Mã vùng sinh sống là gì?

1 79 Thành phố Hồ Chí Minh Đông Nam Bộ 2 33 Tỉnh Hưng Yên Đồng Bằng Sông Hồng 3 48 Thành phố Đà Nẵng Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 4 56 Tỉnh Khánh Hòa Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 5 74 Tỉnh Bình Dương Đông Nam Bộ 6 27 Tỉnh Bắc Ninh Đồng Bằng Sông Hồng 7 75 Tỉnh Đồng Nai Đông Nam Bộ 8 89 Tỉnh An Giang Đồng Bằng Sông Cửu Long 9 77 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Đông Nam Bộ 10 60 Tỉnh Bình Thuận Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 11 31 Thành phố Hải Phòng Đồng Bằng Sông Hồng 12 68 Tỉnh Lâm Đồng Tây Nguyên 13 58 Tỉnh Ninh Thuận Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 14 51 Tỉnh Quảng Ngãi Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 15 52 Tỉnh Bình Định Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 16 94 Tỉnh Sóc Trăng Đồng Bằng Sông Cửu Long 17 91 Tỉnh Kiên Giang Đồng Bằng Sông Cửu Long 18 49 Tỉnh Quảng Nam Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 19 22 Tỉnh Quảng Ninh Đồng Bằng Sông Hồng 20 46 Tỉnh Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 21 92 Thành phố Cần Thơ Đồng Bằng Sông Cửu Long 22 26 Tỉnh Vĩnh Phúc Đồng Bằng Sông Hồng 23 25 Tỉnh Phú Thọ Trung du và MN phía Bắc 24 24 Tỉnh Bắc Giang Trung du và MN phía Bắc 25 35 Tỉnh Hà Nam Đồng Bằng Sông Hồng 26 30 Tỉnh Hải Dương Đồng Bằng Sông Hồng 27 34 Tỉnh Thái Bình Đồng Bằng Sông Hồng 28 19 Tỉnh Thái Nguyên Trung du và MN phía Bắc 29 54 Tỉnh Phú Yên Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 30 72 Tỉnh Tây Ninh Đông Nam Bộ 31 80 Tỉnh Long An Đồng Bằng Sông Cửu Long 32 95 Tỉnh Bạc Liêu Đồng Bằng Sông Cửu Long 33 66 Tỉnh Đắk Lắk Tây Nguyên 34 64 Tỉnh Gia Lai Tây Nguyên 35 38 Tỉnh Thanh Hóa Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 36 40 Tỉnh Nghệ An Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 37 42 Tỉnh Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 38 37 Tỉnh Ninh Bình Đồng Bằng Sông Hồng 39 45 Tỉnh Quảng Trị Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 40 83 Tỉnh Bến Tre Đồng Bằng Sông Cửu Long 41 96 Tỉnh Cà Mau Đồng Bằng Sông Cửu Long 42 87 Tỉnh Đồng Tháp Đồng Bằng Sông Cửu Long 43 82 Tỉnh Tiền Giang Đồng Bằng Sông Cửu Long 44 84 Tỉnh Trà Vinh Đồng Bằng Sông Cửu Long 45 86 Tỉnh Vĩnh Long Đồng Bằng Sông Cửu Long 46 70 Tỉnh Bình Phước Đông Nam Bộ 47 67 Tỉnh Đắk Nông Tây Nguyên 48 11 Tỉnh Điện Biên Trung du và MN phía Bắc 49 93 Tỉnh Hậu Giang Đồng Bằng Sông Cửu Long 50 62 Tỉnh Kon Tum Tây Nguyên 51 12 Tỉnh Lai Châu Trung du và MN phía Bắc 52 20 Tỉnh Lạng Sơn Trung du và MN phía Bắc 53 36 Tỉnh Nam Định Đồng Bằng Sông Hồng 54 44 Tỉnh Quảng Bình Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Miền Trung 55 14 Tỉnh Sơn La Trung du và MN phía Bắc 56 15 Tỉnh Yên Bái Trung du và MN phía Bắc 57 01 Thành phố Hà Nội Đồng Bằng Sông Hồng 58 17 Tỉnh Hoà Bình Trung du và MN phía Bắc 59 06 Tỉnh Bắc Kạn Trung du và MN phía Bắc 60 04 Tỉnh Cao Bằng Trung du và MN phía Bắc 61 02 Tỉnh Hà Giang Trung du và MN phía Bắc 62 10 Tỉnh Lào Cai Trung du và MN phía Bắc 63 08 Tỉnh Tuyên Quang Trung du và MN phía Bắc 64 97 Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng Bộ Quốc Phòng 65 99 Ban Cơ yếu Chính phủ 0 66 98 Bảo hiểm xã hội Bộ Công an Bộ Quốc Phòng 67 DN TT GĐ BHYT và TTĐT khu vực phía Nam Đông Nam Bộ 68 DB TT GĐ BHYT và TTĐT khu vực phía Bắc Đồng Bằng Sông Hồng
Xin chào Tổng đài tư vấn. Tôi thắc mắc một vấn đề như sau. Trên thẻ bảo hiểm y tế của tôi có chữ K1, K2, K3. Vậy thì những mã này ý nghĩa gì đặc biệt gì hay không? Tôi cám ơn nhiều!


  • Quy định về ý nghĩa của kí hiệu K1 ghi trên thẻ bảo hiểm y tế
  • Mã K1, K2 ghi trên thẻ BHYT được cấp cho những đối tượng nào?
  • Đối tượng K1 khám chữa bệnh tại bệnh viện Việt Đức được hưởng BHYT không?

Mã vùng sinh sống là gì?

Tư vấn bảo hiểm y tế:

Cảm ơn bạn đã gửi câu hỏi tới Tổng đài tư vấn. Chúng tôi xin được tư vấn cho bạn như sau:

Căn cứ Điều 4 Quyết định 1351/QĐ-BHXH quy định như sau:

“Điều 4. Mã nơi đối tượng sinh sống

Mã nơi đối tượng sinh sống, gồm 02 ký tự ký hiệu vừa bằng chữ vừa bằng số, cụ thể:

1. Ký hiệu K1: là mã nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn theo quy định của pháp luật.

2. Ký hiệu K2: là mã nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.

3. Ký hiệu K3: là mã nơi người tham gia BHYT đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo theo quy định của pháp luật.

Những thẻ BHYT có mã nơi đối tượng sinh sống (ký hiệu: K1, K2, K3) khi tự đi KCB không đúng tuyến, được quỹ BHYT thanh toán chi phí KCB đối với bệnh viện tuyến huyện, điều trị nội trú đối với bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến trung ương (không cần giấy chuyển tuyến KCB).”

Mã vùng sinh sống là gì?

Luật sư tư vấn bảo hiểm y tế trực tuyến 24/7: 1900 6172

Như vậy, trên thẻ BHYT có chữ K1, K2, K3 là mã nơi đối tượng sinh sống. Thẻ mà có chữ K1, K2, K3 khi tự đi KCB không đúng tuyến; được quỹ BHYT thanh toán chi phí KCB đối với bệnh viện tuyến huyện; điều trị nội trú đối với bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến trung ương; (không cần giấy chuyển tuyến KCB).

Trên đây là tư vấn của chúng tôi về vấn đề: Ý nghĩa của chữ K1, K2, K3 ghi trên thẻ bảo hiểm y tế theo quy định. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết khác tại: