………

3

Biết lăn/ bắt bóng với người khác

………..

………

4

Xếp tháp, lồng hộp; xếp chồng 4-5 hình khối

………..

………

5

Biết thể hiện một số nhu cầu ăn uống vệ sinh bằng cử chỉ, lời nói.

…………

………

6

Chỉ/ gọi tên được một số đồ dùng, đồ chơi, con vật, quả quen thuộc.

…………

………

7

Chỉ/ lấy được đồ vật có màu đỏ hoặc màu xanh

…………

……..

8

Làm được theo chỉ dẫn một số yêu cầu đơn giản ( lấy cốc uống nước, lau miệng, đi đến đây)

………….

………..

9

Trả lời các câu hỏi: “ Ai đây?” , “ Con gì đây?”, “ Cái gì đây?”, “ Ở đâu? Thế nào?”..

………..

………..

10

Nói được câu đơn 2-3 tiếng: Đi chơi; mẹ bế; mẹ bế bé

………..

………..

11

Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh.

………..

………..

12

Thích nghe hát, vận động theo nhạc (Giậm chân, lắc lư….)

………

………..






Kết luận:……………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

…………….., ngày………..tháng……năm…………

Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên

( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)



Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ theo từng giai đoạn

  • PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI
  • PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂNCỦA TRẺ 12 THÁNG TUỔI
  • PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 18 THÁNG TUỔI

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:.................................................... ..............................................................

Ngày sinh:........................................................ ..............................................................

Học sinh lớp: ................ Trường mầm non............................................................

TTCác chỉ sốĐạtChưa đạt
1Cân nặng: Trẻ trai : 6.4 – 9.8 kg; Trẻ gái: 5.7 – 9.3 kg
2Chiều dài: Trẻ trai: 63.3 -71.9 cm; Trẻ gái: 61.2 -70.3 cm
3Tự lẫy, lật.
4Cầm nắm, túm đồ vật, bằng cả 2 tay.
5Nhìn theo người, vật chuyển động.
6Nghe và phản ứng với âm thanh (quay đầu, hướng về phía có âm thanh)
7Phát ra các âm bập, bẹ (a,a...) khi được hỏi chuyện.
8Thích hóng chuyện.
9Biểu lộ cảm xúc (cười) với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của người quen thuộc.

........, ngày...tháng...năm...

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nội dung đánh giá sự phát triển của trẻ độ tuổi 3-4 tuổi, 4-5 tuổi, 5-6 tuổi năm 2018

Ngày đăng:07/01/2019 - 08:50

Tài liệu đính kèm: Tải về

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ MẪU GIÁO 3 – 4 TUỔI

I. Lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất

1. Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m); đi kiễng gót liên tục 3m

2. Chạy liên tục trong đường dích dắc (3-4 điểm dích dắc) không chệch ra ngoài

3. Tung bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 2,5m)

4. Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng

5. Ném trúng đích ngang (xa 1,5m)

6. Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra ngoài

7. Cắt được một đoạn thẳng 10cm; xếp chồng 8-10 khối gỗ

8. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh và một số món ăn hằng ngày

9. Biết rửa tay, lau mặt, súc miệng; tháo tất, cởi quần áo

10. Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách

11. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: Ăn chín, uống sôi...

12. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Chấp nhận vệ sinh răng miệng, đội mũ, mặc áo ấm, đi dép, đi giày

13. Nhận ra và tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…; ao hồ, bể chứa nước, giếng, hố vôi…)

14. Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: Cười đùa khi ăn, uống; khi ăn các loại quả có hạt…; không tự ý lấy thuốc uống, không leo trèo, không theo người lạ

II. Lĩnh vực giáo dục phát triển nhận thức

15. Biết sử dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng

16. Biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô giáo

17. Biết tên, đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi, một số phương tiện giao thông

18. Biết đặc điểm nổi bật, ích lợi, của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc

19. Nhận biết được hiện tượng nắng - mưa, nóng - lạnh

20. Biết một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm

21. Biết một số nguồn nước, ánh sáng và ích lợi của chúng đối với đời sống con người, con vật, cây cối

22. Đếm trên các đối tượng giống nhau và đếm đến 5

23. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn

24. Biết gộp 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5, tách một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm

25. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại

26. Biết so sánh 2 đối tượng về kích thước và nói được các từ: To hơn/nhỏ hơn, dài hơn/ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn, bằng nhau

27. Nhận dạng và gọi tên các hình: Tròn, vuông, tam giác, chữ nhật

28. Biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với bản thân (phía phải-phía trái, phía trên-phái dưới, phía trước-phía sau)

29. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân; tên bố mẹ và các thành viên trong gia đình; địa chỉ gia đình

30.Nói được tên trường, lớp, cô giáo, bạn, đồ dùng, đồ chơi trong lớp khi được hỏi, trò chuyện

31. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng… khi được hỏi, trò chuyện

32. Kể được tên một số lễ hội: Ngày Khai giảng, tết Trung thu...qua trò chuyện, tranh ảnh

III. Lĩnh vực giáo dục phát triển ngôn ngữ

33. Hiểu và làm theo được các yêu cầu đơn giản; lắng nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại

34. Nói rõ các tiếng trong Tiếng Việt

35. Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm

36. Sử dụng câu đơn, câu ghép; kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân

37. Đọc thuộc, rõ ràng các bài thơ, ca dao, đồng dao...phù hợp với độ tuổi

38. Kể lại truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn

39. Biết sử dụng các: Dạ, thưa, vâng ạ... trong giao tiếp

40. Biết đề nghị người khác đọc sách cho nghe; tự giở sách xem tranh; nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh

IV. Lĩnh vực giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

41. Nói được điều trẻ thích hoặc không thích

42. Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi

43. Biết cố gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy bút, xếp đồ chơi...)

44. Nhận biết và biểu lộ một số cảm xúc vui, buồn qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, trò chơi...

45. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ

46. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Cất đồ chơi, không tranh giành đồ chơi, vâng lời ông bà, cha mẹ

47. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở

48. Biết chú ý nghe khi cô và bạn nói, cùng chơi với các bạn trong trò chơi theo nhóm nhỏ

49. Nhận biết được hành vi “đúng” – “sai”, “tốt” – “xấu”

50. Biết bỏ rác đúng nơi quy định

V. Lĩnh vực giáo dục phát triển thẩm mĩ

51. Biết chú ý nghe, hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc

52. Hát tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc

53. Biết vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh họa)

54. Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý

55. Biết vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo thành bức tranh đơn giản

56. Biết xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản

57. Biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để nặn thành sản phẩm có 1 hoặc 2 khối

58. Biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách để tạo thành sản phẩm có cấu trúc đơn giản

59. Vận động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc

60. Tạo ra các sản phẩm tạo theo ý thích và đặt tên cho sản phẩm tạo hình

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ MẪU GIÁO 4 - 5 TUỔI

I. Lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất

1. Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn

2. Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m

3. Đi/chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt dích dắc)

4. Tung bắt bóng với người đối diện: Bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3m)

5. Tự đập và bắt bóng được 4 - 5 lần liên tiếp

6. Ném trúng đích đứng (xa 1,5m x cao 1,2m), đích nằm ngang (xa 2m)

7. Bò trong đường dích dắc (3 - 4 điểm dích dắc, cách nhau 2m) không chệch ra ngoài

8. Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây

9. Phối hợp tay- mắt vẽ được hình người, nhà, cây

10. Cắt thành thạo theo đường thẳng; xây dựng, lắp ráp với 10-12 khối

11. Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày; biết tết sợi đôi

12. Nhận biết một số thực phẩm cùng nhóm, một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản

13. Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng

14. Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở: Tự rửa tay bằng xà phòng; tự lau mặt, đánh răng; tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn

15. Biết tự cầm bát, cầm thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn

16. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ; không uống nước lã

17. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Vệ sinh răng miệng; đội mũ khi ra nắng; mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh; đi giày, dép khi đi học

18. Nhận ra đồ vật, những nơi nguy hiểm và không đến gần: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, ao, hồ, sông, suối, mương nước, bể chứa nước…

19. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở

20. Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: xảy ra cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu

II. Lĩnh vực giáo dục phát triển nhận thức

21. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo

22. Biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng (kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm… để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng)

23. Biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán

24. Biết thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau; phân loại các đối tượng theo 1-2 dấu hiệu

25. Biết đặc điểm bên ngoài, lợi ích, tác hại của con vật, cây, hoa, quả gần gũi; so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả

26. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của các sự vật, hiện tượng gần gũi; sử dụng cách thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản

27. Biết được một số hiện tượng thời tiết theo mùa, sự khác nhau giữa ngày và đêm

28. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10

29. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn

30. Biết gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả

31. Biết tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn

32. Biết dùng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự

33. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày

34. Nhận biết quy tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại

35. Biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích của hai đối tượng, nói kết quả đo và so sánh

36. Chỉ ra được sự giống và khác nhau giữa hai hình hình học (tròn - vuông, tam giác - chữ nhật…)

37. Sử dụng được lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật (phía trước-phía sau, phía trên-phía dưới, phía phải-phía trái) so với bản thân và với người khác

38. Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày

39. Trẻ nói được họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình; biết địa chỉ gia đình mình

40. Trẻ biết tên và địa chỉ của trường, lớp, biết tên và một số công việc của cô giáo và các bác nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện

41. Nói tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện

42. Kể được tên, công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi của một số nghề phổ biến

43. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội, di tích lịch sử, cảnh đẹp của địa phương

III. Lĩnh vực giáo dục phát triển ngôn ngữ

44. Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp

45. Hiểu nghĩa các từ khái quát chỉ sự vật gần gũi

46. Biết lắng nghe và trao đổi với người đối thoại

47. Hiểu và sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm

48. Sử dụng các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi kết hợp với cử chỉ, nét mặt, điệu bộ để bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân

49. Biết kể lại sự việc theo trình tự; kể chuyện đã được nghe có mở đầu, kết thúc

50. Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ...phù hợp với độ tuổi

51. Biết sử dụng các từ: “Mời cô”, “mời bạn”, “cảm ơn”, “xin lỗi” trong giao tiếp

52. Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở

53. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “Đọc’ sách theo tranh minh họa

54. Nhận biết một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm...)

55. Nhận dạng một số chữ cái; tập tô, tập đồ các nét chữ

56. Biết sử dụng một số kí hiệu để "viết": Tên, làm vé tàu xe, thiệp chúc mừng...

IV. Lĩnh vực giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

57. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân; tên bố, mẹ; sở thích, khả năng của bản thân

58. Biết tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích

59. Nhận biết và biểu lộ một số cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh

60. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ và biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác

61. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước

62. Thực hiện được một số quy định ở lớp, ở gia đình: Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định; giờ ngủ không làm ồn; vâng lời ông bà, cha mẹ

63. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép

64. Biết chú ý nghe khi cô, bạn nói; Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở

65. Biết yêu mến, quan tâm, giúp đỡ người thân trong gia đình và bạn bè

66. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật…)

67. Phân biệt được hành vi “đúng” – “sai”, “tốt” – “xấu”

68. Biết giữ gìn, bảo vệ môi trường: Bỏ rác vào nơi quy định; không ngắt hoa, bẻ cành; giữ gìn đồ dùng, đồ chơi

69. Không để tràn nước khi rửa tay; tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng

V. Lĩnh vực giáo dục phát triển thẩm mĩ

70. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng

71. Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca)

72. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ...

73. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa)

74. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm

75. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục

76. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong...và dán thành sản phẩm có màu sắc và bố cục

77. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết

78. Biết lựa chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc

79. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát

80. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích; đặt tên cho sản phẩm tạo hình

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI

I. Lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất

1. Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục

2. Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây

3. Đi/chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần)

4. Bắt và ném bóng với người đối diện (khoảng cách 4m)

5. Ném trúng đích đứng (xa 2m x cao 1,5m)

6. Đi, đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp

7. Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây

8. Bò qua 5-6 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu

9. Cắt được theo đường viền của hình vẽ

10. Xếp chồng 12 – 15 khối theo mẫu

11. Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu

12. Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya)

13. Nhận biết, phân loại được một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm

14. Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản

15. Nhận biết được các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất, sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật

16. Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định

17. Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong giội/giật nước cho sạch

18. Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo

19. Có một số hành vi, thói quen trong ăn uống: Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn; ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài đường

20. Có một số hành vi và thói quen trong vệ sinh, phòng bệnh: Vệ sinh răng miệng; lựa chọn trang phục; che miệng khi ho, hắt hơi, không nhổ bậy ra lớp; đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi qui định

21. Biết những đồ vật, những nơi không an toàn; biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh

22. Biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ; thực hiện một số qui định ở trường, nơi công cộng về an toàn

II. Lĩnh vực giáo dục phát triển nhận thức

23. Biết tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao…? Vì sao…?

24. Biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng (cây lá, hoa, quả…)

25. Biết làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận

26. Biết phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau

27. Biết giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau

28. Biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật, cây, hoa, quả

29. Biết được các nguồn nước trong môi trường sống; lợi ích, đặc điểm, tính chất của nước; nguyên nhân gây ô nhiễm và cách bảo vệ nguồn nước

30. Biết được một vài đặc điểm, tính chất, tác dụng đối với cuộc sống con người của không khí, ánh sáng, đất, đá, cát, sỏi

31. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

32. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: Bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất

33. Biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm

34. Biết tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau

35. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự

36. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu

37. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu), sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp

38. Sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả

39. Gọi tên và chỉ ra được các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật

40. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn

41. Xác định vị trí của đồ vật (phía trước-phía sau, phía trên-phía dưới, phía phải-phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn

42. Nhận biết được hôm qua, hôm nay, ngày mai; gọi đúng tên các thứ trong tuần và các mùa trong năm

43. Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện

44. Nói được đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề phổ biến, truyền thống của địa phương

45. Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội

46. Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước

III. Lĩnh vực giáo dục phát triển ngôn ngữ

47. Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa, câu đơn, câu mở rộng, câu phức

48. Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể

49. Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi

50. Phát âm được các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu

51. Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được

52. Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh…

53. Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái… của nhân vật

54. Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao…

55. Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện… trong nội dung truyện

56. Đóng được vai của nhân vật trong truyện

57. Sử dụng được các từ: “Cảm ơn”, “xin lỗi”, “thưa”, “dạ”, “vâng”… phù hợp với tình huống

58. Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh

59. Biết chọn sách để “đọc” và xem

60. Biết kể chuyện theo tranh minh hoa và kinh nghiệm của bản thân

61. Biết cách ‘đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách

62. Nhận ra các kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra – vào, cấm lửa, biển báo giao thông…

63. Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái Tiếng Việt

64. Biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình

65. Biết giữ gìn, bảo vệ sách

IV. Lĩnh vực giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

66. Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân; tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại

67. Nói được điểm giống và khác của mình với bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả năng)

68. Biết được vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học

69. Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức

70. Biết tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân; trực nhật, chơi…)

71. Biết cố gắng tự hoàn thành công việc được giao

72. Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác

73. Biết biểu lộ cảm cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ)

74. Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè

75. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ

76. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước

77. Thực hiện được một số qui định ở lớp, gia đình, nơi công cộng phù hợp với độ tuổi

78. Biết chú ý nghe khi cô, bạn nói; không ngắt lời người khác, biết chờ đến lượt

79. Biết yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình

80. Biết lắng nghe ý kiến trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn

81. Biết nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng - sai”, “tốt - xấu”

82. Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn)

83. Biết bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối

84. Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường

85. Biết tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt

V. Lĩnh vực giáo dục phát triển thẩm mĩ

86. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng

87. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo lời bài hát, bản nhạc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp)

88. Nghe và nhận ra sắc thái (vui, buồn, tình cảm tha thiết) của các bài hát, bản nhạc

89. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ

90. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa)

91. Biết lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, nguyên vật liệu thiên nhiên, phế liệu để tạo ra sản phẩm

92. Biết phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối

93. Biết phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối

94. Biết phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán, xếp hình để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối

95. Biết nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/đường nét và bố cục

96. Biết tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích

97. Biết gõ đệm bằng dụng cụ âm nhạc theo tiết tấu tự chọn

98. Biết đặt lời theo một bài hát, bản nhạc quen thuộc (một câu hoặc một đoạn)

99. Biết tìm kiếm, lựa chọn các dụng cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích

100. Biết nói lên ý tưởng và tạo ra sản phẩm tạo hình theo ý thích, biết đặt tên cho sản phẩm tạo hình

  • Chia sẻ:
  • Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi
  • Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi
  • Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi
  • |
  • Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi
    In bài viết

phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ 24-36 tháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.48 KB, 7 trang )

PHIếU ĐáNH GIá Sự PHáT TRIểN CủA TRẻ 24 - 36 THáNG
CHủ đề: cây và những bông hoa đẹp
Tên trẻ: Ngày sinh:
Lớp: Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi trờng chính
Chiều cao: Cân nặng:
Suy dinh dỡng: Béo phì:
T
T
Nội dung chỉ số Đạt Cha đạt
I Phát triển vận động
1 Biết đi, chạy, nhảy, bò, trờn
2 Tập đợc các động tác theo cô và các vận động cơ bản
theo yêu cầu của cô
3 Dùng cơ ngón tay, cánh tay để xâu vòng, xếp hình,
nặn, tô, vẽ
II Phát triển nhận thức
4 Biết tên một số quả, rau, hoa quen thuộc
5 Phân biệt đợc màu sắc một số quả, rau, hoa
6 Phân biệt đợc dài, ngắn, to, nhỏ, cao, thấp
7 Biết lợi ích của rau, quả,hoa
8 Biết tên vài câu chuyện, thuộc một số bài thơ, bài hát
của chủ đề
III Phát triển ngôn ngữ
9 Phát âm đợcrõ ràngcâu ngắn đơn giản
10 Trả lời đợc câu hỏi đơn giản của ngời lớn
11 Thuộc một số bài thơ, bài hát trong chủ đề
IV Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội-thẩm mĩ
12 Thích đợc nghe cô kể chuyện đọc thơ, hát
13 Thích đợc hát, kể chuyện, đọc thơ, vận động theo
nhạc
14 Hứng thú với các hoạt động: Xếp hình, xâu vòng ,


nặn, tô vẽ
15 Thích đợc chơi với đồ chơi,biết chia sẻ với bạn khi
chơi. Biết cất đồ chơi đúng nơi qui định
16 Thích xem tranh có nhiều màu sắc, hoạ tiết đẹp
17 Có thái độ giữ gìn môi trờng chung sạch sẽ, bảo vệ
cảnh quan chung
Kết luận của ngời kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Ngời kiểm tra:
PHIếU ĐáNH GIá Sự PHáT TRIểN CủA TRẻ 24 - 36 THáNG
CHủ đề: đón tết nguyên đán
Tên trẻ: Ngày sinh:
Lớp: Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi trờng chính
Chiều cao: Cân nặng:
Suy dinh dỡng: Béo phì:
T
T
Nội dung chỉ số Đạt Cha đạt
I Phát triển vận động
1 Biết đi, chạy, nhảy, bò, trờn
2 Tập đợc các động tác theo cô và các vận động cơ bản
theo yêu cầu của cô
3 Dùng cơ tay để xâu vòng, xếp hình, nặn, tô, vẽ
II Phát triển nhận thức
4 Biết tên gọi, màu sắc,đặc điểm, hình dáng đặc trng
của các loại hoa, quả trong ngày Tết
5 Biết một số phong tục truyền thống của dân tộc trong
dịp Tết
6 Biết tên một số bánh đặc trng ngày Tết
7 Thuộc một số bài thơ, bài hát trong chủ đề


III Phát triển ngôn ngữ
8 Biết nói cả câu ngắn
9 Biết trả lời câu hỏi của ngời lớn
10 Thuộc một số bài thơ, bài hát, biết tên câu chuyện
trong chủ đề
IV Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội-thẩm mĩ
11 Thích đợc nghe cô kể chuyện, đọc thơ, hát
12 Thích đợc hát, kể chuyện, đọc thơ, vận động theo
nhạc
13 Hứng thú xếp hình, xâu vòng , nặn
14 Thích xem tranh ảnh đẹp về ngày Tết
15 Thích đợc chơi với đồ chơi,biết chia sẻ với bạn khi
chơi,biết cất đồ chơi đúng nơi qui định
16 Hào hứng đón Tết, thích đợc tham dự những ngày hội
truyền thống ở địa phơng
Kết luận của ngời kiểm tra:
Ngày kiểm tra:
Ngời kiểm tra:
PHIếU ĐáNH GIá TRẻ sau chủ đề
Trờng: Mầm Non Nà Khoang
Lớp: Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi trờng chính
Chủ đề: Đón Tết nguyên đán
Thời gian thực hiện chủ đề:
Nội dung đánh giá Xác định nguyên liệu
1.Về mục tiêu của chủ đề:
- Các mục tiêu đã thực hiện tốt: 4 lĩnh vực phát triển cuả
trẻ: Thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, phát triển thẩm mĩ và
tình cảm xã hội.
- Các mục tiêu đặt ra đều phù hợp với lứa tuổi và khả năng
nhận thức của trẻ. Không có trẻ nào cha đạt đợc mục tiêu.


-Giáo viên căn cứ vào
nhận thức của trẻ, vào
chơng trình giáo dục
để xây dựng mục tiêu
chủ đề.
2. Về nội dung của chủ đề
- Các nội dung thực hiện tốt:
+ Hoa quả ngày tết
+ Phong tục tết truyền thống
+ Những bông hoa đẹp
-Các nội dung thực hiện cha tốt: Không có
Nội dung cuả chủ đề
phù hợp với điều kiện
của lớp, gần gũi với trẻ
3. Về hoạt động chủ đề:
a. Hoạt động có chủ đích:
- Các giờ học trẻ tích cực tham gia hứng thú là: Văn học,
nhận biết phân biệt, nhận biết tập nói, âm nhạc, vận động.
- Các giờ học trẻ không hứng thú tham gia
b. Về việc tổ chức chơi ngoài trời:
- Đồ chơi ngoài trời khá đầy đủ về số lợng, chủng loại. Đa
Do điều kiện của địa
phơng, điều kiện của
lớp nên đồ chơi, sân
chơi của các cháu còn
hạn chế
số trẻ hứng thú tham gia. Tuy nhiên sân chơi còn thiếu,
hẹp, nên có nhiều hạn chế trong việc vui chơi của trẻ.
c. Về việc tổ chức chơi trên lớp:
Số góc chơi chính: 4 góc: Góc thao tác vai, hoạt động với


đồ vật, góc xem tranh, góc thiên nhiên
Giaó viên cần su tầm thêm nhiều đồ chơi vào các góc để
trẻ chơi có hiệu quả hơn
4. Những vấn đề khác cần lu ý:
- Về sức khoẻ, thói quen, hành vi trong ăn uống, vệ sinh:
Với đặc diểm mùa lạnh và đặc điểm sống của địa phơng,
giáo viên cần làm tốt công tác tuyên truyền tới phụ huynh
về cách chăm sóc sức khoẻ cho các cháu. Cho các cháu ăn
uống đủ chất và lợng. Đối với việc chuẩn bị phơng tiện, đồ
chơi, lao động trực nhật, lao động phục vụ: giáo viên cần
chuẩn bị tốt hơnvà có tính thẩm mĩ hơn.
5. Xác định nguyên liệu:
* Xem lại kế hoạch chủ đề:
- Mục đích đặt ra của chủ đề có khả thi, nội dung của chủ
đề đã phù hợp với lứa tuổi của trẻ.
- Phueoeng pháp và hình thức tổ chức hoạt động, chuyển
tải nội dung đã phù hợp với đặc điểm của trẻ, với chủ đề.
- Phơng tiện học liệu giảng dạy đã phù hợp với mục đích
của hoạt động.
- Thời gian hoạt động: Đã đảm bảo
- Địa điểm tổ chức hoạt động: Đôi khi cha phù hợp.
- Xây dựng môi trờng lớp học: phù hợp với chủ đề.
* Xem lại tơng tác giữa các giáo viên với trẻ
Giáo viên đã sử dụng câu nói, đặt câu hỏi,đa ra các khái
niệm phù hợp với trẻ
-Giáo viên thờng xuyêncó những hỗ trợ kịp thời, đúng lúc
với trẻ. GV luôn trôn gtrọng sự độc lập của trẻ, luôn
khuyến khích trẻ trong các hoạt động
Đánh giá ngày tháng năm 201
Giáo viên chủ nhiệm


PHIếU ĐáNH GIá TRẻ sau chủ đề
Trờng: Mầm Non Nà Khoang
Lớp: Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi trờng chính
Chủ đề: Cây và những bông hoa đẹp
Thời gian thực hiện chủ đề:
Nội dung đánh giá Xác định nguyên liệu
1.Về mục tiêu của chủ đề:
- Các mục tiêu đã thực hiện tốt: 4 lĩnh vực phát triển cuae
trẻ: Thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, phát triển thẩm mĩ và
tình cảm xã hội.
- Các mục tiêu đặt ra đều phù hợp với lứa tuổi và khả năng
nhận thức của trẻ. Không có trẻ nào cha đạt đợc mục tiêu.
-Giáo viên căn cứ vào
nhận thức của trẻ, vào
chơng trình giáo dục
để xây dựng mục tiêu
chủ đề.
2. Về nội dung của chủ đề
- Các nội dung thực hiện tốt:
+ Qủa ngon quanh bé
+ Một số loại rau
+ Những bông hoa đẹp
-Các nội dung thực hiện cha tốt: Không có
Nội dung cuả chủ đề
phù hợp với điều kiện
của lớp, gần gũi với trẻ
3. Về hoạt động chủ đề:
a. Hoạt động có chủ đích:
- Các giờ học trẻ tích cực tham gia hứng thú là: Văn học,
nhận biết phân biệt, nhận biết tập nói, âm nhạc, vận động.


- Các giờ học trẻ không hứng thú tham gia
b. Về việc tổ chức chơi ngoài trời:
- Đồ chơi ngoài trời khá đầy đủ về số lợng, chủng loại. Đa
số trẻ hứng thú tham gia. Tuy nhiên sân chơi còn thiếu,
hẹp, nên có nhiều hạn chế trong việc vui chơi của trẻ.
c. Về việc tổ chức chơi trên lớp:
Số góc chơi chính: 4 góc: Góc thao tác vai, hoạt động với
đồ vật, góc xem tranh, góc thiên nhiên
Giaó viên cần su tầm thêm nhiều đồ chơi vào các góc để
trẻ chơi có hiệu quả hơn
Do điều kiện của địa
phơng, điều kiện của
lớp nên đồ chơi, sân
chơi của các cháu còn
hạn chế
4. Những vấn đề khác cần lu ý:
- Về sức khoẻ, thói quen, hành vi trong ăn uống, vệ sinh:
Với đặc diểm mùa lạnh và đặc điểm sống của địa phơng,
giáo viên cần làm tốt công tác tuyên truyền tới phụ huynh
về cách chăm sóc sức khoẻ cho các cháu. Cho các cháu ăn
uống đủ chất và lợng. Đối với việc chuẩn bị phơng tiện, đồ
chơi, lao động trực nhật, lao động phục vụ: giáo viên cần
chuẩn bị tốt hơnvà có tính thẩm mĩ hơn.
5. Xác định nguyên liệu:
* Xem lại kế hoạch chủ đề:
- Mục đích đặt ra của chủ đề có khả thi, nội dung của chủ
đề đã phù hợp với lứa tuổi của trẻ.
- Phơng pháp và hình thức tổ chức hoạt động, chuyển tải
nội dung đã phù hợp với đặc điểm của trẻ, với chủ đề.
- Phơng tiện học liệu giảng dạy đã phù hợp với mục đích


của hoạt động.
- Thời gian hoạt động: Đã đảm bảo
- Địa điểm tổ chức hoạt động: Đôi khi cha phù hợp.
- Xây dựng môi trờng lớp học: phù hợp với chủ đề.
* Xem lại tơng tác giữa các giáo viên với trẻ
Giáo viên đã sử dụng câu nói, đặt câu hỏi,đa ra các khái
niệm phù hợp với trẻ
-Giáo viên thờng xuyêncó những hỗ trợ kịp thời, đúng lúc
với trẻ. GV luôn trôn gtrọng sự độc lập của trẻ, luôn
khuyến khích trẻ trong các hoạt động
Đánh giá ngày tháng năm 201
Giáo viên chủ nhiệm

Phiếu đánh giá trẻ cuối độ tuổi trẻ mẫu giáo 4 - 5 tuổi

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg

Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm

Phát triển vận động thô

- Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục

- Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)

- Ném trúng đích ngang (xa 2m)

- Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.

Vận động tinh

- Cắt được theo đường thẳng

- Xếp, chồng 10-12 khối

- Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya

Dinh dưỡng - sức khỏe

- Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)

- Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.

- Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.

- Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

- Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc

- Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống )

Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi
31 trang | Chia sẻ: trang80 | Ngày: 21/11/2018 | Lượt xem: 9773 | Lượt tải: 1
Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi

Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phiếu đánh giá trẻ cuối độ tuổi trẻ mẫu giáo 4 - 5 tuổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Tăng Phương Trinh Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Thái Minh Anh Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Trần Hoàng Lâm Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Trần Quang Phúc Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Trịnh Trọng Tín Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Đỗ Hoàng Anh Thi Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Đỗ Thúy Hằng Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Hà Bảo Long Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Hồ Gia Hân Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Lương Tuấn Hiệp Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Mai Khánh Ngọc Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Nguyễn Ngọc Anh Thư Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Quách Hồ Ánh Ngọc Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng trá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi
    Phieu DGCDT 27.docx

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂNCỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:……………………………………………. ……………………………………………………..

Ngày sinh:……………………………………………….. ……………………………………………………..

Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………

TTCác chỉ sốĐạtChưa đạt
1Cân nặng: Trẻ trai : 6.4 – 9.8 kg; Trẻ gái: 5.7 – 9.3 kg
2Chiều dài: Trẻ trai: 63.3 -71.9 cm; Trẻ gái: 61.2 -70.3 cm
3Tự lẫy, lật.
4Cầm nắm, túm đồ vật, bằng cả 2 tay.
5Nhìn theo người, vật chuyển động.
6Nghe và phản ứng với âm thanh (quay đầu, hướng về phía có âm thanh)
7Phát ra các âm bập, bẹ (a,a…) khi được hỏi chuyện.
8Thích hóng chuyện.
9Biểu lộ cảm xúc (cười) với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của người quen thuộc.

…….., ngày…tháng…năm…

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nội dung Chỉ số đánh giá trẻ 3 4 tuổi

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Chỉ số đánh giá trẻ 3 4 tuổi để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 2 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Chỉ số đánh giá trẻ 3 4 tuổi

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5- 6 TUỔI

Đọc bài Lưu

TRƯỜNG MẦM NON 1-5 Năm học 2016-2017

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

MẪU GIÁO 5- 6 TUỔI

Họ và tên trẻ:…………………………………………………………………………...............

Ngày, tháng,năm sinh:……………………………...Lớp:……..................................................

Cân nặng:……………...............................................Kết quả:…………...................................

Chiều cao…………………………………………...Kết quả………………….........................

Giáo viên…………………………………………………………………………………….....

TT

Nội dung chỉ số

Đạt

Chưa đạt

Lĩnh vực phát triển thể chất

1

- Thực hiện được các vận động: Bật - nhảy, ném- chuyền; bò- trườn- trèo; chạy nhanh, chạy chậm; bò díc dắc.

2

- Phối hợp thực hiện vận động các nhóm cơ nhỏ để: tự mặc, cởi áo quần. tô màu, cắt theo đường viền, dán hình.

3

- Thực hiện được các vận động: Nhảy lò cò, đập và bắt bóng; tung bóng, đi trên dây, đi trên ván dốc, đi thăng bằng trên ghế thể dục

4

- Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.

5

- Tự giác phục vụ trong sinh hoạt, giữ gìn vệ sinh cá nhân.

6

- Hiểu biết về dinh dưỡng: tên thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi. Không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.

7

- Nhận ra, không làm, không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm; Không đi theo, không nhận quà của người lạ.

8

-Biết gọi ngườ lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp:( cháy,có bạn, người rơi xuống nước, ngã chảy máu) và chạy khỏi nơi nguy hiểm

Lĩnh vực phát triển nhận thức

1

- Gọi tên cây cối, con vật. Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa; dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.

2

- Phân loại đồ dùng; Kể về nơi công cộng, một số nghề; một số lễ hội, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước.

3

- Trẻ đếm được, hiểu biết về số, số đếm: Nhận biết con số, thêm bớt, tách 10 đối tượng thành 2 nhóm.

4

- Sử dụng được thước đo, biết cách đo độ dài và nói kết quả đo.

5

- Trẻ biết được về một số hình hình học: nhận biết, phân biệt khối cầu - khối trụ; khối vuông- khối chữ nhật theo yêu cầu.

6

- Trẻ biết xác định vị trí của một vật so với một vật khác.

7

- Nói được các ngày trong tuần theo thứ tự; phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai; nói ngày trên lốc lịch, giờ chẵn trên đồng hồ.

8

- Hay đặt câu hỏi, thích khám phá sự vật, hiện tượng xung quanh.

9

- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản

10

- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và thực hiện theo qui tắc.

11

- Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.

12

- Thực hiện công việc theo cách riêng; thể hiện ý tưởng của bản than thong qua các hoạt động khác nhau

Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ

1

- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói, Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động;

2

- Hiểu được nghĩa một số từ, nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.

3

- Nói rõ ràng; sử dụng các từ, các loại câu khác nhau trong giao tiếp.

4

- Kể lại được chuyện đã nghe, biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện.

5

- Điều chỉnh giọng nói phù hợp, chăm chú lắng nghe.

6

- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện; sử dụng từ chào hỏi, lễ phép phù hợp, không nói tục, chửi bậy.

7

- Thể hiện hứng thú đối với việc đọc, thích thú với sách truyện.

8

- Hiểu được ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống; “Đọc” theo truyện tranh đã biết; kể chuyện theo tranh.

9

- Nhận ra chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói.

10

- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

1

- Nhận thức về bản thân, tự tin vào khả năng của bản thân.

2

- Biết được các trạng thái cảm xúc của người khác, bộc lộ cảm xúc của bản thân

3

- Chủ động hòa đồng, giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi, đề nghị giúp đỡ, biết chờ đến lượt, tôn trọng người khác.

4

Bảo vệ môi trường, có ý thức tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt.

Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ

1

- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

2

- Nhận ra giai điệu bài hát, bản nhạc. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em

3

- Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.

4

- Sử dụng các vật liệu, kỹ năng khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản; tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.

5

- Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm

6

- Sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật âm nhạc, tạo hình.

- Kết luận :

Xác nhận của BGH nhà trường

(kí tên và đóng dấu)

Ngày……tháng…….năm……….

Giáo viên

( Kí và ghi rõ họ tên)









Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết