Khoảng cách từ quan tâm đến tiêu điểm của thấu kính được gọi là

Khoảng cách từ quang tâm đến tiêu điểm của thấu kính gọi là A. tiêu diện. B. tiêu cự. C. trục chính. D. tiêu điểm.

CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC LẠC VIỆT

23 Nguyễn Thị Huỳnh, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Page 2

SureLRN

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 9 bài 42: Thấu kính hội tụ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

  • A. chùm tia phản xạ.
  • C. chùm tia ló phân kỳ.
  • D. chùm tia ló song song khác.

Câu 2: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

  • A. phần rìa dày hơn phần giữa.
  • C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
  • D. hình dạng bất kì.

Câu 3: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

  • A. truyền thẳng ánh sáng
  • B. tán xạ ánh sáng
  • C. phản xạ ánh sáng

Câu 4: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A. đi qua tiêu điểm
  • B. song song với trục chính
  • D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Câu 5: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu:

  • A. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.
  • C. Tia tới song song với trục chính.
  • D. Tia tới bất kì.

Câu 6: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính?

  • A. Thủy tinh trong
  • B. Nhựa trong
  • D. Nước

Câu 7: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

  • A. 60 cm
  • B. 120 cm
  • D. 90 cm

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ?

  • A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì.
  • C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính.
  • D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.

Câu 9: Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất?

  • A. Hình 1
  • B. Hình 2
  • C. Hình 3

Câu 10: Cho một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:

Câu 11: Quan sát hình vẽ, tia ló nào vẽ sai?

  • A. Tia 1.
  • B. Tia 3.
  • C. Cả tia 1, 2, 3 đều sai.

Câu 12: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ?

  • B. Chùm tia ló là chùm tia song song.
  • C. Chùm tia ló lệch xa trục chính.
  • D. Chùm tia tới phản xạ ngay tại thấu kính.

Câu 13: Dụng cụ quang học được cấu tạo bởi: hai mặt lồi hoặc một mặt lõm và một mặt lồi hoặc một mặt lồi và một măt phẳng gọi là dụng cụ quang học nào dưới đây?

  • A. Gương cầu lõm.
  • C. Gương phẳng.
  • D. Gương cầu lồi.

Câu 14: Chiếu một chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được có đặc điểm 

  • A. Cũng là chùm song song.
  • C. Là chùm phân kì.
  • D. Là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tiêu điểm và tiêu cự của thấu kính hội tụ?

  • A. Các tiêu điểm của thấu kính hội tụ đều nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm của thấu kính.
  • B. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là khoảng cách từ quang tâm đến một tiêu điểm.
  • C. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ chính là điểm hội tụ của chùm tia sáng chiếu vào thấu kính theo phương song song với trục chính.

Câu 16: Khi chiếu một tia sánh đến thấu kính hội tụ, tia sáng nào trong các tia sau đây là tia tới cho tia ló cùng nằm trên một đường thẳng chứa tia tới [xem hình 114]?

  • B. Tia sáng 2.
  • C. Tia sáng 3.
  • D. Tia sáng 4.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ?

  • A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm F'.
  • B. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng.
  • D. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló song song với trục chính.

Câu 18: Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời [chùm sáng song song] theo phương song song với trục chính thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
  • B. Nếu quay ngược thấu kính thì chùm tia ló vẫn hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
  • C. Nếu quay thấu kính đi một góc $45^{o}$ thì chùm tia ló vẫn là chùm hội tụ nhưng điểm hội tụ không trùng với tiêu điểm.


Xem đáp án

F,F′ là tiêu điểm nằm về hai phía của thấu kính, cách đều quang tâm

Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm OF=OF′=f gọi là tiêu cự của thấu kính

=> Khoảng cách: FF′=2f

Đáp án: B 

Chọn D

+ Mắt không có tật điểm cực viễn ở vô cùng.

+ Mắt không có tật khi nhìn vật ở vô cùng thể thủy tinh dẹt nhất, tiêu cự lớn nhất [fmax = OV] và độ tụ nhỏ nhất:

+ Dmin=1fmax=1OV=10,015=2003dp

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

III, VẬN DỤNG:C7: Trên hình 42.6 có vẽ thấu kính hội tụ, quangtâm O, trục chính , hai tiêu điểm F và F’, các tiatới 1, 2, 3. Hãy vẽ tia ló của các tia này.1S23FHướng dẫn:OFHình 42.6+ tia tới 1 // với trục chính thì tia ló phải đi qua điểm nào?+ Tia tới 2 đi qua quang tâm O thì tia ló sẽ truyền theo đường nào?+ Các tia 1, 2, 3 xuất phát từ một điểm thì cho tia ló cũng gặp nhautại một điểm hoặc tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló // với trục chính. Đáp án C7: Được biểu diễn như hình vẽ sau:1S23FOFHình 42.6C8: Hãy trả lời câu hỏi bạn Kiên nêu ra ở đầubài? lời:Trả+ Là loại thấu kính mà khi chiếu chùm sáng songsong đi qua thì hội tụ tại một điểm.+ Là loại thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:+ Học thuộc phần ghi nhớ.+ Làm các bài tập trong sách bài tập. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁOĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC

Thấu kính phân kì là loại thấu kính

Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy:

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló

Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là SAI?

Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng:

Để có tia ló song song với trục chính của một thấu kính phân kỳ thì

Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như 

Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là  

Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì:

Video liên quan

Chủ Đề