Khoảng lặng tiếng anh là gì

Ví dụ, khi tiếp nhận một mối đe doạ của đối thủ, một sự đặt quân yên lặng sẽ phù hợp với hoàn cảnh hơn; thăm dò nước đi hoặc đáp trả một cách thông minh cỏ thể giúp chiếm lấy vị trí một cách ranh mãnh.

For instance, when submitting to an opponent's threat, a quiet placement is more in keeping with circumstances; probing moves or clever responses may be slid slyly into place.

Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực.

Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse.

Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.

In fact, with God’s day of judgment so near today, all the world should ‘keep silent before the Sovereign Lord Jehovah’ and hear what he says through the “little flock” of Jesus’ anointed followers and their companions, his “other sheep.”

Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.

It's blood money to keep me quiet about your parents framing their personal thug for Tyler's murder.

Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.

I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert.

AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.

AT: Well, we're on the equator, and I'm sure many of you understand that when you're on the equator, it's supposed to be in the doldrums.

Chữa trị trong yên lặng.

The silent treatment.

Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.

Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned.

Cô có quyền giữ im lặng.

You have the right to remain silent.

Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.

This is essential to overcome our speechlessness and the separation provoked by rival political forces.

Giữa hai suy nghĩ có một khoảng yên lặng mà không liên quan đến qui trình của suy nghĩ.

Between two thoughts there is a period of silence which is not related to the thought process.

Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?

In dealing with reproach, when is it usually “a time to keep quiet”?

Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng.

Outside the car it was total darkness and silence.

Nhưng dường như nhiều người không biết rằng có mối liên kết thú vị giữa khải hoàn môn này và Kinh Thánh: Khải Hoàn Môn Titus đã thầm lặng làm chứng cho một lời tiên tri xác thực và rất đáng lưu ý trong Kinh Thánh.

Less well-known, though, is the fascinating link between the arch and the Bible —the Arch of Titus bears silent witness to the remarkable accuracy of Bible prophecy.

Im lặng giùm cái.

Are you, are you a doctor now?

Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó [kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa].

Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him [chocolate and raspberry with chopped nuts].

Một sự tĩnh lặng hoàn toàn.

And complete silence fell.

Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.

Suddenly there came a violent thud against the door of the parlour, a sharp cry, and then -- silence.

Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?

How can I explain his silence to these people, who have endured so much?

Đa số im lặng là một nhóm lớn những người không xác định trong một quốc gia hoặc một nhóm người không công khai ý kiến của họ.

The silent majority is an unspecified large group of people in a country or group who do not express their opinions publicly.

Sự yên lặng của Chúa.

God's silence.

Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul.

Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul.

Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.

So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect.

“Tối nay trông cô rất đẹp,” tôi nói khi sự yên lặng dần trở nên kỳ cục.

“You look very pretty tonight,” I say when the silence grows awkward.

2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.

2 At chapter 57, verses 20 and 21, we read the words of God’s messenger Isaiah: “‘The wicked are like the sea that is being tossed, when it is unable to calm down, the waters of which keep tossing up seaweed and mire.

Chủ Đề