Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm

  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Starter Unit: May world - 01
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Starter Unit: May world - 02
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Starter Unit: May world - 03
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Starter Unit: May world - 04
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Vocabulary
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Grammar
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Reading and Vocabulary
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Grammar
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Listening anh Vocabulary
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Speaking
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Writing
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: People are people - Self check
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - Vocabulary
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - Grammar
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - Reading and Vocabulary
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - Grammar
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - Listening and Vocabulary
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - Speaking
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - English in use
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: It's delicious - Self check
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Vocabulary
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Grammar
  • [ English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Writing
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: Everyday - Self check
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - English in use
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Self check
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Writing
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: The music of love - Self check
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - English in use
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: A question of sport - Self check
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Writing
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 7: The time machine - Self check
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - English in use
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Talking to the world - Self check
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Writing
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Getting around - Self check
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - Reading and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - Grammar
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - Listening and Vocabulary
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - Speaking
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - English in use
  • [English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: My dream job - Self check

Zalo

Facebook

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 2

2.Complete the sentences with words from Exercise 1.

(Hoàn thành các câu với các từ trong Bài tập 1.)

1. The children can't get to school because it's snowy and the cars can't drive down the roads.

(Những đứa trẻ không thể đến trường vì trời có tuyết và ô tô không thể chạy xuống đường.)

2. It’s often very _____ in January and we need our umbrellas a lot.

3. I don't like the weather when it’s very hot or very cold. _____ is nice!

4. It’s _____ in the garden - put some cream on your face.

5. It’s dangerous to drive when it's very _____ because you can't see much. You need special lights on the car.

6. It was so _____ yesterday that some trees in the garden fell down.

7. There isn't much sun today because it's quite _____.

8. You need a hat and gloves - it's very _____ outside.

9. It's really _____ in the south of Spain in the summer - sometimes even forty degrees. 

Lời giải chi tiết:

2 rainy

3 Warm

4 sunny

5 foggy

6 windy

7 cloudy

8 cold

9 hot

2. It’s often very rainy in January and we need our umbrellas a lot.

(Vào tháng Một, trời thường rất mưa và chúng tôi cần ô rất nhiều.)

3. I don't like the weather when it’s very hot or very cold. Warm is nice!

(Tôi không thích thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh. Ấm áp thì tốt!)

4. It’s sunny in the garden - put some cream on your face.

(Trời nắng trong vườn - thoa một ít kem lên mặt.)

5. It’s dangerous to drive when it's very foggy because you can't see much. You need special lights on the car.

(Thật nguy hiểm khi lái xe khi trời rất sương mù vì bạn không thể nhìn thấy nhiều. Bạn cần đèn đặc biệt trên xe.)

6. It was so windy yesterday that some trees in the garden fell down.

(Hôm qua trời nổi gió nên một số cây trong vườn bị đổ.)

7. There isn't much sun today because it's quite cloudy.

(Hôm nay không có nhiều nắng vì trời khá nhiều mây.)

8. You need a hat and gloves - it's very cold outside.

(Bạn cần có mũ và găng tay - ngoài trời rất lạnh.)

9. It's really hot in the south of Spain in the summer - sometimes even forty degrees. 

 (Mùa hè ở miền nam Tây Ban Nha rất nóng - có khi lên tới 40 độ.)

Bài 3

 3.Listen and match pictures A-C with situations 1-3. 

(Nghe và ghép tranh A-C với tình huống 1-3.)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm

Phương pháp giải:

Nội dung bài nghe:

1

Girl:Hi! How are things?

Boy:Oh, busy, busy. I got back from the shops five minutes ago. I’m getting the food ready for the party. Are you OK?

Girl:The snow is terrible here.

Boy:Really? It stopped here half an hour ago.

Girl:There is so much snow here that dad can’t drive up the hill. I'm really sorry, but I can’t come to the party!

Boy:What a shame! Maybe you can stay at home and not go to school?

Girl:Maybe! But enjoy your party!

2

Girl:It’s me, Fran. I’m going to spend a day in the garden. Why don’t you come over? We can have a barbecue later. It’s really hot today, so don't forget your sun cream. Yesterday it got cloudy at lunchtime. Then it was rainy in the afternoon. And they say it’s going to happen again today, so bring an umbrella too! See you later.

3

Girl:Did you have a good walk yesterday?

Boy:It was brilliant, thanks. In the morning it was very windy, so we didn’t leave until lunchtime. We walked ten kilometres along the sea. It was perfect - there weren’t any clouds and we looked all the way across to Bear Island. We got home at 5.30 and it started to get foggy, but we were lucky on the walk. And the dogs loved it! You have to come next time. Maybe in the autumn when it's a bit windy - the sea is great then.

Tạm dịch bài nghe:

1

Cô gái: Chào! Mọi thứ thế nào?

Chàng trai: Ồ, bận, bận. Tôi đã trở về từ các cửa hàng năm phút trước. Tôi đang chuẩn bị đồ ăn cho bữa tiệc. Bạn ổn chứ?

Cô gái: Ở đây tuyết rơi khủng khiếp.

Chàng trai: Thật không? Nó đã ngưng ở đây nửa giờ trước.

Cô gái: Ở đây tuyết quá nhiều nên bố không thể lái xe lên đồi. Tôi thực sự xin lỗi, nhưng tôi không thể đến dự tiệc!

Chàng trai: Thật đáng tiếc! Có lẽ bạn có thể ở nhà và không đi học?

Cô gái: Có thể! Nhưng hãy tận hưởng bữa tiệc của bạn nhé!

2

Cô gái: Là tôi, Fran. Tôi sẽ dành một ngày trong vườn. Tại sao bạn không ghé qua? Chúng ta có thể tổ chức tiệc nướng sau đó. Hôm nay trời rất nóng, vì vậy đừng quên kem chống nắng của bạn. Hôm qua trời nhiều mây vào giờ ăn trưa. Sau đó, trời mưa vào buổi chiều. Và họ nói rằng nó sẽ xảy ra một lần nữa vào ngày hôm nay, vì vậy hãy mang theo một chiếc ô! Hẹn gặp lại.

3

Cô gái: Hôm qua đi dạo có vui không?

Chàng trai: Thật tuyệt vời, cảm ơn. Buổi sáng trời rất gió nên chúng tôi chưa về cho đến giờ ăn trưa. Chúng tôi đi bộ mười cây số dọc biển. Nó thật hoàn hảo - không có mây và chúng tôi nhìn đến tận Đảo Bear. Chúng tôi về nhà lúc 5h30 và trời bắt đầu có sương mù, nhưng chúng tôi đã may mắn khi đi bộ. Và những con chó rất thích điều đó! Bạn phải đến lần sau nhé. Có lẽ vào mùa thu khi trời có gió một chút - lúc đó biển rất tuyệt.

Lời giải chi tiết:

1C 2A 3B