Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na + , 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3-và y mol H + ; tổng số mol ClO4-, NO3-là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự điện li của H2O] là :
Lời giải và Đáp án
Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự điện li của H2O] là 1
Đáp án đúng: A
Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol /l của ion H+ trong đó là
Tính pH của 300ml dung dịch [gồm 100 ml Ba[OH]2 0,1M và 200 ml NaOH 0,05M]
Dung dịch bazo mạnh Ba[OH]2 có [Ba2+] = 5.10-4. pH của dung dịch này là:
Dung dịch HCl 0,1M có pH là:
Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự điện li của H2O] là
A. 2.
B. 13.
C. 1.
D. 12.
Các câu hỏi tương tự
Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự điện li của nước] là:
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na + , 0,02 mol SO 4 2 - , và x mol OH - . Dung dịch Y có chứa ClO 4 - , NO 3 - và y mol H + ; tổng số mol ClO 4 - , NO 3 - là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự điện li của H 2 O ] là :
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
Dung dịch X chứa 0,07 mol Na + ; 0,02 mol SO 4 2 - và x mol OH - . Dung dịch Y chứa ClO 4 - , NO 3 - và y mol H + , tổng số mol ClO 4 - và NO 3 - là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự diện li của H 2 O ] là
A. 12.
B. 2.
C. 1.
D. 13.
Dd X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dd Y có chứa ClO4-, NO3- , và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH [bỏ qua sự điện li của H2O] là
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2.
Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+; 0,02 mol và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ; và y mol H+. Tổng số mol và là 0,04 mol. Trộn X với Y thu được 100ml dung dịch Z. Bỏ qua sự điện li của nước, pH của dung dịch thu được là:
A. l
B.2
C. 12.
D.13
69. Một dung dịch gồm x mol Na+ , y mol NO3- , z mol HCO3- , t mol Ca2+. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t là:
A. x + 2y = t + z
B. x + 2t = y + z
C. x + 2z = y + z
D. x + 3y = t + 2
70. Một dung dịch chứa 0,04 mol NH4+ ; 0,02 mol SO42- ; x mol CO32- và 0,08 mol Na+ . Xác định x, trong số các
kết quả cho sau:
A. 0,03
B. 0,12
C. 0,04
D. 0,05
71. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Na+ ; 0,15 mol Mg2+; 0,2 mol Clvà x mol HCO3- . Giá
trị của x là:
A. 0,5
B. 0,55
C. 0,75
D. 0,05
72. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,3 mol Ca2+; 0,2 mol Na+ ; 0,15 mol Mg2+; 0,2 mol Clvà x mol HCO3- . Giá
trị của x là?
A. 0,25
B. 0,50
C. 0,90
D. 0,05
73. Dung dịch A chứa 0,23g ion Na+ ; 0,12g ion Mg2+; 0,355g ion Clvà ion SO42- . Số gam muối khan thu được
khi cô cạn dd A là:
A. 1,185
B. 1,19
C. 1,2
D. 1,158
74. Một dung dịch chứa 0,39g K+ ; 0,54g Al3+; 1,92g SO42- và ion NO3- . Nếu cô cạn dd muối này sẽ thu được
lượng muối khan là:
A. 0,39g
B. 0,99g
C. 2,85
D. 4,7175. Một dd chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+ ; x mol Clvà y mol SO42- . Tổng khối lượng các muối tan có trong
dung dịch là 5,435g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03
B. 0,03 và 0,02
C. 0,05 và 0,01
D. 0,02 và 0,05.
76. Một dd có chứa 2 cation là Fe2+ [0,1 mol] và Al3+ [0,2 mol] và 2 anion là Cl- [x mol] và SO42- [y mol]. Khi
cô cạn dd thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị x, y là:
A. 0,1; 0,2
B. 0,2; 0,3
C. 0,3; 0,1
D. 0,3; 0,2
77. Một dd chứa 0,96g Cu2+; 0,144g SO42- ; x mol NO3- và y mol Fe2+. Khối lượng muối khan khi cô cạn dd này
là 3,048g. x, y lần lượt là:
A. 0,03; 0,0015
B. 0,02; 0,05
C. 0,01; 0,02
D. 0,05; 0,015
Dung dịch X chứa 0,07 mol H + ; a mol Al 3 + ; 0,12 mol NO 3 - và 0,02 mol SO 4 2 - . Cho 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1,2M và Ba [ OH ] 2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,835
B. 5,055
C. 4,275.
D. 4,512.
Trong dung dịch X có chứa : 0,15 mol Ca 2 + , 0,3 mol Na + , x mol SO 4 2 - và y mol NO 3 - . Cô cạn dung dịch thu được 45,9 gam chất rắn. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,2 và 0,1.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,3.
D. 0,2 và 0,4.
Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol N O 3 và 0,02 mol S O 4 2 - . Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba[OH]2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH [bỏ qua sự điện li của H2O] là
A. 1. B. 12.
C. 13. D. 2.
Dùng định luật bảo toàn điện tích để tìm x và y.
Trộn X và Y thì xảy ra phản ứng H+ + OH- → H2O
Từ số mol H+ và số mol OH- xác định chất hết, chất dư. Từ đó tính pH = -log[H+]