- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Sữa trong thùng
Đúng ghi đ, sai ghi s.
Phương pháp giải:
Quan sát biểu đồ, em đếm số chai sữa của mỗi loại rồi điền đ, s sao ô trống.
Lời giải chi tiết:
Ta thấy có 7 chai sữa va-ni, 5 chai sữa dâu và 8 chai sữa sô-cô-la.
Ta điền như sau:
Bài 2
Quan sát cây trong vườn nhà ông bà.
Biểu đồ tranh biểu thị cây trong vườn nhà ông bà:
Điền từ [cây chuối, cây đu đủ hay cây dừa] vào chỗ chấm.
a] Số ................ nhiều nhất.
b] Số ............... ít nhất.
c] Số ............... nhiều hơn số ................... là 2 cây.
d] Tổng số ............... và ............... là 15 cây.
Phương pháp giải:
Quan sát biểu đồ, xác định số cây mỗi loại rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy, có 8 cây chuối, 5 cây đu đủ và 7 cây dừa.
Ta điền như sau:
a] Số cây chuối nhiều nhất.
b] Số cây đu đủ ít nhất.
c] Số cây dừa nhiều hơn số cây đu đủ là 2 cây.
d] Tổng số cây chuối và cây dừa là 15 cây.
Bài 3
Biểu đồ sau biểu thị số thức ăn trong một buổi liên hoan.
a] Số?
Có ..... cái bánh ngọt. Có ..... cây kem.
Có ...... cái kẹo mút. Có ..... cái bánh kẹp thịt.
b] Điền từ [nhiều hơn, ít hơn hay nhiều nhất] vào chỗ chấm:
Số kem là .............
Số bánh ngọt .......... số kem nhưng ............. số kẹo mút.
Phương pháp giải:
Quan sát biểu đồ, xác định số lượng mỗi loại đồ ăn rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a] Có 9 cái bánh ngọt. Có 11 cây kem.
Có 6 cái kẹo mút. Có 6 cái bánh kẹp thịt.
b] Số kem là nhiều nhất.
Số bánh ngọt ít hơn số kem nhưng nhiều hơn số kẹo mút.
Bài 4
Tìm hiểu về các bạn cùng tổ.
a] Thu thập
Dưới đây là các bạn học sinh trong một tổ.
- Phân loại
Bạn đeo kính, bạn không đeo kính.
- Kiểm đếm
Số?
Có ...... bạn đeo kính.
Có ...... bạn không đeo kính.
b] Vẽ dấu X vào bảng thể hiện số học sinh mỗi loại.
[Mỗi dấu X thể hiện một học sinh]
Bạn đeo kính |
|
Bạn không đeo kính |
c] Viết các từ thích hợp vào chỗ chấm.
- Số bạn đeo kính .............. số bạn không đeo kính là 4 bạn.
- Số bạn không đeo kính ................ số bạn đẹo kính là 4 bạn.
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ, xác định số bạn đeo kính và không đeo kính rồi điền dấu X và viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a] Có 3 bạn đeo kính.
Có 7 bạn không đeo kính.
b]
Bạn đeo kính |
X X X |
Bạn không đeo kính |
X X X X X X X |
c] Số bạn đeo kính ít hơn số bạn không đeo kính là 4 bạn.
Số bạn không đeo kính nhiều hơn số bạn đẹo kính là 4 bạn.
Bài 5
Tìm hiểu về đồ chơi yêu thích của các bạn trong nhóm.
a] Thu thập
Có một nhóm học sinh, mỗi bạn chọn một món đồ chơi yêu thích.
Dưới đây là các món đồ chơi mà các bạn đã chọn:
- Phân loại
Số?
Các món đồ chơi trên gồm ..... loại.
- Kiểm đếm
Số?
Có ...... xe ô tô. Có ..... gấu bông. Có ..... búp bê.
b] Vẽ dấu X vào bảng thể hiện đồ chơi mỗi bạn lựa chọn.
[Mỗi dấu X thể hiện một món đò chơi]
Xe ô tô |
|
Gấu bông |
|
Búp bê |
c] Dùng các từ nhiều nhất, bằng để viết về số đồ chơi trên.
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ, xác định số xe ô tô, gấu bông, búp bê rồi điền dấu X và viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a] Có 3 xe ô tô. Có 5 gấu bông. Có 3 búp bê.
b]
Xe ô tô |
X X X |
Gấu bông |
X X X X X |
Búp bê |
X X X |
c] Số gấu bông là nhiều nhất.
Số xe ô tô bằng số búp bê.