- các tài liệu
- Phương pháp và tài liệu giảng dạy
- Toán học
Lựa chọn Cepre-Uni PDFĐược tải lên bởi
Isaias Huamanquispe Huarca
100%[1]100% thấy tài liệu này hữu ích [1 phiếu bầu]
402 lượt xem4 trangthông tin tài liệu
nhấp để mở rộng thông tin tài liệuTiêu đề ban đầu
lựa chọn cepre-uni. pdf
bản quyền
© © Tất cả các quyền
định dạng có sẵn
PDF, TXT hoặc đọc trực tuyến từ Scribd
Chia sẻ tài liệu này
Chia sẻ hoặc nhúng tài liệu
chia sẻ lựa chọn
- Chia sẻ qua email, mở ứng dụng email
E-mail
Bạn có thấy tài liệu này hữu ích không?
100%100% thấy tài liệu này hữu ích, Hãy đánh dấu tài liệu này là hữu ích
0%0% nhận thấy tài liệu này không hữu ích, Hãy đánh dấu tài liệu này là không hữu ích
Nội dung này có phù hợp không?
tải ngay
LưuLưu lựa chọn cepre-uni. pdf cho sau này
100%[1]100% thấy tài liệu này hữu ích [1 phiếu bầu]
Lựa chọn Cepre-Uni PDF
Tiêu đề ban đầu
lựa chọn cepre-uni. pdf
Được tải lên bởi
Isaias Huamanquispe HuarcaLưuLưu lựa chọn cepre-uni. pdf cho sau này
100%100% thấy tài liệu này hữu ích, Hãy đánh dấu tài liệu này là hữu ích
0%0% nhận thấy tài liệu này không hữu ích, Hãy đánh dấu tài liệu này là không hữu ích
ChènChia sẻ
Intải ngay
Chuyển đến trang
Bạn đang ở trang 1trong tổng số 4Tìm kiếm trong tài liệu
Giải pháp LỰA CHỌN CEPRE-UNI
1. -
Tính giá trị của biểu thức E
, hiện tại
20132 0
tội E tội
A]
ta n20
b]
ta n40
C]
sec20
Đ]
2tan20
VÀ]
2tan40
Nghị quyết 1
Có
2 02 02 012 01[ c o s 4 0c o s268 0][ 1c o s 8< /a> 00]c o s4 0
se sin sin snin E tội lỗi
2
2 02 02 c o s4 0c o s 4 0c o s 4 0[ 2 c o s 4 01 ]
sen sen
. [ * ]
Nhắc lại tính chất đặc biệt của góc ba cạnh
c o s 3c o s[ 2 c o s 21 ]
xxx
, với x=20°
cos60c o s 6 0c o s 2 0[ 2 c o s 4 01 ]2 c o so a>o a> 4 01cos20
và thay thế s trong [*] ] .
2 022 0 c o s 2 04 0ta n40cos60c o s 4 0c o s 4 0cos40cos20
sen sen sen
< /a>
2. - Xác định khoảng xác định của hàm số xác định bởi.
2
[]4 t a n4 t a n
fxx
A]
[3 ;
b]
[2;
C]
[1 ;
Đ]
[ 1 ;
VÀ]
[2;
Nghị quyết
22
[ ]4 t a n4 t a n2 t a n11[ ][ 1 ; phút< /a>11=0
f x x x x f x
< /a>
3. - Xác định phương trình đường tròn ia có tâm là trọng điểm của parabol P.
2
840
xxy
và đường kính là độ dài cạnh thẳng của parabol P. A]
22
[2 ][3 ]4
xy
b]
22
[4 ][3 ]4
xy
C]
22
[4 ][8 ]8
xy
Đ]
22
[4 ][1 0 ]1 6
xy
VÀ]
22
[6 ][1 0 ]1 6
xy
Nghị quyết
Cho parabol P
22
84[ 4 ] 4 [ 41]616
x x y x y
< /a>
Từ phương trình, suy ra.
[ 4 ; 4 ]41
V L R p
Khi đó tâm và bán kính của hình tròn ia sẽ là
[4 ;3 ] 2
tương ứng, ent, với nó, phương trình của chúng sẽ là.
22
:[4 ][3 ]4
C x y
Chia sẻ tài liệu này
Chia sẻ hoặc nhúng tài liệu
chia sẻ lựa chọn
- Chia sẻ qua email, mở ứng dụng email