Học tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2

Prev Article Next Article

Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3.

source

Xem ngay video Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3

Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3.

Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=WCAL031ywK4

Tags của Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3: #Học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson #part

Bài viết Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3 có nội dung như sau: Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3.

Học tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2

Từ khóa của Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-11-07 14:00:07 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=WCAL031ywK4 , thẻ tag: #Học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson #part

Cảm ơn bạn đã xem video: Học Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: lesson 2 – part 1,2,3.

Prev Article Next Article

Học tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) What are you doing, Nam? Bạn đang làm gì vậy Nam?

I'm studying for my English lesson.

Mình đang học bài tiếng Anh của mình.

b) When do you have English? Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?

I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.

Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

c) What about you? Còn bạn thì sao?

I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.

Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.

d) Who's your English teacher? Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?

It's Miss Hien. Cô Hiền.

2. Point and say.

Học tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2

Chỉ và nói.

• When do you have Science, Sam?

Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?

I have it on Mondays and Thursdays.

Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.

• When do you have Science, Fred?

Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?

I have it on Tuesdays and Wednesdays.

Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.

3. Let's talk.

What subjects do you have? Bạn có môn học gì?

When do you have…? Khi nào bạn có môn…?

Who's your... teacher? Ai là giáo viên... của bạn?

4. Listen and number.

Học tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2

Nghe và điền số.

a 3

b 4

c 1

d 2

Bài nghe

1. A: What day is it today?

B: It's Monday.

A: We have PE today.

B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.

2. A: When do you have PE?

B: I have it on Wednesdays and Thursdays.

A: Today is Thursday. So we have PE today, right?

B: That's right.

3. A: When do you have PE?

B: I have it on Tuesdays and Thursdays.

A: Today gs Thursdays. So we have PE today.

B: That's right.

4. A: When do you have PE?

B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?

A: Me too.

5. Look and write.

Học tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2

Nhìn và viết.

Today is Tuesday.

I have English today.

Tomorrow is Wednesday.

I have English on Wednesdays, too.

When do you have English?

Hôm này là thứ Ba.

Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.

Ngày mai là thứ Tư.

Tôi cùng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.

Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?

6. Let's play.

Học tiếng anh lớp 4 unit 8 lesson 2

Chúng ta cùng chơi.

1. Science

2. Music

3. English

4. Vietnamese

5. Maths

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 8 lesson 2 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) What are you doing, Nam?

I'm studying for my English lesson.

b) When do you have English?

I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.

c) What about you?

I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.

d) Who's your English teacher?

It's Miss Hien.

Hướng dẫn dịch:

a) Bạn đang làm gì vậy Nam?

Mình đang học bài tiếng Anh của mình.

b) Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?

Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

c) Còn bạn thì sao?

Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.

d) Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?

Đó là cô Hiền.

Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài nghe:

• When do you have Science, Sam?

I have it on Mondays and Thursdays.

• When do you have Science, Fred?

I have it on Tuesdays and Wednesdays.

Hướng dẫn dịch:

Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?

Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.

Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?

Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.

Let's talk. (Cùng nói chuyện.)

What subjects do you have?

When do you have…?

Who's your... teacher?

Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Bài nghe:

1.

A: What day is it today?

B: It's Monday.

A: We have PE today.

B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.

2.

A: When do you have PE?

B: I have it on Wednesdays and Thursdays.

A: Today is Thursday. So we have PE today, right?

B: That's right.

3.

A: When do you have PE?

B: I have it on Tuesdays and Thursdays.

A: Today is Thursdays. So we have PE today.

B: That's right.

4.

A: When do you have PE?

B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?

A: Me too.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm nay là thứ mấy?

B: Hôm thứ Hai.

A: Hôm nay chúng ta có thể dục.

B: Vâng, chúng ta có nó vào thứ Hai và thứ Tư.

2.

A: Khi nào bạn có thể dục?

B: Tôi có nó vào thứ Tư và thứ Năm.

A: Hôm nay là thứ năm. Vì vậy, chúng ta có thể dục ngày hôm nay, phải không?

B: Đúng vậy.

3.

A: Khi nào bạn có thể dục?

B: Tôi có nó vào thứ Ba và thứ Năm.

A: Hôm nay là thứ Năm. Vì vậy, chúng ta có PE ngày hôm nay.

B: Đúng vậy.

4.

A: Khi nào bạn có thể dục?

B: Tôi có nó vào thứ Ba và thứ Sáu. Thế còn bạn?

A: Tôi cũng thế.

Look and write. (Nhìn và viết.)

Today is Tuesday.

I have English today.

Tomorrow is Wednesday.

I have English on Wednesdays, too.

When do you have English?

Hướng dẫn dịch:

Hôm này là thứ Ba.

Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.

Ngày mai là thứ Tư.

Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.

Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?

Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)

1. Science

2. Music

3. English

4. Vietnamese

5. Maths

Hướng dẫn dịch:

1. Khoa học

2. Âm nhạc

3. Tiếng Anh

4. Tiếng Việt

5. Toán

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 8 lesson 2 lớp 4 trang 54, 55 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết