Lesson 3 – unit 2. my body - tiếng anh 2 – english discovery 2

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 6
  • Bài 7
  • Từ vựng

Bài 6

6. Listen and find. Then sing.

[Nghe và tìm. Sau đó hát.]



Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

Ive got two hands.

[Tôi có 2 bàn tay.]

Clap your hands. [x3]

[Vỗ tay của bạn.]

Clap your hands with me.

[Cùng vỗ tay của bạn với mình nhé.]

Ive got two arms.

[Mình có hai cánh tay.]

Wave, wave, wave [x3]

[Vẫy, vẫy, vẫy]

Wave, wave, wave with me.

[Cùng vẫy tay với mình nhé.]

Ive got ten toes.

[Mình có mười ngòn chân.]

Touch your toes. [x3]

[Chạm ngón chân của bạn.]

Touch your toes with me.

[Chạm ngón chân của bạn với mình nhé.]

Ive got two feet.

[Mình có hai bàn chân.]

Stamp your feet. [x3]

[Giậm chậm của bạn nào.]

Stamp your feet with me.

[Giậm chậm của bạn với mình nhé.]

Bài 7

7. Listen and .

[Nghe và đánh dấu ]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Ive got ten fingers.

[Tôi có mười ngón tay.]

2. Ive got two feet.

[Tôi đã có hai bàn chân.]

3. Ive got two arms.

[Tôi có hai cánh tay.]

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. a

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề