LESSON - lesson 2 - unit 16 trang 42,43 sgk tiếng anh lớp 3

Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình.Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • 1
  • 2
  • 3
  • Câu 6

LESSON 2(Bài học 2)

Câu 1

Bài 5. Read and write.

(Đọc và viết).

LESSON  - lesson 2 - unit 16 trang 42,43 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình.Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.

Lời giải chi tiết:

1.Nam has a lot of pets.

(Nam có nhiều thú cưng.)

2. He has a cat. It is on the bed.

(Bạn ấy có một con mèo. Nó ở trên giường.)

3. He has a dog. It is under the table.

(Bạn ấy có một con chó. Nó ở dưới bàn.)

4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.

(Bạn ấy có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng ở trogn vườn.)

Câu 2

Bài 6. Lets sing.

(Chúng ta cùng hát).

Do you have any pets?

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a rabbit and its name is Boo.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a goldfish and its name is Blue.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a parrot and its nameis Sue.

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot.What about you?

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn có vật nuôi nào không?

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue.

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con vẹt và tên của nó là Sue.

Mình có một con thỏ.Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt.Còn bạn thì sao?

Mình có một con thỏ.Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

1

Bài 1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại).

LESSON  - lesson 2 - unit 16 trang 42,43 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

a) Where are my cats, Mum?

(Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?)

They're over there, under the table.

(Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.)

b) Is the dog there with the cats, Mum?

(Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?)

No. He's in the garden. Look! He's there.

(Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đằng kia.)

2

Bài 2. Point and say.

(Chỉ và nói).

LESSON  - lesson 2 - unit 16 trang 42,43 sgk tiếng anh lớp 3

Lời giải chi tiết:

a) Where are the cats?

(Những con mèo ở đâu?)

They're next to the flower pot.

(Chúng ở bên cạnh bình hoa.)

b) Where are the cats?

(Những con mèo ở đâu?)

They're under the table.

(Chúng ở dưới bàn.)

c) Where are the cats?

(Những con mèo ở đâu?)

They're behind the TV.

(Chúng ở đằng sau (sau) ti vi.)

d) Where are the cats?

(Những con mèo ở đâu?)

They're in front of the fish tank.

(Chúng ở phía trước bể cá.)

3

Bài 3. Lets talk.

(Chúng ta cùng nói).

Where are the goldfish?

(Những con cá vàng ở đâu?)

They're in the fish tank on the table.

(Chúng ở trong bể cá trên bàn.)

Where is the dog?

(Con chó ở đâu?)

It's next to the table.

(Nó ở kế bên bàn.)

Where is the parrot?

(Con vẹt ở đâu?)

It's next to the garden.

(Nó ở kế bên vườn.)

Where are the rabbits?

(Những con thỏ ở đâu?)

They're in the garden.

(Chúng ở trong vườn.)

Câu 6

Bài 4. Listen and number.

(Nghe và điền số).

LESSON  - lesson 2 - unit 16 trang 42,43 sgk tiếng anh lớp 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.

2.Phong: Where's my cat, Mum?

Mother: It's here, on the bed.

3. Nam: Where is your dog?

Tony: It's under the table.

4. Linda: I have two rabbits.

Quan: Where are they?

Linda: They're in the garden. Come and see them!

Lời giải chi tiết:

a 2 b 1 c 4 d 3