Hướng dẫn xin visa ấn độ

Hotline: 093.616.0828. Công ty xin gửi tới khách hàng BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VISA ẤN ĐỘ NĂM 2023, áp dụng toàn quốc cho visa du lịch Ấn Độ, visa công tác Ấn Độ, Visa Thương mại Ấn Độ, dịch vụ visa Ấn Độ giá rẻ, hồ sơ đơn giản, làm visa Ấn Độ nhanh chỉ từ 1-2 ngày làm việc

HOTLINE: 0936160828

Ấn Độ là cái nôi của phật giáo, là điểm đến du lịch không thể bỏ qua, ngoài ra Ấn Độ có tốc độ phát triển nhanh chóng về công nghệ thông tin và tự động hóa. Do đó nhu cầu đi du lịch Ấn Độ, đi công tác Ấn Độ của người Việt ngày càng gia tăng.

Công dân Việt Nam không được miễn thị thực vào Ấn Độ, bắt buộc phải xin visa Ấn Độ. Vậy visa Ấn Độ có những loại nào? Chi phí làm visa Ấn Độ là bao nhiêu. ASIMIC là đơn vị dẫn đầu trong việc cung cấp dịch vụ làm visa Ấn Độ, Công ty xin gửi tới khách hàng BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VISA ẤN ĐỘ NĂM 2023 :

DỊCH VỤ VISA ẤN ĐỘ

Phí làm Ấn Độ

Visa du lịch Ấn Độ 1 năm nhiều lần

120 USD

Visa Ấn Độ 1 tháng

50 USD

Visa Ấn Độ 5 năm

150 USD

Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi theo quy định của chính phủ Ấn Độ.

Thời gian xin visa Ấn Độ: Từ 2-3 ngày làm việc

Đối với evisa dạng du lịch: Hồ sơ gồm Hộ chiếu và ảnh

Đối với evisa Ấn Độ dạng thương mại: Hồ sơ gồm hộ chiếu, ảnh, thư mời.

Visa công tác Ấn Độ sẽ cấp luôn 1 năm không có 1 tháng như visa du lịch.

Toàn bộ hồ sơ scan rõ nét vuông vắn, ảnh chụp không đeo kính.

Trong trường hợp bạn cần xin visa đi Ấn Độ tự túc có thể tham khảo THỦ TỤC XIN VISA ẤN ĐỘ

Để tiết kiệm thời gian và chi phí bạn có thể sử dụng DỊCH VỤ LÀM VISA ẤN ĐỘ của ASIMIC. Chúng tôi cam kết

Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán bản sao kê tài khoản ngân hàng trong vòng 3 tháng hoặc các giấy tờ chứng minh tài chính khác.

  • Visa Công tác:

Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:

  • Thư mời + Giấy đăng ký kinh doanh từ bên công ty Ấn Độ (chấp nhận bản scan);
  • Quyết định cử đi công tác + Giấy phép đăng ký kinh doanh từ bên công ty Việt Nam (Quyết định cần viết bằng tiếng Anh hoặc song ngữ; Giấy phép đăng ký cần dịch thuật công chứng sang tiếng Anh);
  • Sao kê tài khoản ngân hàng trong vòng 3 tháng;
  • Người nước ngoài đã cư trú và làm việc tại Việt Nam trong 2 năm liên tiếp trước ngày nộp hồ sơ có thể đăng ký visa này.
  • Visa Hội thảo:

Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:

  • Thư mời từ bên Ấn Độ và Quyết định cử đi dự hội thảo từ bên Việt Nam;
  • Bản sao vé máy bay và đặt phòng khách sạn;
  • Danh sách người tham gia sự kiện và công văn cấp phép từ các bộ ngành liên quan của Ấn Độ (Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Thanh niên và Thể thao, Bộ Phát triển Nguồn Nhân lực, Bộ Thông tin và Truyền thông, v.v.)
  • Visa Du học:

Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:

  • Thư xác nhận nhập học từ trường Đại học/Cao đẳng/Học viện ở Ấn Độ;
  • Cơ cấu học phí (Đại học/Cao đẳng/Học viện ở Ấn Độ);
  • Bản sao Giấy khai sinh, Chứng chỉ học tập, bằng cấp và Học bạ (dịch thuật công chứng sang tiếng Anh);
  • Chi tiết chương trình học (thời lượng, mục đích, v.v.);
  • Bằng chứng hỗ trợ tài chính từ cha mẹ/người giám hộ để đáp ứng các chi phí khác nhau tại Ấn Độ (không bao gồm khoản phí học bổng đã chi trả).
  • Visa Nhập cảnh:

Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán:

  • Thư mời từ phía Ấn Độ và Quyết định từ phía Việt Nam;
  • Đối với các sự kiện thể thao/sự kiện đặc biệt: Danh sách người tham gia sự kiện và công văn cấp phép từ các bộ ngành liên quan của Ấn Độ (Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ, Bộ Thanh niên và Thể thao, Bộ Phát triển Nguồn Nhân lực, Bộ Thông tin và Truyền thông, v.v.);
    • Trong trường hợp kết hôn với công dân Ấn Độ: bản sao của Giấy đăng ký kết hôn (công chứng dịch thuật sang tiếng Anh), bản sao hộ chiếu của vợ/chồng (kèm bản sao trang visa Việt Nam hoặc các giấy tờ tương tự).
    • Visa Quá cảnh:

Nếu là thuyền viên, ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán các giấy tờ sau:

  • Thư mời từ phía Ấn Độ;
  • Quyết định/Lệnh điều động từ phía Việt Nam;
  • Sổ thuyền viên gốc + bản sao;
  • Bản sao hợp đồng lao động;
  • Bản sao vé máy bay (bắt buộc);
  • Lưu ý: Đại sứ quán có thể yêu cầu giấy phép đăng ký kinh doanh của hai bên doanh nghiệp Ấn Độ và Việt Nam. Các giấy tờ ngôn ngữ khác đều cần dịch sang tiếng Anh.
  • Visa Lao động:

Ngoài các giấy tờ cần thiết nêu trên, đương đơn cần nộp cho Đại sứ quán các giấy tờ sau:

  • CV hoàn chỉnh (Resumé);
  • Thư mời làm việc nêu rõ các điều khoản làm việc (bao gồm mức lương đề nghị): mức lương tổng của đương đơn không được thấp hơn 16,25 lakh mỗi năm;
  • Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh của bên công ty Ấn Độ;
  • Bản cam kết từ công ty Ấn Độ rằng không thể thuê được nhân công địa phương phù hợp và có trình độ đáp ứng vị trí này;
  • Bản cam kết từ công ty Ấn Độ về hành vi của nhân viên và đảm bảo nhân viên tuân thủ luật pháp Ấn Độ;
  • Nếu là thuyên chuyển trong nội bộ công ty, vui lòng nộp cùng hồ sơ đăng ký thư từ cả hai công ty Việt Nam và Ấn Độ nêu rõ mục đích thuyên chuyển nhân viên từ công ty này sang công ty khác của cùng một công ty mẹ;
  • Bản sao các chứng nhận kinh nghiệm, chứng chỉ, bằng cấp;
  • Một bản kê khai từ phía công ty Ấn Độ thể hiện số lượng nhân viên nước ngoài và nhân viên Ấn Độ làm việc trong công ty và mức lương trả cho hai nhóm nhân viên này;
  • Nếu là người nước ngoài, vui lòng nộp kèm bản sao Thẻ tạm trú và Giấy phép lao động hiện tại và trước đây (người nước ngoài làm việc ở Việt Nam ít nhất 2 năm mới đủ điều kiện đăng ký visa Lao động).

Lựa chọn 2: Visa Điện tử – cho phép bằng Thư chấp thuận thông hành (TV – ETA)

  • Để xin visa điện tử, công dân Việt Nam vui lòng truy cập http://indianvisaonline.gov.in rồi chọn “For eVisa by Bureau of Immigration” để làm các bước (i) Hồ sơ trực tuyến (ii) Thanh toán phí trực tuyến (iii) Nhận thư chấp thuận thông hành ETA được gửi qua thư điện tử (iv) Bay tới Ấn Độ xuất trình Hộ chiếu và ETA.
  • Visa điện tử có các loại: Du lịch (phân thành các loại theo thời hạn: 30 ngày, 1 năm, 5 năm); Công tác (có thời hạn 1 năm); Y tế; Thăm bệnh; Hội thảo.
  • Biểu phí, hướng dẫn, các vấn đề liên quan đến thanh toán và câu hỏi thường gặp có ở các thẻ bên tay trái màn hình.

Visa khẩn cấp (áp dụng cho visa thông thường – Regular nộp tại Đại sứ quán) cho đương đơn là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thể được cấp trong cùng ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo với mức phí khẩn cấp bổ sung là 2.400.000 VNĐ/-.

Lệ phí Visa

Lệ phí Visa dành cho đương đơn là công dân Việt Nam theo từng loại visa cụ thể như sau:

Đại sứ quán Ấn Độ tại Hà Nội Lệ phí Visa Áp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2023 BẢNG A

Quốc tịch

Loại Visa

Thời hạn hiệu lực

Một lần nhập cảnh (S) Hai lần (D) Nhiều lần (M)

Mức phí áp dụng từ ngày 01/04/2023 (VNĐ)

Việt Nam + các quốc tịch khác trừ những quốc tịch được đề cập trong các bảng bên dưới

Du lịch (Tourist)

Từ 1 năm trở xuống

S/D/M

2429000

Từ 1 năm trở lên đến 5 năm

M

4788000

Công tác (Business)

Từ 1 năm trở xuống

M

2901000

Từ 1 năm trở lên đến 5 năm

M

5967000

Nhập cảnh (Entry)

Từ 6 tháng trở xuống

S/D/M

1958000

Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm

M

2901000

Từ 1 năm trở lên đến 5 năm

M

4788000

Lao động (Employment)

Từ 6 tháng trở xuống

S/M

2901000

Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm

M

4788000

Từ 1 năm trở lên đến 5 năm

M

7146000

Du học (Student)

Tùy thuộc vào thời gian du học

M

1958000

Y tế (Medical)

Từ 6 tháng trở xuống

S/M

1958000

Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm

M

2901000

Hội nghị/hội thảo (Conference/seminar visa)

6 tháng trở xuống

S/M

1958000

Nhà báo (Journalist)

Từ 6 tháng trở xuống

S

1958000

Nghiên cứu (Research)

Từ 6 tháng trở xuống

S/M

1958000

Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm

M

2901000

Từ 1 năm trở lên đến 5 năm

M

4788000

Truyền giáo (Missionary)

Từ 6 tháng trở xuống

S/M

1958000

Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm

M

2901000

Từ 1 năm trở lên đến 5 năm

M

4788000

Leo núi (Mountaineering)

Từ 6 tháng trở xuống

S/M

1958000

Từ 6 tháng trở lên đến 1 năm

M

2901000

Thực tập (Intern)

Từ 1 năm trở xuống

M

1958000

Quay phim (Film)

Từ 1 năm trở xuống

S/M

2901000

Quá cảnh (Transit)

Từ 15 ngày trở xuống

S/D

542000

Lệ phí Visa dành cho các quốc gia khác

Quốc tịch

Loại Visa

Thời hạn hiệu lực

Số lần nhập cảnh

Mức phí áp dụng từ ngày 01/04/2023 (VNĐ)

Hoa Kỳ

Du lịch

Từ 10 năm trở xuống

M

2901000

Công tác

Từ 10 năm trở xuống

M

6439000

Lệ phí của các loại visa khác dành cho công dân Hoa Kỳ bằng mức phí trong bảng A cộng thêm 20 USD= VND 472000

Xin visa đi Ấn Độ mất bao lâu?

Theo Đại sứ quán Ấn Độ, thời gian xử lý hồ sơ xin visa Ấn Độ cho công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam sẽ mất khoảng 3 ngày làm việc. Trong một số trường hợp, nếu yêu cầu thêm các giấy tờ khác, thời gian chờ cấp visa có thể lâu hơn.

Xin visa Ấn Độ bao nhiêu?

Bảng giá visa Ấn Độ.

Visa quá cảnh Ấn Độ bao nhiêu tiền?

1. Danh sách lệ phí visa.

Đi du lịch Ấn Độ cần giấy tờ gì?

Visa du lịch Ấn Độ Hiện Việt Nam chưa nằm trong danh sách các quốc gia được miễn thị thực khi nhập cảnh Ấn Độ. Do đó, bạn bắt buộc phải xin visa Ấn Độ nếu muốn nhập cảnh vào quốc gia này dù với bất kỳ mục đích nào, kể cả du lịch với nhiều thời hạn khác nhau.