Luyện tập Chương 1 Hóa 8

Bài tập: Nguyên tử và nguyên tố hóa học Kiến thức : - 1 dvC= 1/12 x 1,9926 x 10 -23 g - Mỗi nguyên tử nguyên tố có 1 khối lượng nguyên tử nhất định. Bài tập : Câu 1: Tìm 1] Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau : Cacbon, Oxi, Nito, Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken. 2] Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng: 27, 56, 14, 32, 40, 39,9. Câu 2: 1] Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe. 2] Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên. Câu 4: So sánh khối lượng của : 1] Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri. 2] Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali 3] 3 nguyên tử lưu huỳnh [S] với nguyên tử đồng 4] 2Fe và 4Cl 5] 5F và 8C 6] 10K và 20N Câu 3 : Tìm nguyên tố X [tên và ký hiệu], biết: 1] Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi. 2] Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi. 3] 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. 4] 19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo. 5] 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C. 6] 3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C. 7] Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh. Câu 4: Tìm nguyên tố X, biết: Nguyên tử R nặng 5,31 .10 -23 g em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào trong các nguyên tố hóa học sau đây ? a] O = 16đvc b] Al = 27 đvc c] S = 32 đvc Giải: - Muốn biết R là nguyên tố hóa học nào thì phản tính nguyên tử khối của R - Ta biết 1 đvc = 0,166 .10 -23 g Vậy : R = 166,0 31,5 = 32 đvc 1] X có KLNT theo gram bằng 4,482.10 -23 g 2] 4X có KLNT theo gram bằng 10,6272. 10 -23 g 3] 5X có KLNT theo gram bằng 33,21. 10 -23 g 4] 4X có KLNT theo gram bằng 23,5791. 10 -23 g Câu 5: Hoàn thành bảng sau: Nguyên tử Số proton Số electron Số lớp Số hạt e lớp ngoài cùng Beri 4 Nitơ 7 Natri 11 Phopho 15 Kali 19 Bài tập : Đơn Chất, Hợp Chất- CTHT Câu 1: Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất , đâu là hợp chất: a] Fe, H 2 O, K 2 SO 4, NaCl, H 3 PO 4. b] HBr, Fe, KNO 3, H 2, Ca[OH] 2, CH 4 , Cl 2, P, H 2 SO 4, Na 2 CO 3 , CuO, Mg, N 2 O 3, Br 2, HCl. Câu 2: Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau, tính phân tử khối của chúng: a] ZnCl 2 b] H 2 SO 4 c] CuSO 4 d] CO 2 e] HNO 3 f] Al 2 O 3. Câu 3: Tính khối lượng phân tử theo đv cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a] C, Cl 2 , KOH, H 2 SO 4 , Fe 2 [CO 3 ] 3 b] BaSO 4 , O 2 , Ca[OH] 2 , Fe. c] HCl, NO, Br 2 , K, NH 3 . d] C 6 H 5 OH, CH 4 , O 3 , BaO. Câu 4: a] Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần. - Tính phân tử khối của hợp chất. - Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố. b] Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O - Tính nguyên tử khối, cho biết tên và ký hiệu của X. - Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất. c] Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử O. Nguyên tố oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất. - Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Y. - Tính phân tử khối của hợp chất. Phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố nào? Câu 5: a] Làm thế nào để tách hỗn hợp gồm vụn sắt, vụn nhôm, và mạt gỗ. Biết rằng khối lượng riêng D Fe = 7,8 g/cm 3 ; D Al = 2,7 g/cm 3 ; D go =0,8 g/cm 3 . b] Làm thế nào để tách riểng dầu hỏa và nước. Biết rằng dầu hỏa có khối lượng riêng D=0,89g/ml. Câu 6: Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sung fu ríc có 2H, 1 S , 4O .Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của oxi là 16 đvc . Câu 7: Phân tử axit cácbonnic có bao nhiêu nguyên tử các bon , biết phân tử khối của axit cacbonníc là 62 đvc. Trong phân tử axit các bon nic có 2H, 3O , nguyên tử khối của các bon là 12 đvc. Câu 8 : Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử nguyên tử oxi chiếm 25,8% theo khối lượng , còn lại là nguyên tố natri . Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố hóa học có trong phân tử của hợp chất . Câu 9: - Một hợp chất có thành phần khối lượng là : 40% Ca, 12%C, còn lại là 0 . Biết phân tử khối của hợp chất bằng 100 đvC . Cho biết phân tử của hợp chất có bao nhiêu nguyên tố . Câu 10 : Hai hợp chất A và B đều được tạo nên bởi 2 nguyên tố là C và 0 . Biết : Hợp chất A có : 42,6%C và 57,4% O về khối lượng . Hợp chất B có 27,8% C và 72,2 % O về khối lượng . a] Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử C và số nguyên tử O trong phân tử hợp chất A và B. b] Nếu phân tử hợp chất A và B đều có một ngyên tử C thì phân tử khối của A và B sẽ là bao nhiêu . BÀI : HÓA TRỊ *Kiến thức: quy tắc hóa trị : a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và nguyên tố B. A x B y : a.x = b.y *Bài tập: Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: a. HCl, H 2 O, NH 3 , CH 4 . b. H 2 S, PH 3 , CO 2 , SO 3 . Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau : a. Si [IV] và H b. P [V] và O c. Fe [III] và Br [I] d. Ca và N [III] e. Ba và O f. Ag và O g. H và F [I] h. Ba và nhóm [OH] i. Al và nhóm [NO 3 ] j. Cu [II] và nhóm [CO 3 ] k. Na và nhóm [PO 4 ] l. Mg và nhóm [SO 4 ] m. Câu 3: Tìm hóa trị của các nguyên tố sau, biết: a. S hóa trị II, K 2 S, MgS, Cr 2 S 3 , CS 2 b. Cl hóa trị I: KCl, HCl, BaCl 2 , AlCl 3 . c. Fe 2 O 3 , CuO, N 2 O 3 , SO 4 . d. NH 3 , C 2 H 2 , HBr, H 2 S. e. Nhóm CO 3 và SO 4 hóa trị II : ZnCO 3 , BaSO 4 , Li 2 CO 3 , Cr 2 [SO 4 ] 3 . f. Nhóm NO 3 và OH hóa trị I : NaOH, Zn[OH] 2 , AgNO 3 , Al[NO 3 ] 3 . n. Câu 4: Tìm CTHH sai, nếu sai sửa lại, trong các chất sau: a. AlCl 4 , Al 2 O 3 , Al[OH] 2 , Al 3 [SO 4 ] 2 . b. FeCl 3 , CaOH, KSO 4 , S 2 O 6 . c. ZnOH, Ag 2 O, NH 4 , N 2 O 5 , MgO. d. CaNO 3 , CuCl, Al 2 [CO 3 ] 3 , BaO. e. Na 2 SO 4 , C 2 H 4 , H 3 PO 4 , Cr 2 O 4 . o. p. q. r. s. t. . Bài tập: Nguyên tử và nguyên tố hóa học Kiến thức : - 1 dvC= 1/ 12 x 1, 9926 x 10 -23 g - Mỗi nguyên tử nguyên tố có 1 khối lượng nguyên tử nhất định. Bài tập : Câu 1: Tìm 1] Cho biết. biết 1 đvc = 0 ,16 6 .10 -23 g Vậy : R = 16 6,0 31, 5 = 32 đvc 1] X có KLNT theo gram bằng 4, 482 .10 -23 g 2] 4X có KLNT theo gram bằng 10 ,6272. 10 -23 g 3] 5X có KLNT theo gram bằng 33, 21. 10 -23 g 4]. 23,57 91. 10 -23 g Câu 5: Hoàn thành bảng sau: Nguyên tử Số proton Số electron Số lớp Số hạt e lớp ngoài cùng Beri 4 Nitơ 7 Natri 11 Phopho 15 Kali 19 Bài tập : Đơn Chất, Hợp Chất- CTHT Câu 1: Phân

- Xem thêm -

Xem thêm: Bài tập Chương 1 hóa 8 cực hay, Bài tập Chương 1 hóa 8 cực hay,

Chủ Đề