Giá trị của biểu thức x 3 3x 2 3x 1 tại x 1

Tính giá trị của biểu thức: x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99

Các câu hỏi tương tự

Cho biểu thức A   =   x 3   –   3 x 2   +   3 x . Tính giá trị của A khi x = 1001

A. A   =   1000 3

B. A = 1001

C.   A   =   1000 3 - 1

D. A   =   1000 3 + 1

T í n h   g i á   t r ị   b i ể u   t h ứ c   P = x 3 - 3 x 2 + 3 x   v ớ i   x = 101

A .   100 3 + 1

B .   100 3 - 1

C .   100 3

D .   101 3

a] M = x 3   –   3 x 2  + 3x – 1 tại x = 1001;

Tính giá trị của biểu thức sau:  x 3  – 3 x 2 + 3x – 1 tại x = 101

1. Tổng hai lập phương.

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 + B3 = [A + B][A2 – AB + B2]

Chú ý: A2 – AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu.

2. Hiệu hai lập phương.

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 – B3 = [A – B][A2 + AB + B2]

Chú ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng.

Page 2

1. Tổng hai lập phương.

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 + B3 = [A + B][A2 – AB + B2]

Chú ý: A2 – AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu.

2. Hiệu hai lập phương.

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 – B3 = [A – B][A2 + AB + B2]

Chú ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng.

Page 3

1. Tổng hai lập phương.

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 + B3 = [A + B][A2 – AB + B2]

Chú ý: A2 – AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu.

2. Hiệu hai lập phương.

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 – B3 = [A – B][A2 + AB + B2]

Chú ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng.

Câu hỏi: Tính giá trị của biểu thức: x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99

Lớp 8 Toán học Lớp 8 - Toán học

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

x3 + 3x2 + 3x + 1

= x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13

= [x + 1]3

Tại x = 99, giá trị biểu thức bằng [99 + 1]3 = 1003 = 1000000

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tính [2x – y][4x2 + 2xy + y2]

Xem đáp án » 10/03/2020 17,985

Tính [x + 3][x2 – 3x + 9]

Xem đáp án » 10/03/2020 15,941

Rút gọn biểu thức sau: [x + 3][x2 – 3x + 9] – [54 + x3]

Xem đáp án » 07/03/2020 9,872

Tính giá trị của biểu thức: x2 + 4x + 4 tại x = 98.

Xem đáp án » 10/03/2020 8,951

Tính [2 + xy]2

Xem đáp án » 10/03/2020 7,818

Tính [5x – 1]3

Xem đáp án » 10/03/2020 7,775

Video liên quan

Chủ Đề