Điểm chuẩn trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022

Các trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội và Đại học Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2021.

  • Toàn bộ điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2021

Trưa 16/9, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội thông báo chính thức về việc công nhận điểm trúng tuyển và thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 đăng ký xét tuyển bằng phương tức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất vào Trường là ngành Kiến trúc Cảnh quan, với mức26,5 điểm

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết vào từng ngành của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội:

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội cũng công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021:

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội cũng công bố điểm chuẩn:

Điểm chuẩn các ngành của Trường Đại họcHà Nội cơ bản đều tăng so với năm ngoái.Trong đó, tăng cao nhất là ngành Quản trị du lịch dich vụ và Lữ hành tăng tới 9,6 điểm so với năm trước. Tiếp theo là ngành Nghiên cứu phát triển tăng 9,47 điểm.

Các nhóm ngành ngôn ngữ truyền thống của Trường cóngành Ngôn ngữ Hàn quốc giữ vị trí quán quân. Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết của Trường:

Lê Vân/Báo Tin tức

Điểm chuẩn vào 8 trường Công an nhân dân năm 2021

Cục Đào tạo, Bộ Công an chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2021. Điểm chuẩn cao nhất lên tới 29,99 điểm ở Học viện An ninh nhân dân.

Chia sẻ:

Từ khóa:

  • Điểm chuẩn,
  • Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội,
  • điểm chuẩn 2021,
  • điểm trúng tuyển,
  • công bố điểm chuẩn,

Đại Học Kiến Trúc Hà Nội được đánh gia là trường đại học hàng đầu của Việt Nam chuyên đào tạo, nghiên cứu các nhóm ngành xây dựng, thiết kế ở nước ta.

Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University

Thành lập: 17/09/1969

Trụ sở chính: Km 10, Đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội:

Trường: Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00, A01, XDHB 19 Học bạ
2 Xây dựng công trình ngầm đô thị 7580201_1 A00, A01, XDHB 19 Học bạ
3 Kỹ thuật hạ tầng đô thị 7580210 A00, B00, A01, XDHB 18 Học bạ
4 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, B00, A01, XDHB 18 Học bạ
5 Kỹ thuật môi trường 7580210_1 A00, B00, A01, XDHB 18 Kỹ thuật môi trường đô thị
Học bạ
6 Công nghệ cơ điện công trình 7580210_2 A00, B00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
7 quản lý dự án xây dựng 7580201_02 XDHB 21 Học bạ
8 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 XDHB 18 Học bạ
9 Kiến trúc 7580101 V00 28.85 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
Điểm thi TN THPT
10 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00 27.5 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
Điểm thi TN THPT
11 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105_1 V00 27 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 Chuyên ngành Thiết kế đô thị

Điểm thi TN THPT

12 Kiến trúc 7580102 V00 26.5 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 Kiến trúc cảnh quan

Điểm thi TN THPT

13 Kiến trúc 7580101_1 V00 24 Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 Chương trình Tiên tiến

Điểm thi TN THPT

14 Thiết kế nội thất 7580108 H00 21.25 Điểm thi TN THPT
15 Điêu khắc 7210105 H00 21.25 Điểm thi TN THPT
16 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 20 Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, D01, D07 20 Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Kỹ thuật môi trường đô thị, Công nghệ cơ điện công trình
Điểm thi TN THPT
18 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 20 Điểm thi TN THPT
19 Thiết kế đồ họa 7210403 H00 22.5 Điểm thi TN THPT
20 Thiết kế thời trang 7210404 H00 21 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 21.5 Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Điểm thi TN THPT
22 Kỹ thuật xây dựng 7580201_1 A00, A01, D01, D07 19 Xây dựng công trình ngầm đô thị
Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201_2 A00, A01, D01, D07 20 Quản lý dự án xây dựng
Điểm thi TN THPT
24 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, D01, D07 19 Điểm thi TN THPT
25 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C01 19.75 Điểm thi TN THPT
26 Quản lý xây dựng 7580302_1 A00, A01, D01, C01 22 Chuyên ngành Quản lý bất động sản
Điểm thi TN THPT
27 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 22.5 Điểm thi TN THPT
28 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.5 Điểm thi TN THPT
29 Công nghệ thông tin 7480201_1 A00, A01, D01, D07 25.25 Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện
Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề