Difficult đọc như thế nào
Về ý nghĩa khó khăn mà cả từ hard và difficult đều cùng diễn đạt, thì bạn có thể hiểu được sắc thái khác nhau của chúng trong ví dụ minh họa sau đây: Difficult là như khi bạn leo lên một ngọn núi cao nhưng khó khăn ấy tồn tại khi bạn đang cố gắng đẩy mình đi tiếp và đỉnh núi cũng như phần thưởng đều nằm trong tầm mắt bạn chỉ cần bạn tiếp tục kiên trì. Còn hard là cũng với đỉnh núi ấy, nhưng bạn không chắc là mình đang ở đâu, đỉnh núi bị che khuất bởi sương mù và bạn không chắc mình còn phải tiếp tục bao lâu nữa. Cái quái gì là khó đọc một số ý kiến?
rất khó đọc khó đọc hơn hơi khó đọc quá khó đọc khá khó đọc người đọc khó Trên phiên bản màu nâu của đồng hồ, các văn bản giải thích mỗi nút là khó đọc làđen chống lại màu nâu. sẽ khó đọc khó đọc khi màu khó đọc khó đọc chữ Dạng ảnh thiệt rất rất là khó đọc trên mobile. rất khó đọc are hard to readit is difficult to read khó đọc hơn harder to readdifcult to read hơi khó đọc is a little hard to readis a bit difficultto read quá khó đọc too difficult to read khá khó đọc quite hard to readfairly difficult-to-read's rather hard to read người đọc khó difficult for the reader sẽ khó đọc will be hard to readwill be difficult to read khó đọc khi hard to read when màu khó đọc tough colours to readtough colors to read khó đọc chữ hard to read fontdifficulty reading wordsreading difficult characters bài đọc khó of difficult readinga hard read thấy khó đọc find it hard to readfind it difficult to read khiến khó đọc make it harder to read rất khó để đọc are difficult to readbe difficult to read thật khó để đọc it's hard to read của chứng khó đọc of dyslexia khó khăn để đọc difficult to read về chứng khó đọc of dyslexia như chứng khó đọc such as dyslexia với chứng khó đọc with dyslexia I promise this next year was much less difficult haha. be difficult how difficult increasingly difficult becomes difficult difficult things difficult issues It would be very difficult if they ran at the usual speed. difficult tasks difficult economic difficult challenges seem difficult However it becomes very difficult for this to happen as…. be difficult khókhó khănrất khó how difficult khó khăn như thế nàokhó bao nhiêuthật khó biết bao increasingly difficult ngày càng khó khăn becomes difficult trở nên khó khăntrở thành khó khăn difficult things những điều khó khăn difficult issues vấn đề khó khăn difficult tasks nhiệm vụ khó khăn difficult economic kinh tế khó khăn difficult challenges thách thức khó khănkhó khăn seem difficult vẻ khó khăn less difficult ít khó khăn hơn difficult game trận đấu khó khăn it is difficult rất khóthật khóđiều đó là khógặp khó khăn a very difficult rất khó khăngặp khó khăn a difficult time thời gian khó khăngặp khó khăn difficult to understand khó hiểu the more difficult khó khăn hơncàng khó most difficult thing điều khó khăn nhấtkhó nhấtthứ khó khăn nhất find it difficult thấy khó khăngặp khó khăn a difficult decision quyết định khó khăn Người tây ban nha -difícil Người pháp -difficile Người đan mạch -vanskeligt Tiếng đức -schwierig Thụy điển -svårt Na uy -vanskelig Hà lan -moeilijk Tiếng ả rập -عصيبة Hàn quốc -어려운 Tiếng nhật -難しい Thổ nhĩ kỳ -zor Tiếng hindi -मुश्किल Đánh bóng -trudne Bồ đào nha -difícil Tiếng slovenian -težavno Người ý -difficile Tiếng croatia -teški Tiếng indonesia -sulit Séc -obtížného Tiếng phần lan -vaikea Thái -ยาก Ukraina -непростий Tiếng rumani -dificil Tiếng do thái -מסובך Người hy lạp -δυσχερή Người hungary -nehéz Người serbian -težak Tiếng slovak -náročné Người ăn chay trường -тежки Urdu -دشوار Người trung quốc -困难 Tiếng mã lai -sukar Malayalam -ബുദ്ധിമുട്ടുള്ള Marathi -कठीण Telugu -క్లిష్టమైన Tamil -கடினமான Tiếng tagalog -mahirap Tiếng bengali -কঠিন Tiếng nga -непростой |