Launch nghĩa là gì

Nghĩa là gì: launch launch /lɔ:ntʃ/
  • danh từ
    • xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
    • xuồng du lịch
    • danh từ
      • sự hạ thuỷ (tàu)
      • ngoại động từ
        • hạ thuỷ (tàu)
        • ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
        • khởi đầu, khai trương
          • to launch a new enterprise: khai trương một tổ chức kinh doanh mới
        • đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
        • nội động từ
          • bắt đầu dấn vào, lao vào
            • to launch out on a long voyage: bắt đầu một cuộc hành trình dài
            • to launch out into extravagance: lao vào một cuộc sống phóng túng
            • to launch out into the sea of life: dấn thân vào đời
          • to laugh into abuse of someone
            • chửi rủa ai om sòm
          • to launch into eternity
            • chết, qua đời
          • to launch into strong language
            • chửi rủa một thôi một hồi