Mặt trời tiếng hán việt là gì năm 2024

Mặt trời. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Chứng quả có đôi vừng nhật nguyệt, giải oan chi mượn đến đàn tràng « — Thời gian có mặt trời, tức ban ngày — Một ngày [ chỉ chung ban ngày và ban đêm ] — Tên một nước ở ngoài biển, phía đông Trung Hoa, tức nước Nhật, còn gọi là Nhật Bản [ Japan ].

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Tra Hán Tự

Danh Sách Từ Của 陽DƯƠNG

Từ hánÂm hán việtNghĩa 陽気 DƯƠNG KHÍ thảnh thơi; thoải mái; sảng khoái;tiết trời 陽極 DƯƠNG CỰC cực dương;dương cực 陽暦 DƯƠNG LỊCH dương lịch 陽性 DƯƠNG TÍNH,TÁNH dương tính 陽当り DƯƠNG ĐƯƠNG nơi mặt trời chiếu thẳng 陽子 DƯƠNG TỬ,TÝ hạt proton 陽光 DƯƠNG QUANG ánh sáng mặt trời; ánh nắng 陽 DƯƠNG mặt trời; ánh sáng mặt trời 陽気な DƯƠNG KHÍ vui nhộn 紫陽花 TỬ DƯƠNG HOA Cây hoa đĩa; cây tú cầu; cây hoa dương tử 太陽 THÁI DƯƠNG biển cả;thái dương; mặt trời 太陽が出る THÁI DƯƠNG XUẤT mặt trời mọc 太陽が沈む THÁI DƯƠNG TRẦM mặt trời lặn 太陽が西に沈む THÁI DƯƠNG TÂY TRẦM mặt trời mọc 太陽の黒点 THÁI DƯƠNG HẮC ĐIỂM vệt mặt trời 太陽暦 THÁI DƯƠNG LỊCH lịch mặt trời 太陽系 THÁI DƯƠNG HỆ Hệ Mặt Trời 斜陽 TÀ DƯƠNG mặt trời về chiều 陰陽 ÂM DƯƠNG âm dương 陰陽 ÂM DƯƠNG âm và dương; âm dương 陰陽道 ÂM DƯƠNG ĐẠO thuyết âm dương 半陰陽 BÁN ÂM DƯƠNG Lưỡng tính 木洩れ陽 MỘC DUỆ,TIẾT DƯƠNG Ánh sáng mặt trời xuyên qua tán cây アモルファス太陽電池 THÁI DƯƠNG ĐIỆN TRÌ pin mặt trời không định hình

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Âm Hán Việt: dương Tổng nét: 6 Bộ: phụ 阜 [+4 nét] Lục thư: hội ý Hình thái: ⿰⻖日 Nét bút: フ丨丨フ一一 Thương Hiệt: NLA [弓中日] Unicode: U+9633 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ điển phổ thông

1. mặt trời 2. dương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 陽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dương [trái với âm]: 陰陽 Âm dương; ② Thái dương, mặt trời: 朝陽 Mặt trời ban mai; 秋陽以暴之 Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó [Mạnh tử]; ③ [văn] Hướng nam, phía nam: 天之當陽 Thiên tử ngồi quay về hướng nam; ④ [văn] Hướng bắc, phía bắc: 漢陽 Phía bắc sông Hán; ⑤ [văn] Phía nam núi: 衡陽 Phía nam núi Hành; 以其乃華山之陽名之也 Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn [Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí]; ⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ [như 佯, bộ 亻]: 陽爲尊敬 Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; 今其狀陽言與韓,其實陰善楚 Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở [Sử kí: Hàn thế gia]; 陽眠 Giả vờ ngủ.【陽溝】dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; 【陽奉陰違】 dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại; ⑦ Dương [vật]: 陽具 Dương vật, ngọc hành; ⑧ [văn] Màu đỏ tươi; ⑨ [văn] Cõi dương, cõi đời, dương gian; ⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa [thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc]; ⑪ [Yáng] [Họ] Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陽

Từ ghép 6

Âm Hán Việt: dương Tổng nét: 13 Bộ: nhật 日 [+9 nét] Hình thái: ⿰日昜 Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一ノフノノ Thương Hiệt: AAMH [日日一竹] Unicode: U+6698 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 46

Từ điển phổ thông

mặt trời mọc

Từ điển trích dẫn

1. [Động] Mặt trời mọc. 2. [Danh] Trời tạnh ráo. ◎Như: “vũ dương thời nhược” 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời mọc. ② Tạnh ráo.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] ① Mặt trời mọc; ② Tạnh ráo: 旦暘氣寒 Sáng sớm tạnh ráo thì trời lạnh [Vương Sung: Luận hoành].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời. Còn gọi là Dương ô 暘烏.

Chủ Đề