Làm bài tiếng anh lớp 3

Để giúp con học tập và ôn luyện một cách hiệu quả nhất, Edupia đã hệ thống hóa toàn bộ các bài Tiếng Anh lớp 3 theo 3 nội dung: Từ vựng, mẫu câu và phát âm. Cùng với đó, các bài tập ôn luyện đảm bảo sẽ giúp con có thể nhuần nhuyễn lý thuyết và thực hành nhanh chóng nhất!

Nội dung các bài Tiếng Anh lớp 3 theo Unit

Các bài Tiếng Anh lớp 3 được chia thành 20 Units. Mỗi Unit sẽ nói về một chủ đề khác nhau, chủ yếu là những tình huống phát sinh trong cuộc sống hàng ngày để trẻ có thể tiếp thu dễ dàng và nhanh chóng nhất. 

Unit 1: Hello

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề: Lời chào, hỏi thăm sức khỏe

Hi, hello, nice, meet, you, how, are, fine, thanks, thank

Mẫu câu

Chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, hỏi thăm sức khỏe 

  • A: Hello! / Hi!, I’m Suzanna. It’s nice to meet you. How are you?

  • B: I’m fine. Thank you!

Phát âm

Chữ b trong “book” và chữ h trong “happy”

Ví dụ: Big, blue, bed, bike, box, book, happy, house, horse,...

Unit 2: What’s your name?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề hỏi và đánh vần tên: 

What’s, you, your, name, how, spell, do

Mẫu câu

Hỏi và trả lời về tên và cách đánh vần tên

  • A: What’s your name? How do you spell your name?

  • B: My name is John, J - O - H - N.

Phát âm

Phát âm chữ “m” trong “monster” và “p” trong “pink”

Ví dụ: Monster, milk, mango, painting, pink, purple,...

Unit 3: This is Tony

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề giới thiệu bạn bè:

This, that, yes, no, is

Mẫu câu

Giới thiệu một người bạn mới - Hỏi và trả lời về người bạn mới

  • This / That is + name. Ví dụ: This is Anna.

  • Is this / that + name? Ví dụ: Is this Anna?

Phát âm

Chữ “t” trong Tom và chữ “y” trong yellow

Ví dụ: Tom, tomato, toy, yellow, young,...

Unit 4: How old are you?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề các số đếm

  • Các số đếm từ 1 đến 5: one, two, three, four, five

  • Các số đếm từ 6 đến 10: six, seven, eight, night, ten

Mẫu câu

Cách hỏi tuổi và trả lời:

  • A: Who’s that?

  • B: It’s + name

  • A: How old are you?

  • B: I’m + age

Phát âm

Chữ “f” trong five và chữ “s” trong six

Ví dụ: Six, sound, seven, fat, five, four...

Unit 5: Are they your friend?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề bạn bè: 

They, we, teacher, student, friend

Mẫu câu

Giới thiệu, hỏi và trả lời về một người bạn

  • This is my friend, + name

  • Hỏi: Are they your friends?

Trả lời: Yes, they are / No, they aren’t

Phát âm

Chữ “a” trong that và chữ “e” trong bed

Ví dụ: That, fat, cat, bench, red, bed, Ben...

Unit 6: Stand up!

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề lời chỉ dẫn trong lớp học:

  • Go out, come in, stand up, sit down, open your book, close your book

  • Be quiet, don’t talk, ask / answer the question, come here, write your name

Mẫu câu

Đưa ra lời chỉ dẫn, xin phép và cách hồi đáp

  • Open your book, please!

  • Hỏi: May I come in? 

Trả lời: Yes, you can / No, you can’t

Phát âm

Chữ “c” trong come và chữ “d” trong down

Ví dụ: Come, cat, dog, down, dirty...

Unit 7: That’s my school!

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề về trường học:

  • Cơ sở vật chất trong trường học: school, library, classroom, computer room, playground, gym, music room.

  • Tính từ miêu tả trường học: big, small, old, new, large, nice

Mẫu câu

Cách giới thiệu, hỏi và trả lời về đặc điểm cơ sở vật chất trong trường học:

  • That’s the + school facility

  • Hỏi: Is the + school facility + adjective?

           Trả lời: Yes, it is / No, it isn’t.

Phát âm

Chữ “g” trong gym và chữ “l” trong lizard

Ví dụ: Gym, giant, giraffe, library, long, lizard,...

Unit 8: This is my pen

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề về đồ dùng học tập: 

  • School bag, pencil, desk, pen, pencil case, rubber

  • Notebook, book, pencil sharpener, ruler

Mẫu câu

Nói về một hoặc nhiều đồ dùng học tập:

  • This / That is + school thing

  • These / Those are + school thing

Phát âm

Chữ “r” trong ruler và chữ “th” trong these

Ví dụ: Ruler, red, rubber, this, these...

Unit 9: What colour is this?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề về màu sắc:

Colour, yellow, blue, brown, green, white, pink, orange, black, purple

Mẫu câu

Cách hỏi về đồ dùng học tập và trả lời:

  • Hỏi: Is this / that your + school thing?

  • Trả lời: Yes, it is / No, it isn’t

Cách hỏi về màu sắc đồ dùng học tập và trả lời:

  • Hỏi:  What colour is this / that?

Trả lời: It’s + colour.

  • Hỏi: What colour are they?

Trả lời: They’re + colour.

Phát âm

Chữ “i” trong it và chữ “o” trong orange

VD: Iguana, iggy, insect, on, orange, octopus...

Unit 10: What do you do at break time?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Các hoạt động ưa thích trong giờ ra chơi:

  • Các hoạt động thể thao: Play, badminton, football, table tennis, volleyball, chess,...

  • Các hoạt động giờ ra chơi: Break time, hide and seek, blind man's bluff, skipping, skating,...

Mẫu câu

Hỏi và trả lời về hoạt động ưa thích trong giờ ra chơi

  • What do you do at break time?

  • Do you like + game / sports?

Phát âm

Chữ “bl” trong blind và “sk” trong skating…

Ví dụ: Blanket, blue, blind, sky, skipping, skating,..

Làm bài tiếng anh lớp 3

Unit 11: This is my family

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề về các thành viên trong gia đình và số từ 1 đến 99:

  • Chủ đề từ 1 đến 99: Eleven, twelve, thirteen, fourteen, twenty, sixty, forty, forty - two, twenty - nine.

  • Chủ đề các thành viên trong gia đình: Photo, family, man, woman, father, mother, grandfather, grandmother, brother, sister.

Mẫu câu

Cách hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình:

  • Who’s that?

  • How old is your …?

Phát âm

Chữ “br” trong brother và “gr” trong grandmother

Ví dụ: Bride, bread, brother, groom, green, grandmother,...

Unit 12: This is my house

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề các bộ phận trong ngôi nhà:

  • Các phòng, khu vực trong nhà: living room, kitchen, bedroom, dining room, garden.

  • Các bộ phận có trong vườn: yard, tree, pond, fence, gate, over there...

Mẫu câu

Cách giới thiệu, hỏi và trả lời về các bộ phận trong ngôi nhà

  • There’s a ...

  • Is there a …?

Phát âm

Chữ “ch” trong kitchen và “th” trong bathroom

Ví dụ: Lunch, kitchen, teeth, bathroom,...

Unit 13: Where’s my book?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề về các đồ vật trong nhà và vị trí:

  • Các đồ vật trong nhà: Poster, picture, table, chair, coat, wall, bed, map, wall

  • Các vị trí của đồ vật trong nhà: Under, on, next to, in front of, behind, near

Mẫu câu

Cách hỏi và trả lời về vị trí các đồ vật trong nhà

  • Where’s the ...?

  • Where are the…?

Phát âm

Chữ “ch” trong chair và chữ “wh” trong where

Ví dụ: Whale, white, where, check, chair, kitchen,...

Unit 14: Are there any posters in the room?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề các đồ vật trong phòng:

Wardrobe, lamp, mirror, fan, sofa, television, window, door, cupboard,cup.

Mẫu câu

Hỏi về sự tồn tại của các đồ vật trong phòng:

  • Are there any … in the room?

  • How many … are there?

Phát âm

Chữ “a” trong fan và chữ “u” trong cup

Ví dụ: Fan, dan, man, cup, bug, nuts,...

Unit 15: Do you have any toys?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề các đồ chơi:

toy, doll, teddy bear, robot, ball, puzzle, yoyo, ship, plane, kite

Mẫu câu

Hỏi xem ai đó có món đồ chơi nào không:

  • Hỏi: Does he / she have …. ?

  • Trả lời: Yes, he / she does

            No, he / she doesn’t

Phát âm

Chữ “pl” trong plane và “sh” trong ship

Ví dụ: Play, place, plane, ship, shoe, shop,...

Unit 16: Do you have any pets?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề các vật nuôi trong nhà:

  • Parrot, dog, cat, cute, fish, tank, goldfish, rabbit, cage, flower pot

Mẫu câu

Hỏi xem bạn có thú cưng không, vị trí thú cưng:

  • Do you have any … ?

  • Where are the cats?

Phát âm

Chữ “o” trong dog, chữ “o” trong parrot

Ví dụ: Dog, hot, pot, parrot,...

Unit 17: What toys do you like?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề đồ chơi: 

  • Truck, playroom, same, different, room

Mẫu câu

Hỏi và trả lời về việc thích đồ chơi nào, số lượng đồ chơi:

  • What toys do you like?

  • How many …. do you have?

Phát âm

Chữ “ie” trong bike và “i” trong ship

Ví dụ: Hit, ship, big, ride, fly, kite,...

Unit 18: What are you doing?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề các đồ vật trong phòng: 

  • Cook, dance, sing, watch TV, read, skate, draw, play the piano, clean the floor, listen to music, do homework.

Mẫu câu

Hỏi bạn hoặc ai đó đang làm gì?

  • What are you doing?

  • What is he / she doing?

Phát âm

Chữ “ea” trong eating và “aw” trong drawing

Ví dụ: Read, eat, meat, drawing, hawl,..

Unit 19: They’re in the park 

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề các hoạt động ngoài trời và chủ đề thời tiết:

  • Các hoạt động ngoài trời: fly kites, cycle, park

  • Chủ đề thời tiết: weather, sunny, rainy, cloudy, windy, stormy, snowy

Mẫu câu

Hỏi và trả lời về hoạt động người khác đang làm và tình hình thời tiết:

  • What are they doing?

  • What’s the weather like?

Phát âm

Chữ “ai” trong rainy và “ae” trong skate:

Ví dụ: Paint, rain, skate, lake, gate,...

Unit 20: Where’s Sapa?

Phân loại Nội dung

Từ vựng

Chủ đề về các địa điểm:

  • Các địa điểm, phương hướng: north, south, central, bay, mountain

  • Các địa điểm ở Hà Nội: theatre, lake, museum, temple, place, play, city, town, village, near, far

Mẫu câu

Cách hỏi và trả lời về vị trí, khoảng cách, địa điểm:

  • Where’s …?

  • Is … near Ha Noi?

Phát âm

Chữ “ar” trong far và chữ “or” trong north

Ví dụ: Park, car, far, more, floor, door,...

Trên đây là tổng hợp những kiến thức quan trọng nhất về các bài Tiếng Anh lớp 3 do Edupia tuyển chọn và chắt lọc lại. Cha mẹ có thể dựa vào đó để giúp con học tập và ôn luyện tại nhà tốt hơn. 

Ngoài ra, cha mẹ có thể sử dụng khóa học Tiếng Anh online của Edupia để có thể giúp con rèn luyện và bổ sung kiến thức tốt hơn. 

Với các video bài giảng sinh động do các thầy cô giáo người bản ngữ giảng dạy theo chương trình bám sát Sách giáo khoa, các con vừa được học, vừa được chơi, khơi dậy sự hứng thú giúp con dễ dàng sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong thời gian ngắn nhất. 

Làm bài tiếng anh lớp 3

Tiếng Anh Edupia online chất lượng cao cho trẻ từ 4 đến 10 tuổi

7 bài tập Tiếng Anh lớp 3 hữu ích để con luyện tập tại nhà

Song song với việc ghi nhớ kiến thức trong giáo trình Tiếng Anh lớp 3 như đã nhắc tới phía trên, cha mẹ nên hướng dẫn các con làm thêm một số bài tập. Điều này sẽ giúp con ghi nhớ và vận dụng kiến thức học được một cách nhuần nhuyễn, biến kiến thức thành kỹ năng hữu ích. 

Dưới đây là một số dạng bài tập đơn giản để cha mẹ cùng tham khảo. 

Bài tập 1: Choose the odd one out (Chọn từ khác biệt)

  1. a. Mai                       b. Nga                   c. Hi

  2. a. Hi                         b. Bye                   c. Hello

  3. a. I’m                        b. I                        c. I am

  4. a. Helol                    b. Hello                 c. Holle

  5. a. Hello! I’m Mai      b. Hello, Mai         c. Hi! I’m Mai

Bài tập 2: Read and match (Đọc và nối)

  1. Who’s that?

  2. Is that your friend?

  3. Who are They?

  4. Are they your friends?

  1. Yes, they are

  2. They are Peter and Linda

  3. It’s Tony

  4. No, it isn’t

Bài tập 3: Circle the correct word (Khoanh vào từ đúng)

  1. Mai, This is my friend / friends.

  2. Who are they / name?

  3. Are Peter / Peter and Mary your friends?

  4. Yes / No, They are my friends.

  5. No, They aren’t / are my friend.

Bài tập 4: Complete the words (Hoàn thành từ sau)

  1. They are fl_ing k_te_.

  2. Mai is in the di__ing room.

  3. Ha__  you g_t any _orto_ses? _ _ _, I have.

  4. Whe_e is your dog? He’s cha_ing a mo_se.

  5. Ha__  she go_ any _ets? Yes, she_a_. She got a gree_ par_ot and _leven go__ fish. 

Bài tập 5: Select and circle A, B or C ( Chọn đáp án A, B hoặc C)

  1.  What’re they doing? They are ________ with a paper boat.

2. Has she got any pets? No, she _________

3. How many _____ are there in your bedroom? There are two.

4. What’s Mai doing? She is ______

  1. playing cycling

  2. cycling

  3. cycles

5. How old is your ________? He is thirty - four. 

6. What is the _____ today?

7. _____ many cats do you have?

8. What ______ are your dogs? They are black and white.

Bài tập 6: Read and complete the table (Đọc và hoàn thành bảng sau)

Her house is in the town. There are eight rooms. There are three bedrooms, three living rooms and two bathrooms in the house. There is one kitchen in the house. It is large. 

Rooms of the house

Number

Living room (s)

...

...

Two ...

...

Bài tập 7: Arrange these sentences (Sắp xếp các từ sau thành câu)

  1. friend / is / my / Hien / new.

  2. is / That / classroom / her.

  3. your / write / Please / name.

  4. down / your / Put / pencil.

Bên cạnh các bài tập trên, nếu tham gia vào khóa học online của Edupia, các con sẽ có cơ hội được tiếp xúc với các dạng bài tập mới, sinh động và trực quan hơn. 

Đồng thời, Edupia cũng tổ chức các cuộc thi đấu vào thứ 5 hàng tuần. Tại đây, các em học sinh có thể thoải mái thể hiện bản thân, được tiếp xúc với môi trường cạnh tranh giúp thúc đẩy các em nâng cao khả năng Tiếng Anh của mình.

Hàng nghìn bậc phụ huynh đã cho con theo học chương trình Tiếng Anh online tại nhà của Edupia và cảm thấy rất hài lòng với sự tiến bộ trong việc học cũng như sử dụng Tiếng Anh của con. 

Hãy cùng xem MC Diệp Chi chia sẻ về trải nghiệm của mình với Edupia các cha mẹ nhé! 

Làm bài tiếng anh lớp 3

MC Diệp Chi chia sẻ cách học tiếng Anh cho con vừa học vừa chơi không áp lực

Hi vọng cùng với bộ tài liệu về các bài Tiếng Anh lớp 3 trên, các vị phụ huynh có thể giúp các con ôn luyện một cách hiệu quả nhất! Để tìm hiểu thêm về khóa học của Edupia và đăng ký học thử miễn phí, cha mẹ có thể tìm hiểu tại đây