I happy to hear that dùng trong trường hợp nào

I happy to hear that dùng trong trường hợp nào

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

I'm happy to hear about your good experience at Cyber Bingo, they are really running a great site over there and they take good care of their real money players.

Tôi vui mừng khi nghe về kinh nghiệm tốt của bạn tại Cyber Bingo, họ thực sự đang chạy một trang web tuyệt vời trên đó và họ chăm sóc tốt của người chơi tiền thật của họ.

I am happy to hear him telling you that he still wants to improve,be better and work hard.

Tôi rất vui khi nghe cậu ấy thổ lộ rằng vẫn muốn tiến bộ, muốn trở nên tốt hơn và làm việc chăm chỉ”.

At first, I was happy to hear the sound those birds made, but it became a distraction after a while.

Lúc đầu, tôi rất vui khi nghe âm thanh của những con chim đó, nhưng sau một lúc nó lại trở thành can nhiễu.

I was happy to hear that she was coming to Seoul but her disdainful attitude towards her Korean fans created a bad image for her brand.

Tôi rất vui khi biết Rihanna đến Seoul, nhưng thái độ thiếu tôn trọng đối với fan Hàn Quốc đã khiến thương hiệu của cô ấy mang tiếng xấu”.

So I was happy to hear that Mr. Zuckerberg conceded that his industry needs to be regulated and I agree.

After playing with EcoTech Marine's Radion XR30w,I must say I'm a huge fan of red diodes, so I was happy to hear it.

Sau khi chơi với Radion XR30w của EcoTech Marine, tôiphải nói rằng tôi là một fan hâm mộ lớn của các điốt màu đỏ, vì vậy tôi rất vui khi nghe nó.

As I listened to the narration, I was happy to hear the familiar light-hearted approach to the subject that's a standout feature of the For Dummies books.

Khi tôi nghe tường thuật, tôi rất vui khi được nghe cách tiếp cận quen thuộc với ánh sáng quen thuộc với chủ đề đó là một tính năng nổi bật của sách For Fordummies.

In his first solo activities, he has captivated domestic and overseas fans with his androgynous image,but he laughed and said“It is my intention and I am happy to hear that I look gay but I am not gay”.

Trong những hoạt động solo đầu tiên, anh đã cuốn hút cả người hâm mộ trong và ngoài nước với một hình ảnh

Khi muốn thông báo tin tức tốt đẹp, bạn nên cân nhắc mức độ thân thiết với người nghe để lựa chọn từ ngữ phù hợp. Nếu đối phương không quá thân thiết, bạn có thể sử dụng những cách diễn đạt như:

- I’ve got some good/ wonderful news for you... (Tôi có tin tốt/tuyệt vời cho bạn...)

- I’ve got a bit of good news for you... (Tôi có chút tin tốt cho bạn...)

- I’m really pleased to tell you... (Tôi rất vui được cho bạn biết...)

- I’m really happy to inform you that... (Tôi rất vui được thông báo cho bạn biết...)

- I have some amazing news for you... (Tôi có tin tuyệt vời cho bạn đây...)

- You will be pleased to know that... (Bạn sẽ rất vui khi biết rằng...)

Còn nếu bạn và người nghe có mối quan hệ gần gũi hơn, đây là một số mẫu cấu trúc có thể sử dụng:

- Are you ready for this? I’ve got some great news for you.... (Sẵn sàng chưa? Tôi có tin tuyệt vời cho bạn đây...)

- I’m so excited to tell you that... (Tôi rất vui được nói với bạn rằng...)

- Great news for you... (Tin tốt cho bạn đây...)

Cách phản hồi tin tốt

Có nhiều cách diễn đạt để thể hiện và chia sẻ niềm vui khi nhận được tin tức tốt. Tương tự như khi thông báo, bạn nên dựa vào mức độ thân thiết với đối phương để đáp lại cho phù hợp.

Nếu bạn và người nói không quá thân thiết có thể trả lời:

- Wonderful! Thank you for sharing. (Tuyệt vời! Cảm ơn bạn đã chia sẻ.)

- I’m so glad to hear that! (Tôi rất vui được nghe vậy!)

- That’s wonderful! (Thật tuyệt vời!)

- That sounds amazing! (Nghe thật là tuyệt!)

- That’s great/amazing! (Tuyệt quá!)

Nếu các bạn đã gần gũi, thân thiết:

- Sounds great! (Nghe tuyệt quá!)

- How fantastic! (Thật quá tuyệt!)

- Incredible! (Không thể tin nổi!)

- Really? Are you serious? (Thật chứ? Bạn nghiêm túc đúng không?)

- I can’t believe that! (Tôi không thể tin được!)

- Lucky you! (Bạn may mắn thật đấy!)

I happy to hear that dùng trong trường hợp nào

Cô Sophia từ Ms Hoa Giao Tiếp minh họa tình huống thông báo và phản hồi tin tức tốt trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.