Điểm chuẩn 2021 theo điểm xét TN và điểm thi ĐGNL của Trường Đại học Nha Trang
-Điểm trúng tuyển PT2 - Điểm xét tốt nghiệp và PT3 - Điểm ĐGNL
Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính đợt 1 - năm 2021, cụ thể như sau:
Bảng 1: Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tốt nghiệp 2021 [Thang điểm 10] |
Điểm ĐGNL – ĐHQG 2021 [Thang điểm 1200] |
Điểm điều kiện tiếng Anh |
I |
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao |
|
|
|
|
|
1 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh[Chương trình song ngữ Anh-Việt] |
30 |
7.0 |
700 |
5.5 |
2 |
7340301PHE |
Kế toán[chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] |
30 |
7.0 |
700 |
5.5 |
3 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin[chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] |
30 |
7.0 |
700 |
5.5 |
4 |
7810201PHE |
Quản trị khách sạn[chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt] |
60 |
7.0 |
700 |
5.5 |
II |
Chương trình chuẩn/đại trà |
|
|
|
|
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh[4chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] |
200 |
7.4 |
740 |
6.5 |
6 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
50 |
5.7 |
600 |
|
7 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
50 |
6.0 |
650 |
|
8 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản[3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản] |
160 |
6.0 |
650 |
|
9 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
5.7 |
600 |
|
10 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường[02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp] |
50 |
5.7 |
600 |
|
11 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
80 |
6.0 |
650 |
|
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
60 |
5.7 |
600 |
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
5.7 |
600 |
|
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt[3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] |
80 |
5.7 |
600 |
|
15 |
7840106 |
Khoa học hàng hải [2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics] |
50 |
6.0 |
650 |
|
16 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
50 |
5.7 |
600 |
|
17 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
80 |
5.8 |
600 |
|
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
180 |
6.7 |
700 |
|
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện [chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử] |
140 |
6.0 |
650 |
|
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng[2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] |
180 |
6.0 |
650 |
|
21 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
50 |
5.7 |
600 |
|
22 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm[2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] |
180 |
6.0 |
650 |
|
23 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản[2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch] |
60 |
5.7 |
600 |
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin[3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược] |
220 |
6.5 |
700 |
5.0 |
25 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
50 |
6.3 |
650 |
|
26 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành[Chương trình song ngữ Pháp-Việt] |
30 |
6.5 |
650 |
|
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
7.0 |
700 |
5.0 |
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
200 |
7.0 |
700 |
5.0 |
29 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
180 |
7.2 |
720 |
5.0 |
30 |
7340115 |
Marketing |
110 |
7.2 |
720 |
5.0 |
31 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
110 |
7.0 |
700 |
5.0 |
32 |
7310101 |
Kinh tế[chuyên ngành Kinh tế thủy sản] |
50 |
6.1 |
650 |
|
33 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
70 |
6.7 |
700 |
|
34 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
110 |
7.0 |
700 |
5.0 |
35 |
7340301 |
Kế toán[2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] |
160 |
7.0 |
700 |
5.0 |
36 |
7380101 |
Luật[02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] |
70 |
6.8 |
700 |
|
|
Tổng số 36 ngành [52 chuyên ngành/chương trình đào tạo] |
3.500 |
|
|
|
Ghi chú:Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
2. Tổ chức nhập học
TT |
Nội dung |
Thời gian |
I |
NộpBản chínhGiấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021. TS có thể nộp GCN theo các cách như sau: Cách 1:Viettel post Khánh Hòa sẽ liên hệ trực tiếp TS để hỗ trợ gửi GCN. Cách 2:TS chuyển phát nhanh theo đường bưu điện Địa chỉ:Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa |
11/8/2021 – 22/8/2021 |
II |
Nộp học phí [tạm thu] và Bảo hiểm y tế theo hình thức online tại: //xettuyen.ntu.edu.vn/ |
16/8/2021 – 22/8/2021 |
III |
Kê khai thông tin sinh viên tại địa chỉ: //xettuyen.ntu.edu.vn/ Bước 1: Đăng nhập để biết Mã số sinh viên Bước 2: Kê khai thông tin Bước 3: Nộp hồ sơ |
16/8/2021 – 22/8/2021 |
Thí sinh thường xuyên truy cập vào webiste, fanpage để biết chi tiết:
- Website:www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 085.911.5959; 0905.160.301; 0905.398.699; 0903.593.859; 0914.071.290
- Email: