Giải tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 3

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 – Unit 6 How many lessons do you have today? – Lesson 3 – Cô Bùi Thị Mỹ (HAY NHẤT)

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh lớp 5 – Unit 6 How many lessons do you have today? – Lesson 3 – Cô Bùi Thị Mỹ (HAY NHẤT) “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=kHVqJYx0hUY

Tags của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 6 How many lessons do you have today? – Lesson 3 – Cô Bùi Thị Mỹ (HAY NHẤT): #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lessons #today #Lesson #Cô #Bùi #Thị #Mỹ #HAY #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh lớp 5 – Unit 6 How many lessons do you have today? – Lesson 3 – Cô Bùi Thị Mỹ (HAY NHẤT) có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Giải tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 3

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 6 How many lessons do you have today? – Lesson 3 – Cô Bùi Thị Mỹ (HAY NHẤT): tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 – Unit 6 How many lessons do you have today? – Lesson 3 – Cô Bùi Thị Mỹ (HAY NHẤT):
Video này hiện tại có 6862 lượt view, ngày tạo video là 2021-01-11 16:48:55 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=kHVqJYx0hUY , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lessons #today #Lesson #Cô #Bùi #Thị #Mỹ #HAY #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 – Unit 6 How many lessons do you have today? – Lesson 3 – Cô Bùi Thị Mỹ (HAY NHẤT).

Prev Article Next Article

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 3

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=0xjPI6qPJPc

Tags của Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Giải tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 3

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 3: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 3:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-05-05 20:03:08 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=0xjPI6qPJPc , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 lesson 3.

Prev Article Next Article

  1. How many 'lessons do you 'have to’day? (Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)
    I 'have 'four. (Tôi có bốn.)
  2. How many 'crayons do you ’have? (Bạn có bao nhiêu viết chì màu?)
    I 'have 'fỉve. (Tôi có năm.)
  3. How many 'books do you ’have? (Bạn có bao nhiêu quyển sách?)
    I 'have 'six. (Tôi có sáu.)
  4. ’How many ‘copybooks do you ‘have? (Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?)
    I 'have seven. (Tôi có bảy.)
1. a, b

How many books do you have? (Bạn có bao nhiêu quyển sách?)

I have six. (Tôi có sáu.)

2. b, a

How many lessons do you have? (Bạn có bao nhiêu môn học?)

I have four. (Tôi có bốn.)

  • How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)
  • I have four: English, Science, Music and Vietnamese. (Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhạc và Tiếng Việt.)
  • How often do you have English? (Bạn bao lâu học môn Tiếng Anh một lần?)
  • Four times a week. (Bốn lần một tuần.)
  • How often do you have Science? (Bạn bao lâu học môn Khoa học một lần?)
  • Twice a week. (Hai lần một tuần.)
  •  How often do you have Music? (Bạn bao lâu học môn Âm nhạc một lần?)
  • Once a week. (Một lần một tuần.)
  • How often do you have Vietnamese? (Bạn bao lâu học môn Tiếng Việt một lần?)
  • I have it every day. (Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.)

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một lần một tuần và môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

  • 1. Mai's school started in __August__. (Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.)
  • 2. She goes to school every day except __Saturday and Sunday__. (Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.)
  • 3. She has __four__ lessons a day. (Cô ấy có bốn môn học một ngày.)
  • 4. She has __four lessons__ on Wednesday. (Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.)
  • 5. She has Music __once a week__. (Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.)
  • 6. She has English __four times a week__. (Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.)

5. Write about your school and lessons (Viết về trường của em và những môn học của em)

My school started in September. I go to school from Monday to Friday. I have four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths on Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.

Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Năm. Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Tư và thứ Sáu.

6.  Project (Dự án.)

Write a letter to a pen pal to talk about your timetable. (Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.)

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể ....

  1. hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường.
  2. nghe và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
  3. đọc và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
  4. viết về thời khóa biểu của tôi.

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 3 trang 44-45 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.

Giải tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 3

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm của từ.

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)

Bài nghe:

1. How many books do you have?

=> I have six.

2. How many lessons do you have?

=> I have four.

3. Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

How often do you have ...?

How many lessons do you have today?

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

How often do you have English?

Four times a week.

How often do you have Science?

Twice a week.

How often do you have Music?

Once a week.

How often do you have Vietnamese?

I have it every day.

Hướng dẫn dịch:

Bạn thường xuyên học môn ... như thế nào?

Bạn học bao nhiêu môn học ngày hôm nay?

Mình học bốn môn: Tiêng Anh, Khoa học, Âm nhạc và tiếng Việt.

Bạn thường xuyên học môn Toán như thế nào?

Bốn lần một tuần.

Bạn thường xuyên học môn Khoa học như thế nào?

Hai lần một tuần.

Bạn thường xuyên học môn Âm nhạc như thế nào?

Một lần một tuần.

Bạn thường xuyên học môn tiếng Việt như thế nào?

Mình học nó hàng ngày.

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)

1. Mai's school started in August.

2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.

3. She has four lessons a day.

4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.

5. She has Music once a week.

6. She has English four times a week.

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Năm học của mình bắt đầu vào tháng Tám. Mình đến trường hàng ngày ngoại trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình học bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư Mình học Toán. Tiếng Việt, âm nhạc và tiếng Anh. Mình học Toán và tiếng Việt mọi ngày đi học. Mình học âm nhạc một lần một tuần và học tiếng Anh bốn lần một tuần.

5. Write about your school and your lessons. (Viết về trường của bạn và các môn học của bạn.)

Gợi ý:

My school started in August.

I go to school from Monday to Friday.

I have four lessons a day. I have Maths, Vietnamese, English and Science on Wednesday. I have Music, Science and maths and Vietnamese on Thursday.

I have English, Vietnamese, Maths and Art on Friday.

6. Project (Dự án)

Dear Tony,

Thanks for your beautiful photo of London. You look so handsome in the photo. Today, I'd like to talk to you about my timetable, I have six lessons: Maths, Vietnamese, English, Science, Art and Music. I have Maths and Vietnamese every school day. I have English and Science twice a week. I have Art on Monday. I have Music on Friday. My favourite subject is English. How about you? Tell me about your timetable and your favourite subjects.

Love,

Van Anh

Hướng dẫn dịch:

Chào Tony,

Cảm ơn bạn về tấm hình rất đẹp về Luân Đôn. Bạn trông rất bảnh trong hình. Hôm nay, mình muốn kể cho bạn nghe về thời khóa biểu của mình. Mình học sáu môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Khoa học, Mỹ thuật và Âm nhạc. Mình học Toán và tiếng Việt các ngày đi học. Mình học tiếng Anh và Khoa học hai lần một tuần. Mình học Mỹ thuật vào thứ Hai. Mình học Âm nhạc vào thứ Sáu. Môn học ưa thích cùa mình là tiếng Anh. Thế còn bạn? Kể cho mình về thời khóa biểu của bạn và các môn học ưa thích của bạn nhé.

Thân,

Vân Anh

7.Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

• Nghe và hiếu các bài nghe về các môn học ở trường.

• Đọc và hiểu các bài đọc về các môn học ở trường.

• Viết bài về thời khóa biếu của em.