Với tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ngày một sâu rộng, tiếng Anh trở thành kỹ năng thiết yếu với nhân sự ngành kinh tế, bao gồm Kế toán – Tài chính. Trên thực tế, sự thiếu hụt kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Tài chính đã làm cho rất nhiều nhân sự gặp khó khăn trong việc theo đuổi các chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế hoặc mất đi cơ hội thăng tiến tại các tổ chức quốc tế trong và ngoài nước.
Trong khi đó hầu hết khóa học tiếng Anh tại các trung tâm ngoại ngữ hiện nay thường đào tạo tiếng Anh tổng quát [General English] và tiếng Anh học thuật [Academic English] với việc phát triển vốn từ chuyên ngành trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm cả lĩnh vực mà người làm Kế toán – Tài chính rất ít khi sử dụng như: địa chất, sinh học, hải dương học… Để tìm khóa học tiếng Anh giúp phát triển vốn từ chuyên ngành Kế toán – Tài chính, cần tìm trung tâm mà ở đó giảng viên vừa giỏi giảng dạy tiếng Anh vừa biết chuyên môn về Kế toán – Tài chính.
Hiểu được thực trạng và nhu cầu trên, Smart Train xin giới thiệu khóa học “Tiếng Anh cho Kế toán và Tài chính” với hình thức Hybrid nhằm mục đích giúp học viên nhanh chóng phát triển vốn từ tiếng Anh chuyên ngành, cải thiện việc sử dụng tiếng Anh trong các tình huống công việc Kế toán – Tài chính cũng như đủ khả năng Tiếng Anh chinh phục các chứng chỉ nghề nghiệp Kế toán – Kiểm toán – Tài chính quốc tế như ACCA, CMA, CIA, CFA, CTP, …
CHƯƠNG TRÌNH HỌC: 14 chủ đề [Thời lượng: 24 giờ]
1. Introduction to Business – Finance 2. Introduction to Financial Accounting 3. Financial Accounting 4. Financial Reporting and Ratios 5. Corporate Finance 6. Finance Analyst and Banking 7. Stock Exchange and Derivatives |
8. Introduction to Managerial Accounting 9. Managerial Accounting 10. Introduction to Auditing 11. Auditing 12. Tax Accounting 13. Internal Audit 14. Risk Management and Fraud Risks |
KẾT QUẢ SAU KHOÁ HỌC
- Nắm được các kiến thức cơ bản và vốn từ vựng sử dụng trong chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán – Tài chính
- Cải thiện khả năng giao tiếp, đặc biệt là kỹ năng đọc và viết tiếng Anh
- Đạt chuẩn chuyên nghiệp trong việc chuẩn bị các báo cáo Kế toán – Tài chính và thuyết trình bằng tiếng Anh
- Tăng sự tự tin trong sử dụng Anh Ngữ cho các mục đích khác nhau
THÔNG TIN KHÓA HỌC
NGÀY KHAI GIẢNG
- Thời lượng: 24 giờ [1,5 giờ/ buổi x 16 buổi]
- Hình thức học: Hybrid [khách tham dự có thể chọn hình thức học trực tiếp hoặc trực tuyến]
- Khai giảng dự kiến: Thứ Ba, Ngày 12/07/2022
- Thời gian học: 19h00 – 20h30, Thứ Ba & Thứ Năm
HỌC PHÍ: 1.950.000 VNĐ
Tiếng Anh chuyên ngành luôn là một thách thức với người học, đặc biệt là chuyên ngành kế toán với tên tác tài khoản. Cùng Langmaster nghiên cứu về vấn đề này.
1. Accounting entry: ---- bút toán
2. Accrued expenses ---- Chi phí phải trả
3. Accumulated: ---- lũy kế
4. Advanced payments to suppliers ---- Trả trước người bán
5. Advances to employees ---- Tạm ứng
6. Assets ---- Tài sản
7. Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán
8. Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
9. Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
10. Cash ---- Tiền mặt
11. Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng
12. Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ
13. Cash in transit ---- Tiền đang chuyển
14. Check and take over: ---- nghiệm thu
15. Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
16. Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng
17. Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
18. Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả
19. Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển
20. Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước
21. Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
22. Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
23. Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
24. Equity and funds ---- Vốn và quỹ
25. Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá
26. Expense mandate: ---- ủy nhiệm chi
27. Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính
28. Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường
29. Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường
30. Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường
31. Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng
32. Financial ratios ---- Chỉ số tài chính
33. Financials ---- Tài chính
34. Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho
35. Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
36. Fixed assets ---- Tài sản cố định
37. General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp
38. Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán
39. Gross profit ---- Lợi nhuận tổng
40. Gross revenue ---- Doanh thu tổng
41. Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính
42. Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho
43. Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình
44. Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình
45. Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ
46. Inventory ---- Hàng tồn kho
47. Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển
48. Itemize: ---- mở tiểu khoản
49. Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
50. Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính
51. Liabilities ---- Nợ phải trả
52. Long-term borrowings ---- Vay dài hạn
53. Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
54. Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn
55. Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
56. Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn
57. Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho
58. Net profit ---- Lợi nhuận thuần
59. Net revenue ---- Doanh thu thuần
60. Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp
61. Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp
62. Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
63. Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
64. Other current assets ---- Tài sản lưu động khác
65. Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác
66. Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác
67. Other payables ---- Nợ khác
68. Other receivables ---- Các khoản phải thu khác
69. Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác
70. Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu
71. Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên
72. Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước
73. Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế
74. Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
75. Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
76. Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường
77. Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
78. Receivables ---- Các khoản phải thu
79. Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng
80. Reconciliation: ---- đối chiếu
81. Reserve fund ---- Quỹ dự trữ
82. Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối
83. Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ
84. Sales expenses ---- Chi phí bán hàng
85. Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng
86. Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại
87. Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn
88. Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
89. Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn
90. Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
91. Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
92. Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh
93. Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý
94. Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình
95. Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
96. Total assets ---- Tổng cộng tài sản
97. Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn
98. Trade creditors ---- Phải trả cho người bán
99. Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ
100. Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
101. Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang