Giải vở bài tập toán lớp 5 trang 7 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề bài

1. Viết cách đọc các số thập phân [theo mẫu]

a]

\[{5 \over {10}}\]: năm phần mười

\[{{75} \over {100}}\]: bảy mươi lăm phần trăm

\[{{17} \over {10}}\]:...............

\[{{85} \over {100}}\]:.............

b]

\[{{257} \over {1000}}\]: Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

\[{{804} \over {1000}}\]: ...........................................................

c]

\[{{9675} \over {1000000}}\]: Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

\[{{1954} \over {1000000}}\]: ......................................................

2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Chín phần mười:...............

Hai mươi lăm phần trăm:...............

Bốn trăm phần nghìn:..................

Năm phần triệu:.........................

3. Khoanh vào phân số thập phân

\[{5 \over 6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{10} \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{87} \over {200}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\]

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 7, 8 Bài 93: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 7, 8 Bài 93: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Lan [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 7 Bài 1: Trong bốn hình sau, chỉ ra một hình có diện tích khác với diện tích của ba hình còn lại :

Hình……………….....

Phương pháp giải

Lời giải:

Diện tích hình A là:

4,5 × 4,5 = 20,25 [cm2]

Diện tích hình B là:

9 × 6,3 = 56,7 [cm2]

Diện tích hình C là:

9 × 12,6 : 2 = 56,7 [cm2]

Diện tích hình D là:

13,5 × 8,4 : 2 = 56,7 [cm2]

Vậy hình A có diện tích khác với các hình còn lại.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 8 Bài 2: Tính diện tích hình tam giác biết:

  1. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :

……………………………………………………….....

Quảng cáo

  1. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:

……………………………………………………….....

  1. Độ dài đáy m, chiều cao m là:

……………………………………………………….....

Phương pháp giải

Lời giải:

Diện tích hình tam giác có :

  1. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :

Diện tích hình tam giác là :

10 ⨯ 8 : 2 = 40[cm2]

  1. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:

2,2dm = 22cm

Diện tích hình tam giác là :

22 ⨯ 9,3 : 2 = 102,3[cm2]

  1. Độ dài đáy m, chiều cao m là:

Diện tích hình tam giác là :

4 5 × 5 8 :2= 1 4 m 2

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 8 Bài 3: Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác MDC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông [xem hình vẽ bên] ?

Phương pháp giải

Lời giải:

Diện tích tam giác MDC :

6,8 ⨯ 2,5 : 2 = 8,5 [cm2]

Diện tích hình thang ABCD :

\=12,5 [cm2]

Diện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là :

12,5 – 8,5 = 4[cm2]

Đáp số : 4cm2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 8 Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm ?

Quảng cáo

Phương pháp giải

Lời giải:

Diện tích hình chữ nhật cho ban đầu là :

16 ⨯ 10 = 160 [m2]

Sau khi tăng thêm 4m thì chiều dài mới là :

16 + 4 = 20 [m]

Diện tích của hình chữ nhật mới là :

20 ⨯ 10 = 200 [m2]

Tỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ là :

200 : 160 = 1,25 = 125%

Diện tích hình chữ nhật mới tăng lên :

125% - 100% = 25%

Đáp số : 25%

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 94: Hình tròn. Đường tròn
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 95: Chu vi hình tròn
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 96: Luyện tập
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 97: Diện tích hình tròn
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 98: Luyện tập

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

  • Giải bài tập Toán lớp 5
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề