Khu du lịch sinh thái tiếng Trung là gì

Để biết thêm nhiều kiến thức hơn nữa về tiếng Trung, bạn có thể tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung SOFL tại Ninh Bình với địa chỉ số 52 đường Vân Giang, Phường Vân Giang, Thành phố Ninh Bình.

Khu du lịch sinh thái tiếng Anh là ecotourism area. Phiên âm là iːkoʊˈtuɚrɪzəm ˈeəriə. Khu du lịch sinh thái là những khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, di sản thiên nhiên của quốc gia.

Khu du lịch sinh thái tiếng Anh là ecotourism area. Phiên âm là /iːkoʊˈtuɚrɪzəm ˈeəriə/.

Du lịch sinh thái là loại hình du lich tham quan, khám phá thiên nhiên, văn hóa bản địa. Nó hướng đến việc tôn trọng, bảo vệ thiên nhiên khỏi sự tác động, ảnh hưởng của con người. Du lịch sinh thái thúc đẩy công tác bảo tồn và tạo ra các điều kiện phát triển cho người dân địa phương.

Khu du lịch sinh thái tiếng Trung là gì

Khu du lịch sinh thái là khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, rừng có tiềm năng cho việc phát triển du lịch. Việt Nam cũng có nhiều khu du lịch sinh thái nổi tiếng như động Phong Nha, vườn quốc gia Cát Tiên, vườn quốc gia Cúc Phương, Vịnh Hạ Long.

10 thiên đường du lịch sinh thái thân thiện nhất thế giới được các chuyên gia của Boundless Journey và adventure life (tạm dịch cuộc sống phiêu lưu và hành trình không biên giới) đã lựa chọn là Việt Nam, Costa Rica, quần đảo Galapagos, Borneo ở Malaysia, Machu Picchu, Patagonia, Bhatan, Slovenia, Boswana và Zambia, New Zealand. 

Du lịch tiếng Trung là gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch để tiếp thêm cho các bạn vốn từ giao tiếp khi đi chơi hay du lịch Trung Quốc.

Cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Các câu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Du lịch

1Ba lô du lịch 步行旅行背包bùxíng lǚxíng bèibāo2Ba lô gấp 折叠式背包zhédié shì bèibāo3Ba lô leo núi双肩式登山包shuāng jiān shì dēng shān bāo4Bãi biển海滨沙滩hǎibīn shātān5Bãi đậu xe du lịch汽车宿营地qìchē sùyíng dì6Bãi tắm công cộng公共海滨gōng gòng hǎibīn7Bãi tắm tư nhân私人海滨sīrén hǎibīn8Bản đồ du lịch游览图yóulǎn tú9Bản đồ du lịch loại gấp折叠式旅行地 图zhédié shì lǚxíng dìtú10Bạn du lịch旅伴lǚ bàn11Bình nước du lịch旅行壶lǚxíng hú12Ca nô du lịch游艇yóu tǐng13Cảnh quan nhân văn人文景观rén wén jǐng guān14Cảnh quan thiên nhiên自然景观zìrán jǐng guān15Chặt chém khách du lịch敲游客竹杠qiāo yóukè zhú gàng16Chi phí du lịch旅费lǚ fèi17Chi phiếu du lịch旅行支票lǚxíng zhīpiào18Chuyến bay du lịch ngắm cảnh游览飞行yóulǎn fēixíng19Chuyến du lịch hai ngày二日游èr rì yóu20Chuyến du lịch một ngày一日游yī rì yóu21Chuyến du lịch nước ngoài国外旅行guó wài lǚxíng22Chuyến du lịch sang trọng豪华游háo huá yóu23Chuyến du lịch tiết kiệm经济游jīngjì yóu24Công viên quốc gia, vườn quốc gia国家公园guójiā gōng yuán25Công viên vui chơi giải trí游乐园yóu lèyuán26Cuộc picnic dã ngoại郊游野餐jiāo yóu yěcān27Danh lam thắng cảnh名胜古迹míng shèng gǔjī28Dịch vụ du lịch旅游服务lǚyóu fúwù29Du khách游客yóu kè30Du khách đi máy bay坐飞机旅行者zuò fēijī lǚxíng zhě31Du khách đi nghỉ mát度假游客dùjià yóukè32Du khách nước ngoài外国旅行者wàiguó lǚxíng zhě33Du lịch ba lô负重徒步旅行fù zhòng túbù lǚxíng34Du lịch bằng công quỹ工费旅游gōng fèi lǚyóu35Du lịch bằng ô tô乘车旅行chéng chē lǚxíng36Du lịch bằng xe đạp自行车旅游zì xíng chē lǚyóu37Du lịch bao ăn uống报餐旅游bào cān lǚyóu38Du lịch cuối tuần周末旅行zhōu mò lǚxíng39Du lịch đi bộ徒步旅行túbù lǚxíng40Du lịch ế ẩm旅游萧条lǚyóu xiāo tiáo41Du lịch hàng không航空旅行háng kōng lǚxíng42Du lịch mùa đông冬季旅游dōngjì lǚyóu43Du lịch mùa hè夏季旅游xiàjì lǚyóu45Du lịch mùa thu秋游qiū  yóu46Du lịch mùa xuân春游chūn yóu47Du lịch tập thể được ưu đãi优惠集体旅行yōuhuì jítǐ lǚxíng48Du lịch trên biển海上旅游hǎi shàng lǚyóu49Du lịch trọn gói报价旅行bàojià lǚxíng50Du lịch tuần trăng mật蜜月旅行mìyuè lǚxíng51Du lịch vòng quanh thế giới环球旅行huánqiú lǚxíng52Du ngoạn công viên游园yóu yuán53Du ngoạn núi non sông nước游山玩水yóu shān wán shuǐ54Du ngoạn trên nước水上游览shuǐ shàng yóulǎn55Du thuyền游船yóu chuán56Đại lý du lịch旅行代理人lǚxíng dàilǐ rén57Đệm ngủ睡垫shuì diàn58Đi bộ đường dài远足yuǎnzú59Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể团体旅行tuántǐ lǚxíng60Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn有导员的团体 旅行yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng61Điểm đến du lịch旅行目的地lǚxíng mùdì de62Thu hút khách du lịch吸引游客

Xīyǐn yóukè

63  Điểm tiếp đón du khách 游客接待站yóukè jiēdài zhàn64Đồ dùng khi đi du lịch旅行用品lǚxíng yòngpǐn65Đoàn du lịch旅游团lǚyóu tuán66Đoàn tham quan远足团yuǎnzú tuán67Đoàn tham quan du lịch观光团guān guāng tuán68Đồng hồ báo thức du lịch旅行闹钟lǚxíng nào zhōng69Đường cáp treo高空索道gāo kōng suǒdào70Ghế xếp折叠椅zhé dié yǐ71Giày du lịch旅行鞋lǚ xíng xié72Giày leo núi登山鞋dēng shān xié73Giường xếp折叠床zhé dié chuáng74Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch自择旅游地的 旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéng75Hộ chiếu du lịch旅游护照lǚyóu hùzhào76Họp cấp cứu急救箱jíjiù xiāng77Hộp đựng dùng cho picnic野餐用箱yěcān yòng xiāng78Hướng dẫn viên du lịch导游dǎo yóu79Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp专职旅游向导zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo80Hướng dẫn viên du lịch quốc tế国际导游guójì dǎo yóu81Khách du lịch ba lô负重徒步旅行 者fùzhòng túbù lǚxíng zhě82Khách sạn du lịch旅游客店, 旅游 旅馆lǚ yóu kè diàn, lǚyóu lǚ guǎn83Khách tham quan远足者yuǎn zú zhě84Khoảng cách du lịch旅行距离lǚ háng jùlí85Không thu vé vào cửa不收门票的bù shōu mén piào de86Khu an dưỡng bên bờ biển海滨修养地hǎibīn xiū yǎng dì87Khu danh lam thắng cảnh名胜古迹区míng shèng gǔjī qū88Khu phong cảnh景点jǐng diǎn89Khu phong cảnh thu nhỏ微缩景区wéisuō jǐngqū90Khu picnic, khu dã ngoại野餐区yě cān qū91Kính râm太阳镜tài yáng jìng92Lều trại của du khách旅游者宿营帐 篷lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng93Lộ trình chuyến du lịch旅程lǚ chéng94Mùa cao điểm du lịch旅游旺季lǚyóu wàngjì95Mùa cao điểm du lịch旅游高峰时期lǚyóu gāo fēng shíqí96Mùa ít khách du lịch旅游淡季lǚyóu dànjì97Ngành du lịch旅游业lǚyóu yè98Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ徒步旅行者túbù lǚxíng zhě99Người du lịch, du khách旅行者lǚxíng zhě100Người đi du lịch trên biển海上旅行者hǎi shàng lǚxíng zhě101Người đi ngắm cảnh观光者guān guāng zhě102Người đi picnic郊游野餐者jiāo yóu yěcān zhě103Nhà nghỉ小旅馆xiǎo lǚ guǎn104Nhật ký du lịch旅行日志lǚ xíng rìzhì105Nơi có cảnh đẹp để cắm trại野营胜地yě yíng shèng dì106Nơi nghỉ mát消暑度假场所xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ107Nơi ở của du khách旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒ108Ô tô du lịch游览车yóu lǎn chē109Phòng nhỏ trong trại dã ngoại野营小屋yě yíng xiǎo wū120Quà lưu niệm du lịch旅游纪念品lǚyóu jìn iàn pǐn121Quần áo du lịch旅游服lǚ yóu fú122Sách hướng dẫn du lịch旅游指南, 旅行 指南lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán123Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch导游手册dǎo yóu shǒucè124Sơn trang nghỉ mát避暑山庄bìshǔ shān zhuāng125Tàu thủy du lịch游览船yóulǎn chuán126Tắm biển海水浴hǎi shuǐ yù127Tắm nắng太阳浴tài yáng yù128Thảm du lịch旅行毯lǚ xíng tǎn129Tham quan du lịch观光旅行guān guāng lǚxíng130Tham quan trên biển海上观光hǎi shàng guān guāng131Thắng cảnh du lịch旅游胜地lǚyóu shèng dì132Thắng cảnh nghỉ mát避暑胜地bì shǔ shèngdì133Thẻ du lịch旅行证件lǚxíng zhèng jiàn134Tiền vé vào cửa门票费mén piào fèi135Trại dã ngoại ngày nghỉ假日野营地jiàrì yě yíng dì136Trang bị leo núi登山装备dēng shān zhuāng bèi137Túi da du lịch旅行皮包lǚ xíng píbāo138Túi du lịch旅行袋lǚ xíng dài139Túi du lịch bằng vải bạt帆布行李袋fānbù xíng lǐ dài140Túi du lịch gấp折叠式旅行衣 袋zhé dié shì lǚxíng yī dài141Túi du lịch xách tay手提旅行包shǒutí lǚ xíng bāo142Túi ngủ睡袋shuì dài143Tuyến du lịch旅游路线lǚ yóu lù xiàn144Vali du lịch旅行箱lǚ xíng xiāng145Vé du lịch khứ hồi游览来回票yóu lǎn láihuí piào146Vé vào cửa tham quan du lịch景点门票jǐngdiǎn mén piào147Xe cáp treo空中游览车, 缆 车kōng zhōng yóulǎn chē, lǎn chē148Xe hỏa du lịch游览列车yóu lǎn liè chē149Xe khách du lịch旅游大客车lǚ yóu dà kè chē

Trong tiếng Trung giao tiếp khi đi du lịch, những từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại giao tiếp rất cần thiết nó giúp cho bạn vốn từ để giao tiếp tiếng Trung trôi chảy với người bản xứ.

Bài viết giới thiệu các bạn những Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung giao tiếp trong du lịch phổ biến và thường được dùng nhất.

Học tiếng Trung giao tiếp trong khi đi Du lịch

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch 1

去机场多少钱?Qùjī chǎng duō shǎo qián?Đi đến sân bay hết bao nhiêu tiền?50 元左右吧,反正有计价器。50 Yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì.Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà.你能等我三分钟吗?Nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma?Anh có thể đợi tôi 3 phút được không?对不起,不行,我还有事情Duìbùqǐ, bùxíng, wǒhái yǒu shì qíng.Xin lỗi, không được, tôi vẫn còn có việc.大概需要多长时间?Dà gài xū yào duō cháng shíjiān?Cần khoảng bao lâu?大约20分钟Dàyuē 20 fēnzhōng.Khoảng 20 phút.你去哪里?Nǐ qù nǎlǐ?Anh đi đâu?去北海公园Qù běi hǎi gōng yuán.Đến công viên Bắc Hải.对不起,我没有带零钱Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián.Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ.没关系,找您43元Méi guān xì, zhǎo nín 43 yuánKhông sao, trả lại anh 43 tệ.到了,请下车吧Dàole, qǐng xià chē baĐến rồi, mời xuống xe.谢谢Xiè xièCảm ơn.

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch 2

你知道怎么去天安门吗?nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma?Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?请带我去这个地方/地址Qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng / dìzhǐ.Cho tôi đến địa chỉ này.去机场多少钱?Qùjī chǎng duō shǎo qián?Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?请快一点Qǐng kuài yī diǎnXin hãy đi nhanh một chút.我有急事Wǒ yǒu jí shìTôi có việc gấp.你不要开得太快,我害怕Nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà!Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ请问,我们十点钟能到吗?Qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma? Cho hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không?对不起,我没有带零钱Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián.Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ.你能停一下吗?Nǐ néng tíng yīxià ma? Anh có thể dừng một chút không?请靠边停Qǐng kào biān tíng.Xin đỗ xe sát lề đường.请开一下后备箱Qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng.Xin hãy mở cốp sau xe.这是你的收据Zhè shìnǐ de shōujùĐây là giấy biên nhận của anh.

***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Du lịch để có thêm vốn từ tiếng Trung khi đi du lịch nào !

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong du lịch thông dụng nhất


Du khách Yóukè 游客
大街上挤满了游客。
Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóukè
Trên đường lớn chật ních du khách

Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业
我想从事旅游业的工作。
Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóuyè de gōngzuò.
Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch

Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务
全球最大旅游服务网络
Quánqiú zuìdà lǚyóu fúwù wǎngluò
Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới

Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游
我朋友在日本当导游。
Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu.
Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản

Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件
谁核发这些旅游证件的?

shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de
ai kiểm tra những thẻ du lịch này?

Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册
我想买几本北京导游手册。
wŏ xiăngmăi jĭbĕn bĕijīng dăoyóu shŏucè
tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch

Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票
我该去哪儿兑换旅行支票?
Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào ?
Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch

Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线
我知道这个城市中所有最好的旅游路线
Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn
Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này

Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地
我们到达旅行目的地后就休息了。
wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le
chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi

Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费
这笔钱只是旅费,不包食宿。
Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù.
Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.

Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch ) Lǚyóu wàngjì 旅游旺季
秋天是北京的旅游旺季。
Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì.
Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh

Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季
在旅游淡季花费会少些。
zài lǚyóu dànjì huāfèi huì shăoxiē
mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn

Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品
他们通常带回一些旅游纪念品
Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn
Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm

Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客
旅游车上坐着的都是外国游客。
Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè.
Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài

Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团
我们的旅游观光团有十个人。
wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén
đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người

Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游
有导游的旅游比较好。
yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo
du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt

Du lịch trọn gói Bāo jià lǚxíng 包价旅行
包价旅行要花多少钱?
bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián
du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền

Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行
他继续自己的环球旅行。
Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng.
Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới

Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行
她渴望去国外旅行。
tā kĕwàng qù guówài lǚxíng
cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch

Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐
我建议去郊外野餐, 怎么样?
wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng
tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào

Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行
全程蜜月旅行的价钱是多少?
quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo
Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu

Du ngoạn núi non sông nước Yóu shān wán shuǐ 游山玩水
我们去尼泊尔游山玩水。
wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ
chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal

Du ngoạn công viên Yóuyuán 游园
游园会在下午6点结束。
yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù
du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều

Du lịch hàng không Hángkōng lǚxíng 航空旅行
现在航空旅行是一件平常的事。
xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì
bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường

Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng 乘汽车(火车) 旅行
乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。
chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài
du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau

Du lịch bằng xe đạp Zìxíngchē lǚxíng 自行车旅行
骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。
qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn
du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn

Đồ dùng trong du lịch Lǚxíng yòngpǐn 旅行用品
现在他可以去采购旅行用品。
Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn.
Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch

Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết. Để ôn tập từ vựng tốt, hãy lựa chọn sách từ vựng tiếng Trung tốt nhất để ôn luyện nhé.

Trên đây là từ vựng tiếng Trung du lịch dành cho những bạn muốn trở thành Hướng dẫn viên du lịch nhé. Bạn muốn đăng ký khóa học tiếng Trung online chuyên ngành du lịch hãy click vào đây để xem chi tiết Khóa học tiếng Trung online 1 kèm 1