Lời Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa phiên âm

Lời Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa phiên âm

Thông tin bài hát

Tên bài hát: Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa Ca sĩ: Hàn Dung Sáng tác: Nhạc Hoa Lời Việt, Lee Phú Quý Album: unknown Ngày ra mắt: 09/03/2021

Thể loại: Việt Nam, Nhạc Trẻ, V-Pop

Trang Chủ Diễn Đàn > D - THƯ GIÃN & GIẢI TRÍ > Music & Video > Quốc Tế >

Lời Bạch Nguyệt Quang Và Nốt Chu Sa phiên âm

Trình bày: Đại Tử (大籽)

Lời: Hoàng Thiên Thiên/Vương Giai Oánh (黄千芊/王佳滢)

Nhạc: Hoàng Thiên Thiên/Điền Quế Vũ (黄千芊/田桂宇)

Biên soạn: Triệu Bằng (赵鹏)

Chế tác: Điền Quế Vũ (田桂宇)

Hòa âm: Hạ Sơ An (夏初安)

MV: https://youtu.be/yFzQRMXEuqU

—–

Vietnamese translation: Na Xiaholic

Đôi lời:

“Khi ánh trăng sáng chiếu rọi
Anh mới nhớ về những ưu điểm của cô ấy
Nốt ruồi son lâu ngày khó phai
Liệu rằng anh có biết hay chăng?

—–

Ai cần mang đi đâu thì nhớ credit cho mình nhé.

PLEASE TAKE OUT WITH FULL CREDIT!

—–

从前的歌谣

Cóng qián dí gē yáo

Câu ca dao thuở xưa

.

都在指尖绕

dū zài zhǐ jiān rào

quẩn quanh trên đầu ngón tay

.

得不到的美好

dé bù dào dí měi hǎo

những gì tốt đẹp nhưng khó lòng có được

.

总在心间挠

zǒng zài xīn jiān náo

sẽ khiến cho con tim thấy giày vò

—–

白饭粒无处抛

bái fàn lì wú chǔ pāo

hạt cơm trắng chẳng biết ném đi đâu

.

蚊子血也抹不掉

wén zǐ xuè yě mǒ bù diào

vết máu của muỗi cũng không thể xóa nhòa

.

触不可及刚刚好

chù bù kě jí gāng gāng hǎo

những điều luôn nằm ngoài tầm với

.

日久天长让人恼

rì jiǔ tiān cháng ràng rén nǎo

chờ lâu ngày sẽ khiến ta thấy ấm ức không yên

—–

那时滚烫的心跳

nà shí gǔn tàng dí xīn tiào

nhịp tim đập vội vã ngày ấy

.

也曾无处遁逃

yě zēng wú chǔ dùn táo

đã từng không biết phải che giấu như thế nào

.

像一团烈火燃烧

xiàng yī tuán liè huǒ rán shāo

tựa như một ngọn lửa đang mạnh mẽ thiêu đốt

.

烧尽跨不过的桥

shāo jìn kuà bù guò dí qiáo

đốt cháy cây cầu nào thể bước qua

—–

时光匆匆地跑

shí guāng cōng cōng dì pǎo

thời gian vội vã trôi

.

火焰化作月遥遥

huǒ yàn huà zuò yuè yáo yáo

ngọn lửa rồi cũng hóa thành ánh trăng xa xăm

.

再无激荡的波涛

zài wú jī dàng dí bō tāo

chẳng còn có thể khiến lòng người dậy sóng nữa

.

也从不在梦里飘摇

yě cóng bù zài mèng lǐ piāo yáo

cũng thôi nhẹ nhàng lướt qua trong từng giấc mộng

—–

白月光在照耀

bái yuè guāng zài zhào yào

khi ánh trăng sáng chiếu rọi

.

你才想起她的好

nǐ cái xiǎng qǐ tā dí hǎo

anh mới nhớ về những ưu điểm của cô ấy

.

朱砂痣久难消

zhū shā zhì jiǔ nán xiāo

nốt ruồi son lâu ngày khó phai

.

你是否能知道

nǐ shì fǒu néng zhī dào

liệu rằng anh có biết hay chăng

—–

窗前的明月照

chuāng qián dí míng yuè zhào

ánh trăng soi sáng trước khung cửa sổ

.

你独自一人远眺

nǐ dú zì yī rén yuǎn tiào

một mình anh trông về phía xa xăm

.

白月光是年少

bái yuè guāng shì nián shǎo

ánh trăng sáng chính là những tháng năm tuổi trẻ

.

是她的笑

shì tā dí xiào

cũng chính là nụ cười của cô ấy

—–

那时滚烫的心跳

nà shí gǔn tàng dí xīn tiào

nhịp tim đập vội vã ngày ấy

.

也曾无处遁逃

yě zēng wú chǔ dùn táo

đã từng không biết phải che giấu như thế nào

.

像一团烈火燃烧

xiàng yī tuán liè huǒ rán shāo

tựa như một ngọn lửa đang mạnh mẽ thiêu đốt

.

烧尽跨不过的桥

shāo jìn kuà bù guò dí qiáo

đốt cháy cây cầu nào thể bước qua

—–

时光匆匆地跑

shí guāng cōng cōng dì pǎo

thời gian vội vã trôi

.

火焰化作月遥遥

huǒ yàn huà zuò yuè yáo yáo

ngọn lửa rồi cũng hóa thành ánh trăng xa xăm

.

再无激荡的波涛

zài wú jī dàng dí bō tāo

chẳng còn có thể khiến lòng người dậy sóng nữa

.

也从不在梦里飘摇

yě cóng bù zài mèng lǐ piāo yáo

cũng thôi nhẹ nhàng lướt qua trong từng giấc mộng

—–

白月光在照耀

bái yuè guāng zài zhào yào

khi ánh trăng sáng chiếu rọi

.

你才想起她的好

nǐ cái xiǎng qǐ tā dí hǎo

anh mới nhớ về những ưu điểm của cô ấy

.

朱砂痣久难消

zhū shā zhì jiǔ nán xiāo

nốt ruồi son lâu ngày khó phai

.

你是否能知道

nǐ shì fǒu néng zhī dào

liệu rằng anh có biết hay chăng

—–

窗前的明月照

chuāng qián dí míng yuè zhào

ánh trăng soi sáng trước khung cửa sổ

.

你独自一人远眺

nǐ dú zì yī rén yuǎn tiào

một mình anh trông về phía xa xăm

.

白月光是年少

bái yuè guāng shì nián shǎo

ánh trăng sáng chính là những tháng năm tuổi trẻ

.

是她的笑

shì tā dí xiào

cũng chính là nụ cười của cô ấy

—–

白月光在照耀

bái yuè guāng zài zhào yào

khi ánh trăng sáng chiếu rọi

.

你才想起她的好

nǐ cái xiǎng qǐ tā dí hǎo

anh mới nhớ về những ưu điểm của cô ấy

.

朱砂痣久难消

zhū shā zhì jiǔ nán xiāo

nốt ruồi son lâu ngày khó phai

.

你是否能知道

nǐ shì fǒu néng zhī dào

liệu rằng anh có biết hay chăng

—–

窗前的明月照

chuāng qián dí míng yuè zhào

ánh trăng soi sáng trước khung cửa sổ

.

你独自一人远眺

nǐ dú zì yī rén yuǎn tiào

một mình anh trông về phía xa xăm

.

白月光是年少

bái yuè guāng shì nián shǎo

ánh trăng sáng chính là những tháng năm tuổi trẻ

.

是她的笑

shì tā dí xiào

cũng chính là nụ cười của cô ấy

.

END

.