Management expertise là gì

Managerial skill có nghĩa là kỹ năng quản lý

  • Managerial skill có nghĩa là kỹ năng quản lý
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng.

kỹ năng quản lý Tiếng Anh là gì?

kỹ năng quản lý Tiếng Anh có nghĩa là Managerial skill.

Ý nghĩa - Giải thích

Managerial skill nghĩa là kỹ năng quản lý.

Đây là cách dùng Managerial skill. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Managerial skill là gì? [hay giải thích kỹ năng quản lý nghĩa là gì?] . Định nghĩa Managerial skill là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Managerial skill / kỹ năng quản lý. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Managerial skillKỹ năng quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managerial skill - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khả năng đưa ra quyết định kinh doanh và cấp dưới chính trong công ty. Ba hầu hết các kỹ năng thông thường bao gồm: 1] kỹ năng con người - khả năng tương tác và thúc đẩy; 2] kỹ năng kỹ thuật - kiến ​​thức và thành thạo trong việc buôn bán; và 3] các kỹ năng nhận thức - khả năng hiểu các khái niệm, phát triển ý tưởng và thực hiện chiến lược. Năng lực bao gồm khả năng giao tiếp, hành vi phản ứng và chiến thuật đàm phán.

Definition - What does Managerial skill mean

The ability to make business decisions and lead subordinates within a company. Three most common skills include: 1] human skills - the ability to interact and motivate; 2] technical skills - the knowledge and proficiency in the trade; and 3] conceptual skills - the ability to understand concepts, develop ideas and implement strategies. Competencies include communication ability, response behavior and negotiation tactics.

Source: Managerial skill là gì? Business Dictionary

  • Managerial Skills là Kỹ Năng [Của Người] Quản Lý.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Managerial Skills

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Managerial Skills là gì? [hay Kỹ Năng [Của Người] Quản Lý nghĩa là gì?] Định nghĩa Managerial Skills là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Managerial Skills / Kỹ Năng [Của Người] Quản Lý. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

   

Tiếng Anh Expertise
Tiếng Việt Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết
Chủ đề Kinh tế

Một chuyên gia là người có năng lực rộng và sâu về kiến ​​thức, kỹ năng và kinh nghiệm thông qua thực hành và giáo dục trong một lĩnh vực cụ thể. Một cách không chính thức, chuyên gia là người được công nhận rộng rãi như một nguồn kỹ thuật hay kỹ năng đáng tin cậy mà đội ngũ giảng viên của họ để đánh giá hay quyết định một cách đúng đắn, chính đáng hay khôn ngoan được các đồng nghiệp hay công chúng trong một lĩnh vực được phân biệt rõ ràng trao cho quyền hạn và địa vị. Nói chung, một chuyên gia là người có kiến ​​thức sâu rộng hay khả năng dựa trên nghiên cứu, kinh nghiệm hay nghề nghiệp và trong một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể.

  • Expertise là Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Expertise nghĩa là Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết.

Các chuyên gia được gọi đến để xin lời khuyên về chủ đề tương ứng của họ, nhưng họ không phải lúc nào cũng đồng ý về các đặc điểm cụ thể của lĩnh vực nghiên cứu. Một chuyên gia có thể được tin tưởng, dựa trên chứng chỉ, đào tạo, giáo dục, nghề nghiệp, xuất bản hay kinh nghiệm, có kiến ​​thức đặc biệt về một chủ đề vượt quá kiến ​​thức của người bình thường, đủ để những người khác có thể chính thức [ hợp pháp] dựa trên ý kiến ​​của cá nhân chủ đề đó. Trong lịch sử, một chuyên gia được coi là một nhà hiền triết [Sophos]. Cá nhân thường là một nhà tư tưởng sâu sắc được phân biệt bởi sự khôn ngoan và khả năng phán đoán đúng đắn.

Definition: An expertise is somebody who has a broad and deep competence in terms of knowledge, skill and experience through practice and education in a particular field. Informally, an expert is someone widely recognized as a reliable source of technique or skill whose faculty for judging or deciding rightly, justly, or wisely is accorded authority and status by peers or the public in a specific well-distinguished domain. An expert, more generally, is a person with extensive knowledge or ability based on research, experience, or occupation and in a particular area of study.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Expertise

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Expertise là gì? [hay Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết nghĩa là gì?] Định nghĩa Expertise là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Expertise / Sở Trường Chuyên Môn; Khả Năng; Kỹ Năng Chuyên Môn; Sự Thành Thạo; Sự Giám Định; Bí Quyết. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Trong tiếng anh, lĩnh vực kinh tế luôn được biết đến với rất nhiều các thuật ngữ đặc trưng và mang tính chuyên nghiệp cao. Và trong bài viết ngày hôm nay, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn một thuật ngữ khá quen thuộc trong lĩnh vực này đó chính là “Expertise”.Theo dõi bài viết của chúng mình dưới đây để biết thêm thông tin về từ vựng này nhé!

1.Expertise trong tiếng anh nghĩa là gì?

[expertise nghĩa là gì]

Trong tiếng anh, Expertise được biết đến là một thuật ngữ mang tính chuyên nghiệp trong lĩnh vực kinh tế và nó đóng vai trò là một Danh từ. Khi dịch ra tiếng việt, chúng ta có thể hiểu Expertise nghĩa là Khả năng chuyên môn, Sở trường chuyên môn hay là sự thành thạo, sự tinh thông.

Ví dụ:

  • We admired the expertise with which he prepared the meal before he left. 
  • Chúng tôi ngưỡng mộ khả năng chuyên môn mà anh ấy đã chuẩn bị bữa ăn trước khi rời đi.
  •  
  • Actually, she has been in this job for 30 years, and she has picked up a good deal of expertise along the way.
  • Trên thực tế, cô ấy đã làm công việc này được 30 năm, và cô ấy đã thu thập được rất nhiều kiến thức chuyên môn trong suốt chặng đường.

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Ở phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt cũng như một số cụm từ của Expertise. Cùng điểm qua các thông tin dưới đây nhé.

Expertise [Danh từ]

Phát âm:   Expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/

Nghĩa tiếng anh: Expertise is a high level of knowledge or skill.

Nghĩa tiếng việt: Về cơ bản, chúng ta hiểu Expertise nghĩa là những kiến thức hay kỹ năng ở một mức độ cao.

Ví dụ: 

  • She is known for her expertise in the history of Chinese economics
  • Bà ấy được biết đến là một chuyên gia trong lĩnh vực lịch sử kinh tế trung quốc. 
  •  
  • He was widely known for his expertise as a trial lawyer.
  • Anh ấy được biết đến rộng rãi vì chuyên môn của mình với tư cách là một luật sư xét xử.

Một số cụm từ vựng liên quan

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

Gain expertise

Đạt được chuyên môn

Develop expertise

Phát triển chuyên môn

Expertise in something

Chuyên môn về lĩnh vực nào đó

Specialist expertise

Chuyên gia chuyên môn

Technical expertise

Chuyên gia kỹ thuật

Professional expertise

Chuyên môn nghiệp vụ

Engineering/management/design expertise

Chuyên môn kỹ thuật / quản lý / thiết kế

The expertise to do something

Chuyên môn về việc gì đó

Academic expertise

Chuyên gia học thuật

Clinical expertise

Chuyên môn lâm sàng

Area of expertise

Khu vực chuyên môn

3.Ví dụ anh việt

Trong phần này, chúng mình sẽ đưa ra nhiều ví dụ cụ thể hơn về cách dùng Expertise trong câu. Các bạn đọc có thể theo dõi các ví dụ sau đây nhé.

[Các lĩnh vực chuyên môn]

Expertise [Danh từ]

Ví dụ:

  • In my opinion, She will need someone with the expertise to handle confusing technical regulations.
  • Theo tôi, Cô ấy sẽ cần một người có chuyên môn để xử lý các quy định kỹ thuật khó hiểu.
  •  
  • According to the latest news, He expeditions drew on the expertise of the country's best cartographers and naturalists, hired by maritime speculators seeking uncharted and fertile islands.
  • Theo tin tức mới nhất, các chuyến thám hiểm của He đã dựa trên chuyên môn của các nhà vẽ bản đồ và nhà tự nhiên học giỏi nhất của đất nước, được thuê bởi các nhà đầu cơ hàng hải đang tìm kiếm các hòn đảo màu mỡ và chưa được khai phá.
  •  
  • When you move to another country, it is important to have expertise in the most common language.
  • Khi bạn chuyển đến một quốc gia khác, điều quan trọng là phải có chuyên môn về ngôn ngữ phổ biến nhất.
  •  
  • The third incorporates multiple research groups with expertise in molecular bacteriology, virology, chemical biology, immunology and cancer immunity.
  • Nhóm thứ ba kết hợp nhiều nhóm nghiên cứu có chuyên môn về vi khuẩn học phân tử, virus học, sinh học hóa học, miễn dịch học và miễn dịch ung thư.
  •  
  • Her other main area of expertise is in pediatric audiology, particularly pediatric auditory rehabilitation.
  • Lĩnh vực chuyên môn chính khác của cô là về thính học nhi khoa, đặc biệt là phục hồi chức năng thính giác cho trẻ em.
  •  
  • Besides,I think this paper disputes the contention that expertise in a given specialty automatically makes for good field research.
  • Bên cạnh đó, tôi nghĩa bài báo này tranh cãi về ý kiến rằng chuyên môn trong một chuyên ngành nhất định sẽ tự động tạo ra nghiên cứu thực địa tốt.
  •  
  • In our company, research projects typically involve interdisciplinary teams where we provide expertise in diatom analysis or the use of isotope ratios in diatom analysis or the use of isotope ratios in diatoms.
  • Trong công ty của chúng tôi, các dự án nghiên cứu thường liên quan đến các nhóm liên ngành, nơi chúng tôi cung cấp chuyên môn về phân tích tảo cát hoặc sử dụng tỷ lệ đồng vị trong phân tích tảo cát hoặc sử dụng tỷ lệ đồng vị trong tảo cát.

[Các kỹ năng chuyên môn]

4.Từ vựng cụm từ liên quan

Trong phần này, chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng quan trọng liên quan đến Expertise. Cùng điểm qua các từ/cụm từ trong bảng sau nhé.
 

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

cleverness

sự thông minh

masterliness

sự tinh thông

ingeniousness

sự khéo léo

ableness

khả năng

proficiency level

mức độ thành thạo

expertise in

chuyên môn trong

Trên đây là bài viết của chúng mình về ý nghĩa, cách dùng cũng như các ví dụ của Expertise trong câu.Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và hiểu rõ hơn về từ vựng này. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề