Học viện nông nghiệp điểm chuẩn 2023

Trước giai đoạn cuối của mùa tuyển sinh đại học 2022 - 2023 thì điểm chuẩn trong các ngành của Học viện Nông nghiệp được dự kiến sẽ tăng so với năm 2021.

Hà Nội đứng đầu về số thí sinh không đăng ký xét tuyển đại học

Hà Nội có 22.187 thí sinh không nhập nguyện vọng lên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung, cách biệt khá lớn với các tỉnh thành còn lại.

Năm 2022, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển 5.830 sinh viên bằng 4 phương thức gồm: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ]; Xét tuyển kết hợp; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, điểm chuẩn vào học viện dao động từ 15 đến 23 điểm. Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng lấy cao nhất.

Sau khi phân tích phổ điểm thi năm nay, TS Nguyễn Viết Đăng - Trưởng Ban Quản lý Đào tạo - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã đưa ra những thông tin về điểm chuẩn của học viện để học sinh và phụ huynh tham khảo.

Điểm chuẩn trong các ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam sẽ tăng năm 2022

Theo TS Đăng, điểm chuẩn của học viện năm nay sẽ nhỉnh hơn 1 đến 2 điểm so với năm trước.

Đặc biệt, với ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, thí sinh phải đạt từ 24-25 điểm trở lên mới có thể trúng tuyển vào học viện.

Ngoài ra, ngành Thú y cũng được dự đoán là ngành có điểm chuẩn tương đối cao, nhỉnh hơn 1 đến 2 điểm so với năm trước.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam lấy điểm sàn từ 15

5 trong 25 nhóm ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam có điểm sàn xét tuyển là 15, tức trung bình 5 điểm mỗi môn thi tốt nghiệp THPT là đủ điều kiện nộp hồ sơ.

5 nhóm ngành lấy ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 15 gồm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Ngôn ngữ Anh, Quản lý đất đai và bất động sản, Thủy sản, Xã hội học.

Mức này là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng].

Ngành Khoa học đất có mức sàn 22, cao nhất trong 25 nhóm ngành và cao hơn điểm trúng tuyển năm ngoái 2 điểm.

Các ngành còn lại nhận hồ sơ từ 16 đến 20 điểm, trong đó có hai ngành Sư phạm công nghệ và Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp lấy 19 - bằng mức quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với nhóm ngành sư phạm.

> Khi nào các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn 2022?

> Sở GD&ĐT TPHCM yêu cầu các trường học cắt giảm, tiết kiệm chi phí

Theo Báo Lao Động

TAGS: Học viện nông nghiệp điểm chuẩn học viện nông nghiệp dự kiến điểm chuẩn học viện nông nghiệp dự kiến điểm chuẩn học viện nông nghiệp 2022 Tổng hợp tin tức tuyển sinh 2022 Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2022

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CHÍNH THỨC hệ Đại học chính quy các ngành nguyện vọng 1 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam thông báo tới các thí sinh tham gia thi THPT quốc gian và có nguyện vọng xét tuyển nguyện vọng vào trường Học viện nông nghiệp sẽ có mức điểm chuẩn vào các ngành của hệ Đại học chính quy chính thức như sau:

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021 Chính Thức

Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: HVN02

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01

Bệnh học thủy sản

Mã ngành: HVN24

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07

Chăn nuôi

Mã ngành: HVN03

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, B00

Chăn nuôi thú y

Mã ngành: HVN03

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, B00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: HVN16

Điểm chuẩn: 20.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07

Khoa học cây trồng

Mã ngành: HVN02

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01

Khoa học đất

Mã ngành: HVN11

Điểm chuẩn: 23.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: HVN01

Điểm chuẩn: 17

Tổ hợp xét tuyển:

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: HVN01

Điểm chuẩn: 17

Tổ hợp xét tuyển:

Nông nghiệp công nghệ cao

Mã ngành: HVN18

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, B01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: HVN24

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07

Phát triển nông thôn

Mã ngành: HVN13

Điểm chuẩn: 17

Tổ hợp xét tuyển:

Thú y

Mã ngành: HVN23

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: HVN07

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, D00, B08, D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: HVN08

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: HVN09

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: HVN09

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, D07

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

Mã ngành: HVN09

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: HVN04

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: HVN05

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: HVN05

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành:

Điểm chuẩn:

Tổ hợp xét tuyển:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: HVN04

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành:

Điểm chuẩn:

Tổ hợp xét tuyển:

Kinh tế

Mã ngành: HVN12

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: HVN12

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10

Kế toán

Mã ngành: HVN10

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: Aa00, A09, C20, D10

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: HVN20

Điểm chuẩn: 16.5

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: HVN17

Điểm chuẩn: 18.0

Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15

Xã hội học

Mã ngành: HVN25

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

Khoa học môi trường

Mã ngành: HVN15

Điểm chuẩn: 18.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: HVN19

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: HVN06

Điểm chuẩn: 15

Tổ hợp xét tuyển:

Kinh tế tài chính

Mã ngành: HVN12

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10

Nông nghiệp

Mã ngành: HVN02

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

Mã ngành: HVN11

Điểm chuẩn: 20

Tổ hợp xét tuyển:

Quản lý kinh tế

Mã ngành: HVN12

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: HVN19

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Mã ngành: HVN12

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển:

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: HVN22

Điểm chuẩn: 19.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: HVN04

Điểm chuẩn: 16.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Mạng máy tính và truyền thông dự liệu

Mã ngành: HVN08

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: HVN10

Điểm chuẩn: 17.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10

Luật

Mã ngành: HVN14

Điểm chuẩn: 18.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: HVN16

Điểm chuẩn: 17

Tổ hợp xét tuyển:

Quản lý bất động sản

Mã ngành: HVN19

Điểm chuẩn: 15.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: HVN20

Điểm chuẩn: 16.5

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10

Quản lý và phát triển du lịch

Mã ngành: HVN20

Điểm chuẩn: 16.5

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: HVN21

Điểm chuẩn: 21.0

Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: HVN22

Điểm chuẩn: 19.0

Tổ hợp xét tuyển:

2. Chương trình quốc tế

Quản trị kinh doanh nông nghiệp

Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01

Điểm chuẩn: 17

Kinh tế nông nghiệp

Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01

Điểm chuẩn: 17

Công nghệ sinh học

Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01

Điểm chuẩn: 17

Khoa học cây trồng

Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01

Điểm chuẩn: 17

Kinh tế tài chính

Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01

Điểm chuẩn: 17

3. Chương trình đào tạo tiên tiến [ Giảng dạy bằng Tiếng anh]

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao [ Giảng dạy bằng Tiếng anh]

5. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp [POHE]

Lời kết : Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm thí sinh có thể xem thêm thông tin tuyển sinh của trường Học viện nông nghiệp việt Nam bên dưới đây.

Nội Dung Liên Quan: 

  • Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Mới Nhất

Chủ Đề