Điểm chuẩn trường đại học sư phạm tphcm năm-2019 năm 2022
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm TPHCM – điểm chuẩn HCMUE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Sư Phạm TPHCM năm 2022 – 2023 cụ thể như sau: Show
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2022Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm TPHCM sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất Thông tin tuyển sinh ĐH Sư Phạm TPHCM năm 2022: Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Đại học Sư Phạm TP.HCM thông báo về việc đăng ký xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2022, trong đó gồm 4 phương thức xét tuyển: - Xét tuyển thẳng - Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên; - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất; - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau: Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh 2021Đại học Sư Phạm TPHCM (mã trường: SPS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM 2021 xét theo điểm thiTrường Đại học Sư Phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau: Điểm sàn đại học Sư Phạm TP. HCM 2021Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2021 đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 của Trường như sau: Điểm chuẩn đại học Sư Phạm thành phố HCM 2021 xét học bạNgày 28/7/2021, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thông báo về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ như sau: Ngày 26/8, Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo thông báo về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 (xét tuyển dựa trên phương thức kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu) đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm TPHCM 2020Đại học Sư Phạm TPHCM (mã trường: SPS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 xét theo điểm thiĐại học Sư Phạm TPHCM (mã trường: SPS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia chi tiết như sau: Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm TP.HCM năm 2020 chính thức Điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 xét theo học bạDưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau: Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M00: 24.05 điểm Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01: 27.03 điểm Mã ngành: 7140203 Giáo dục Đặc biệt - D01, C00, C15: 24.53 điểm Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01: 24.68 điểm Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - -T01, M08: 24.33 điểm Mã ngành: 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh - C00, C19, A08: 25.05 điểm Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01: 29 điểm Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01: 24.33 điểm Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01: 28.22 điểm Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07: 29.02 điểm Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08: 28 điểm Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - D01, C00, D78: 28.08 điểm Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, D14: 26.22 điểm Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78: 26.12 điểm Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01: 28 điểm Mã ngành: 7140232 Sư phạm tiếng Nga - D02, D80, D01, D78: 24 điểm Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D03, D01: 25.47 điểm Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D04, D01: 25.02 điểm Mã ngành: 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90: 24.17 điểm Mã ngành: 7140114 Quản lý giáo dục - D01, A00, C00: 26.52 điểm Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 27.28 điểm Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D02, D80, D01, D78: 24.68 điểm Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D03, D01: 24.22 điểm Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D04, D01: 26.25 điểm Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D06, D01: 27.12 điểm Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc - D01, D96, D78: 28.07 điểm Mã ngành: 7229030 Văn học - D01, C00, D78: 24.97 điểm Mã ngành: 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01: 27.7 điểm Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, D01, C00: 24.33 điểm Mã ngành: 7310501 Địa lý học - D10, D15, D78, C00: 24.05 điểm Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78: 25 điểm Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - C00, D01, D78: 25.52 điểm Mã ngành: 7440102 Vật lý học - A00, A01: 25.05 điểm Mã ngành: 7440112 Hoá học - A00, B00, D07: 27 điểm Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 25.05 điểm Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội - A00, D01, C00: 24.03 điểm Bảng điểm chuẩn xét học của trường đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM 2019Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh như sau: Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Mã ngành: 7140114 Quản lý giáo dục - A00, C00, D01: 19.5 điểm Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M00: 19.5 điểm Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01: 20.25 điểm Mã ngành: 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00, D01: 19.5 điểm Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01: 20 điểm Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02: 18.5 điểm Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01: 24 điểm Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01: 18.5 điểm Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01: 22.75 điểm Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07: 23.5 điểm Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08: 20.5 điểm Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D78: 22.5 điểm Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C14: 21.5 điểm Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78: 21.75 điểm Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01: 24 điểm Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03: 18.5 điểm Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04: 21.75 điểm Mã ngành: 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90: 18.5 điểm Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 23.25 điểm Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D78, D80: 17.5 điểm Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03: 17.5 điểm Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04: 22 điểm Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06: 22 điểm Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D78, D96: 22.75 điểm Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, D01, D78: 19 điểm Mã ngành: 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01: 22 điểm Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, C00, D01: 19 điểm Mã ngành: 7310501 Địa lý học - C00, D10, D15, D78: 17.5 điểm Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78: 19 điểm Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - C00, D14, D78: 19 điểm Mã ngành: 7440102 Vật lý học - A00, A01: 17.5 điểm Mã ngành: 7440112 Hoá học - A00, B00, D07: 18 điểm Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 18 điểm Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội - A00, C00, D01: 18 điểm Điểm chuẩn xét theo học bạDưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh năm 2019 xét theo học bạ: Mã ngành: 7140114 Quản lý giáo dục - A00, C00, D01: 27.5 điểm Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M00: 24.25 điểm Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01: 27.75 điểm Mã ngành: 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00, D01: 26.1 điểm Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01: 27.25 điểm Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02: 24.25 điểm Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học- A00, A01: 29.25 điểm Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01: 25 điểm Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01: 29.1 điểm Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07: 29.5 điểm Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08: 28.5 điểm Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D78: 28.4 điểm Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C14: 27.5 điểm Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78: 28 điểm Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01: 28.35 điểm Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03: 26.2 điểm Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04: 26.8 điểm Mã ngành: 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90: 27.5 điểm Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 28 điểm Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D78, D80: 24.25 điểm Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03: 25.75 điểm Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04: 27.45 điểm Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06: 27.5 điểm Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D78, D96: 28.3 điểm Mã ngành: 7229030 Văn học - C00, D01, D78: 26.75 điểm Mã ngành: 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01: 27.75 điểm Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, C00, D01: 26.5 điểm Mã ngành: 7310501 Địa lý học - C00, D10, D15, D78: 24.5 điểm Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78: 25.45 điểm Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - C00, D14, D78: 27.2 điểm Mã ngành: 7440102 Vật lý học - A00, A01: 26.4 điểm Mã ngành: 7440112 Hoá học - A00, B00, D07: 27.9 điểm Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01: 26.8 điểm Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội - A00, C00, D01: 26.3 điểm Tra cứu điểm chuẩn đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh 2018Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây: Khối ngành Sư phạm Mã ngành: 7140114 Quản lý Giáo dục - A00; C00; D01: 18.5 điểm Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non - M00: 20.5 điểm Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00; A0 1; D01: 19.75 điểm Mã ngành: 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00; D01: 17.75 điểm Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị- C00;C19; D01: 19.75 điểm Mã ngành: 7140206 Giáo dục Thể chất - T00; T02: 18 điểm Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00; A01: 22.25 điểm Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00; A01: 17 điểm Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00; A01; C01: 21 điểm Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hoá học - A00; B00; D07: 21.8 điểm Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00; D08: 20 điểm Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00; D01; D78: 21.5 điểm Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00; D14: 19.75 điểm Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - C00; C04: 20 điểm Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01: 22.55 điểm Mã ngành: 7140232 Sư phạm Tiếng Nga - D01; D02; D78; D80: 17.05 điểm Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01; D03: 18.05 điểm Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01; D04: 20.25 điểm Khối ngoài Sư phạm Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 21.55 điểm Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01; D02; D78; D80: 16.05 điểm Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D03; D01: 17.75 điểm Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trang Quốc - D01; D04: 20.25 điểm Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01; D06: 20.75 điểm Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01; D78; D96: 21.25 điểm Mã ngành: 7229030 Văn học - C00; D01; D78: 18.5 điểm Mã ngành: 7310401 Tâm lý học - B00; C00; D01: 20.75 điểm Mã ngành: 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00; C00; D01: 17.5 điểm Mã ngành: 7310501 Địa lý học - D10; D15: 16 điểm Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01; D14; D78: 18.75 điểm Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - C00; D14: 20 điểm Mã ngành: 7440102 Vật lý học - A00; A0 1: 16 điểm Mã ngành: 7440112 Hoá học - A00; B00; D07: 18 điểm Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00; A01: 17 điểm Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội - A00; C00; D01: 17.25 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây. |