Mẫu phiếu đánh giá SỰ phát triển của trẻ 3 4 tuổi
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CÁC ĐỘ TUỔI Năm học 2016-2017Đọc bài Lưu Show
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CÁC ĐỘ TUỔI Năm học 2016-2017 PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA TRƯỜNG MN ………………… PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5-6 TUỔI Năm học 2016-2017 Họ và tên trẻ:………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh:……………………….;Lớp………………………………………… Cân nặng:……………………………………..; Kết quả…………………………………… Chiều cao:…………………………………….; Kết quả…………………………………… Giáo viên:……………………………………………………………………………………
Kết luận:…………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………….., ngày………..tháng……năm………… Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên ( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA TRƯỜNG MN ………………. PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 4-5 TUỔI Năm học 2016-2017 Họ và tên trẻ:………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh:……………………… ;Lớp………………………………………... Cân nặng:……………………………………..; Kết quả…………………………………… Chiều cao:…………………………………….; Kết quả…………………………………… Giáo viên:……………………………………………………………………………………
Kết luận:…………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………….., ngày………..tháng……năm………… Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên ( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA TRƯỜNG MN…………………. PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3- 4 TUỔI Năm học 2016-2017 Họ và tên trẻ……………………………………………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh……………………………; Lớp………………………………….. Cân nặng…………………………………………; Kết quả...…………………………….. Chiều cao………………………………………....; Kết quả……………………………… Giáo viên…………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………...
Kết luận:…………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………….., ngày………..tháng……năm………… Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên ( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA TRƯỜNG MN ………………… PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 36 THÁNG TUỔI Năm học 2016-2017 Họ và tên trẻ…………………………………………………………………………………. Ngày, tháng, năm sinh…………………………….Nhóm trẻ…………………………… ... . Mốc đánh giá.................................. tháng tuổi........................................................................ Giáo viên…………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
Kết luận:…………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………….., ngày………..tháng……năm………… Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên ( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA TRƯỜNG MN ……………….. PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 THÁNG TUỔI Năm học 2016-2017 Họ và tên trẻ…………………………………………………………………………………. Ngày, tháng, năm sinh…………………………….Nhóm trẻ……………………………… Mốc đánh giá.................................. tháng tuổi........................................................................ Giáo viên…………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
Kết luận:…………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………….., ngày………..tháng……năm………… Xác nhận của BGH nhà trường Giáo viên ( Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên) Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá Click để đánh giá bài viết Phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ theo từng giai đoạn
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔIHọ và tên trẻ:.................................................... .............................................................. Ngày sinh:........................................................ .............................................................. Học sinh lớp: ................ Trường mầm non............................................................
Nội dung đánh giá sự phát triển của trẻ độ tuổi 3-4 tuổi, 4-5 tuổi, 5-6 tuổi năm 2018Ngày đăng:07/01/2019 - 08:50 Tài liệu đính kèm: Tải về
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ MẪU GIÁO 4 - 5 TUỔI
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI
phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ 24-36 tháng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.48 KB, 7 trang ) PHIếU ĐáNH GIá Sự PHáT TRIểN CủA TRẻ 24 - 36 THáNG nặn, tô vẽ 15 Thích đợc chơi với đồ chơi,biết chia sẻ với bạn khi chơi. Biết cất đồ chơi đúng nơi qui định 16 Thích xem tranh có nhiều màu sắc, hoạ tiết đẹp 17 Có thái độ giữ gìn môi trờng chung sạch sẽ, bảo vệ cảnh quan chung Kết luận của ngời kiểm tra: Ngày kiểm tra: Ngời kiểm tra: PHIếU ĐáNH GIá Sự PHáT TRIểN CủA TRẻ 24 - 36 THáNG CHủ đề: đón tết nguyên đán Tên trẻ: Ngày sinh: Lớp: Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi trờng chính Chiều cao: Cân nặng: Suy dinh dỡng: Béo phì: T T Nội dung chỉ số Đạt Cha đạt I Phát triển vận động 1 Biết đi, chạy, nhảy, bò, trờn 2 Tập đợc các động tác theo cô và các vận động cơ bản theo yêu cầu của cô 3 Dùng cơ tay để xâu vòng, xếp hình, nặn, tô, vẽ II Phát triển nhận thức 4 Biết tên gọi, màu sắc,đặc điểm, hình dáng đặc trng của các loại hoa, quả trong ngày Tết 5 Biết một số phong tục truyền thống của dân tộc trong dịp Tết 6 Biết tên một số bánh đặc trng ngày Tết 7 Thuộc một số bài thơ, bài hát trong chủ đề III Phát triển ngôn ngữ 8 Biết nói cả câu ngắn 9 Biết trả lời câu hỏi của ngời lớn 10 Thuộc một số bài thơ, bài hát, biết tên câu chuyện trong chủ đề IV Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội-thẩm mĩ 11 Thích đợc nghe cô kể chuyện, đọc thơ, hát 12 Thích đợc hát, kể chuyện, đọc thơ, vận động theo nhạc 13 Hứng thú xếp hình, xâu vòng , nặn 14 Thích xem tranh ảnh đẹp về ngày Tết 15 Thích đợc chơi với đồ chơi,biết chia sẻ với bạn khi chơi,biết cất đồ chơi đúng nơi qui định 16 Hào hứng đón Tết, thích đợc tham dự những ngày hội truyền thống ở địa phơng Kết luận của ngời kiểm tra: Ngày kiểm tra: Ngời kiểm tra: PHIếU ĐáNH GIá TRẻ sau chủ đề Trờng: Mầm Non Nà Khoang Lớp: Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi trờng chính Chủ đề: Đón Tết nguyên đán Thời gian thực hiện chủ đề: Nội dung đánh giá Xác định nguyên liệu 1.Về mục tiêu của chủ đề: - Các mục tiêu đã thực hiện tốt: 4 lĩnh vực phát triển cuả trẻ: Thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, phát triển thẩm mĩ và tình cảm xã hội. - Các mục tiêu đặt ra đều phù hợp với lứa tuổi và khả năng nhận thức của trẻ. Không có trẻ nào cha đạt đợc mục tiêu. -Giáo viên căn cứ vào nhận thức của trẻ, vào chơng trình giáo dục để xây dựng mục tiêu chủ đề. 2. Về nội dung của chủ đề - Các nội dung thực hiện tốt: + Hoa quả ngày tết + Phong tục tết truyền thống + Những bông hoa đẹp -Các nội dung thực hiện cha tốt: Không có Nội dung cuả chủ đề phù hợp với điều kiện của lớp, gần gũi với trẻ 3. Về hoạt động chủ đề: a. Hoạt động có chủ đích: - Các giờ học trẻ tích cực tham gia hứng thú là: Văn học, nhận biết phân biệt, nhận biết tập nói, âm nhạc, vận động. - Các giờ học trẻ không hứng thú tham gia b. Về việc tổ chức chơi ngoài trời: - Đồ chơi ngoài trời khá đầy đủ về số lợng, chủng loại. Đa Do điều kiện của địa phơng, điều kiện của lớp nên đồ chơi, sân chơi của các cháu còn hạn chế số trẻ hứng thú tham gia. Tuy nhiên sân chơi còn thiếu, hẹp, nên có nhiều hạn chế trong việc vui chơi của trẻ. c. Về việc tổ chức chơi trên lớp: Số góc chơi chính: 4 góc: Góc thao tác vai, hoạt động với đồ vật, góc xem tranh, góc thiên nhiên Giaó viên cần su tầm thêm nhiều đồ chơi vào các góc để trẻ chơi có hiệu quả hơn 4. Những vấn đề khác cần lu ý: - Về sức khoẻ, thói quen, hành vi trong ăn uống, vệ sinh: Với đặc diểm mùa lạnh và đặc điểm sống của địa phơng, giáo viên cần làm tốt công tác tuyên truyền tới phụ huynh về cách chăm sóc sức khoẻ cho các cháu. Cho các cháu ăn uống đủ chất và lợng. Đối với việc chuẩn bị phơng tiện, đồ chơi, lao động trực nhật, lao động phục vụ: giáo viên cần chuẩn bị tốt hơnvà có tính thẩm mĩ hơn. 5. Xác định nguyên liệu: * Xem lại kế hoạch chủ đề: - Mục đích đặt ra của chủ đề có khả thi, nội dung của chủ đề đã phù hợp với lứa tuổi của trẻ. - Phueoeng pháp và hình thức tổ chức hoạt động, chuyển tải nội dung đã phù hợp với đặc điểm của trẻ, với chủ đề. - Phơng tiện học liệu giảng dạy đã phù hợp với mục đích của hoạt động. - Thời gian hoạt động: Đã đảm bảo - Địa điểm tổ chức hoạt động: Đôi khi cha phù hợp. - Xây dựng môi trờng lớp học: phù hợp với chủ đề. * Xem lại tơng tác giữa các giáo viên với trẻ Giáo viên đã sử dụng câu nói, đặt câu hỏi,đa ra các khái niệm phù hợp với trẻ -Giáo viên thờng xuyêncó những hỗ trợ kịp thời, đúng lúc với trẻ. GV luôn trôn gtrọng sự độc lập của trẻ, luôn khuyến khích trẻ trong các hoạt động Đánh giá ngày tháng năm 201 Giáo viên chủ nhiệm PHIếU ĐáNH GIá TRẻ sau chủ đề Trờng: Mầm Non Nà Khoang Lớp: Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi trờng chính Chủ đề: Cây và những bông hoa đẹp Thời gian thực hiện chủ đề: Nội dung đánh giá Xác định nguyên liệu 1.Về mục tiêu của chủ đề: - Các mục tiêu đã thực hiện tốt: 4 lĩnh vực phát triển cuae trẻ: Thể chất, ngôn ngữ, nhận thức, phát triển thẩm mĩ và tình cảm xã hội. - Các mục tiêu đặt ra đều phù hợp với lứa tuổi và khả năng nhận thức của trẻ. Không có trẻ nào cha đạt đợc mục tiêu. -Giáo viên căn cứ vào nhận thức của trẻ, vào chơng trình giáo dục để xây dựng mục tiêu chủ đề. 2. Về nội dung của chủ đề - Các nội dung thực hiện tốt: + Qủa ngon quanh bé + Một số loại rau + Những bông hoa đẹp -Các nội dung thực hiện cha tốt: Không có Nội dung cuả chủ đề phù hợp với điều kiện của lớp, gần gũi với trẻ 3. Về hoạt động chủ đề: a. Hoạt động có chủ đích: - Các giờ học trẻ tích cực tham gia hứng thú là: Văn học, nhận biết phân biệt, nhận biết tập nói, âm nhạc, vận động. - Các giờ học trẻ không hứng thú tham gia b. Về việc tổ chức chơi ngoài trời: - Đồ chơi ngoài trời khá đầy đủ về số lợng, chủng loại. Đa số trẻ hứng thú tham gia. Tuy nhiên sân chơi còn thiếu, hẹp, nên có nhiều hạn chế trong việc vui chơi của trẻ. c. Về việc tổ chức chơi trên lớp: Số góc chơi chính: 4 góc: Góc thao tác vai, hoạt động với đồ vật, góc xem tranh, góc thiên nhiên Giaó viên cần su tầm thêm nhiều đồ chơi vào các góc để trẻ chơi có hiệu quả hơn Do điều kiện của địa phơng, điều kiện của lớp nên đồ chơi, sân chơi của các cháu còn hạn chế 4. Những vấn đề khác cần lu ý: - Về sức khoẻ, thói quen, hành vi trong ăn uống, vệ sinh: Với đặc diểm mùa lạnh và đặc điểm sống của địa phơng, giáo viên cần làm tốt công tác tuyên truyền tới phụ huynh về cách chăm sóc sức khoẻ cho các cháu. Cho các cháu ăn uống đủ chất và lợng. Đối với việc chuẩn bị phơng tiện, đồ chơi, lao động trực nhật, lao động phục vụ: giáo viên cần chuẩn bị tốt hơnvà có tính thẩm mĩ hơn. 5. Xác định nguyên liệu: * Xem lại kế hoạch chủ đề: - Mục đích đặt ra của chủ đề có khả thi, nội dung của chủ đề đã phù hợp với lứa tuổi của trẻ. - Phơng pháp và hình thức tổ chức hoạt động, chuyển tải nội dung đã phù hợp với đặc điểm của trẻ, với chủ đề. - Phơng tiện học liệu giảng dạy đã phù hợp với mục đích của hoạt động. - Thời gian hoạt động: Đã đảm bảo - Địa điểm tổ chức hoạt động: Đôi khi cha phù hợp. - Xây dựng môi trờng lớp học: phù hợp với chủ đề. * Xem lại tơng tác giữa các giáo viên với trẻ Giáo viên đã sử dụng câu nói, đặt câu hỏi,đa ra các khái niệm phù hợp với trẻ -Giáo viên thờng xuyêncó những hỗ trợ kịp thời, đúng lúc với trẻ. GV luôn trôn gtrọng sự độc lập của trẻ, luôn khuyến khích trẻ trong các hoạt động Đánh giá ngày tháng năm 201 Giáo viên chủ nhiệm Phiếu đánh giá trẻ cuối độ tuổi trẻ mẫu giáo 4 - 5 tuổi
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm Phát triển vận động thô - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) - Ném trúng đích ngang (xa 2m) - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. Vận động tinh - Cắt được theo đường thẳng - Xếp, chồng 10-12 khối - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya Dinh dưỡng - sức khỏe - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống )
31 trang | Chia sẻ: trang80 | Ngày: 21/11/2018 | Lượt xem: 9773 | Lượt tải: 1 Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phiếu đánh giá trẻ cuối độ tuổi trẻ mẫu giáo 4 - 5 tuổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Tăng Phương Trinh Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Thái Minh Anh Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Trần Hoàng Lâm Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Trần Quang Phúc Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Trịnh Trọng Tín Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Đỗ Hoàng Anh Thi Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Đỗ Thúy Hằng Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Hà Bảo Long Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Hồ Gia Hân Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Lương Tuấn Hiệp Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Mai Khánh Ngọc Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Nguyễn Ngọc Anh Thư Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống) X II PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 18 - Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?...) X 19 - Nhận biết và gọi tên đúng màu. X 20 - Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu. X 21 - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10. X 22 - Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 X 23 - Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. X 24 - Biết vị trí của vật so với bản thân. X PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU TRƯỜNG MN DẦU KHÍ ------------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Năm học: 2016 - 2017 Họ và tên trẻ: Quách Hồ Ánh Ngọc Lớp: Chồi STT NỘI DUNG ĐẠT KHÔNG ĐẠT II PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 01 Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg X 02 Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm X 03 Phát triển vận động thô 04 - Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục X 05 - Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m) X 06 - Ném trúng đích ngang (xa 2m) X 07 - Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây. X 08 Vận động tinh 09 - Cắt được theo đường thẳng X 10 - Xếp, chồng 10-12 khối X 11 - Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya X Dinh dưỡng - sức khỏe 12 - Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm) X 13 - Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi. X 14 - Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã. X 15 - Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng. X 16 - Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc X 17 - Nhận biết và phòng trá Các file đính kèm theo tài liệu này:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂNCỦA TRẺ 6 THÁNG TUỔIHọ và tên trẻ:……………………………………………. …………………………………………………….. Ngày sinh:……………………………………………….. …………………………………………………….. Học sinh lớp: ……………. Trường mầm non……………………………………………………
Nội dung Chỉ số đánh giá trẻ 3 4 tuổiTrước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Chỉ số đánh giá trẻ 3 4 tuổi để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang. Xem preview Chỉ số đánh giá trẻ 3 4 tuổiNếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide. PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5- 6 TUỔIĐọc bài Lưu TRƯỜNG MẦM NON 1-5 Năm học 2016-2017 PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5- 6 TUỔI
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá Click để đánh giá bài viết |