Điểm sàn đại học công nghệ tphcm năm 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

Trường Đại Học Công Nghệ TP. HCM (Hutech) một trong những trường đại học tư thục tại miền Nam Việt nam đã công bố đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy. Dự kiến trường có 6.600 chỉ tiêu với 50 ngành đào tạo, thông tin chi tiết về các ngành nghề, thời gian tuyển sinh, thủ tục hồ sơ đăng ký...Các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C08,D07

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học 

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C08,D07

Ngành Điều dưỡng 

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C08,D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C08,D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C08,D07

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C08,D07

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,B00,C08,D07

Ngành Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C01,D01

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,A01,C00,D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,D01,V00,H01

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00,D01,V00,H01

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00,H01,H02,H06

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: V00,H01,H02,H06

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,C00,D01,D15

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,C00,D01,D15

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,C00,D01,D15

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,C00,D01,D15

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,C00,D01,D15

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D15

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01,D01,D14,D15

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối H01: Toán - Ngữ văn - Vẽ.

- Tổ hợp khối H02: Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu.

- Tổ hợp khối H06: Ngữ văn - Tiếng anh - Vẽ mý thuật.

Đối tượng tuyển sinh

-Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

-Thí sinh tốt nghiệp  trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề,....

-Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa Trung học phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phạm vi tuyển sinh trường đại học công nghệ TP.HCM

-Nhà Trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

Phương thức tuyển sinh trường đại học công nghệ TP.HCM

Nhà trường tuyển sinh theo 4 hình thức xét tuyển:

-Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

-Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM.

-Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.

-Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021

-Với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (65% tổng chỉ tiêu xét tuyển). Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do nhà trường quy định.

-Với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM ( 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do nhà trường quy định.

-Với phương thức xét tuyển học bạ (30% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do nhà trường quy định. Cụ thể:

+Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

+Với phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 3 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.

-Riêng với nhóm ngành sức khỏe nhà trường sẽ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tuợng, khu vực theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-Đối với các ngành sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ V00 (Toán, Lý, Vẽ), H01 (Toán, Văn, Vẽ), V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ), H02 (Văn, Tiếng Anh, Vẽ), của các ngành như: Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc điểm môn năng khiếu Vẽ được nhân hệ số 2.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

-1 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.

-1 Bản photo công chứng học bạ THPT.

-1 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

-1 Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Thời gian và địa điểm thi tuyển

-Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 3 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại trường đại học công nghệ TP. Hồ Chí Minh hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

Đợt 1

01/3 - 31/5/2021

Đợt 5

21/7 - 31/7/2021

Đợt 2

01/6 - 30/6/2021

Đợt 6

01/8 - 10/8/2021

Đợt 3

01/7 - 10/7/2021

Đợt 7

11/8 - 20/8/2021

Đợt 4

11/7 - 20/7/2021

Đợt 8

21/8 - 31/8/2021

-Đối với  những thí sinh đang học lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ ngày 01/3/2021) bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về trường để được ưu tiên xét tuyển.

-Với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh sẽ phải tham dự kỳ thi Vẽ do trường HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả môn thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. Năm 2021 nhà trường dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 26/6, 10/7, 24/7 và 07/8/2021.

Địa chỉ nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

-Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. 

Phòng Tư vấn - Tuyển sinh - Truyền thông Trường Đại Học Công Nghệ TP. HCM

Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. HCM.

Điện thoại: (028) 5445 2222 - (028) 2201 0077

Chính sách ưu tiên:

- Chính sách ưu tiên của nhà trường theo đối tượng, theo từng khu vực được thực hiện theo các Khoản: 1,4,5 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Lệ phí đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12: 30000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí thi tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ: 300.000 đồng/ hồ sơ.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

-Học phí bình quân dự kiến từ 2.000.000 – 2.400.000 đồng/ tháng, tương đương 13.000.000 – 14.000.000 đồng/ học kỳ.

-Riêng đối với ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến từ 3.000.000 – 3.400.000 đồng/ tháng, tương đương 18.000.000 – 20.000.000 đồng/ học kỳ. học phí/ 1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo và không vượt quá 7%/ năm.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TPHCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Công Nghệ TPHCM Mới Nhất