Dịch vụ chuyển phát nhanh tiếng anh là gì

We also offer the option of Secured Express Delivery for expedited delivery of your payment checks.

Vào tháng 6 năm 1992, Hanjin Express đã được giới thiệu để cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh bưu phẩm.

In June 1992, Hanjin Express was introduced to deliver small packages and provide courier service.

Có lẽ mất một thời gian để bán, nhưng sau khi xong, cô sẽ nhận phần mình qua chuyển phát nhanh.

Might take a long time to fence, but after that's done, you'll receive your share by express mail.

Các trung tâm DHL, Khai trương vào tháng 7 năm 2012, được cho là trung tâm chuyển phát nhanh lớn nhất ở châu Á.

The DHL hub, opened in July 2012, is said to be the biggest express hub in Asia.

Nó cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh, vận chuyển hàng hóa quốc tế như một nhóm hậu cần từ các văn phòng của mình ở Trung Đông.

It provides international express, freight-forwarding services as a logistics group from its offices in Middle East.

Ông bị bắt trong khi trộm một thùng tiền trên đoàn tàu của hãng chuyển phát nhanh Adams Express và bị kết án 3 năm tù tại nhà tù Sing Sing.

When he was caught stealing the cash box of an Adams Express wagon, he was sentenced to three years in Sing Sing prison.

Dịch vụ chuyển phát nhanh FedEx đã dừng hoạt động tại Subic Bay vào ngày 6 tháng 2 năm 2009, đây là trung tâm đầu tiên bị đóng cửa trong lịch sử của FedEx.

FedEx Express closed its hub at Subic Bay on 6 February 2009, this was the first hub to be closed in FedEx's history.

Trong nhiệm kỳ của mình, Stagecoach đã nhanh chóng mở rộng đội tàu, giới thiệu Dịch vụ chuyển phát nhanh và xe buýt hai tầng hiện đại trở lại trên đường Kenya.

During its tenure, Stagecoach rapidly expanded the fleet, introducing the Express Services and the modern double decker buses back on Kenyan roads.

Xin lưu ý rằng Google không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thanh toán chuyển phát nhanh bảo đảm nào có thể bị chuyển hoàn do vấn đề về địa chỉ của bạn.

Please be aware that Google is not responsible for any secured express delivery payments which may be returned due to an issue with your address.

Ông sắp xếp để Bertha kết hôn với Gustav von Bohlen und Halbach , một người chuyển phát nhanh của Phổ đến Vatican và là cháu trai của Tướng Nội chiến Hoa Kỳ Henry Bohlen .

He arranged for Bertha to marry Gustav von Bohlen und Halbach, a Prussian courier to the Vatican and grandson of American Civil War General Henry Bohlen.

2PL hoạt động thường xuyên trong cuộc gọi (ví dụ: dịch vụ chuyển phát nhanh) trong khi 3PL gần như mỗi lần được thông báo về khối lượng công việc trong tương lai gần.

A 2PL works often on call (e.g. express parcel services) whereas a 3PL is almost every time informed about the workload of the near future.

Các hệ thống bưu chính tư nhân hiện đại ngày nay thường phân biệt với các hệ thống bưu chính nhà nước bằng những cái tên như "chuyển phát nhanh" hay là "dịch vụ giao hàng".

Modern private postal systems are typically distinguished from national postal agencies by the names "courier" or "delivery service".

Các công ty này có thể là dịch vụ chuyển phát nhanh hay dịch vụ cáp điện thoại chẳng hạn, chỉ để chắc rằng những thiết bị AED được gửi thông tin về vẫn còn ở chỗ đó.

These might be courier services or cable guys, for instance, just to see whether the AED that is submitted is still in place.

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Express delivery” với nghĩa là “chuyển phát nhanh” và dịch sang tiếng Việt:

  1. I need an express delivery service for this package. \=> Tôi cần dịch vụ chuyển phát nhanh cho gói hàng này.
  2. The company offers express delivery within 24 hours. \=> Công ty cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh trong vòng 24 giờ.
  3. We opted for express delivery to ensure timely arrival. \=> Chúng tôi chọn dịch vụ chuyển phát nhanh để đảm bảo đến đúng thời gian.
  4. The express delivery fee is higher than standard shipping. \=> Phí chuyển phát nhanh cao hơn so với phí gửi hàng thông thường.
  5. Your document will be sent via express delivery for speed. \=> Tài liệu của bạn sẽ được gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh để nhanh chóng.
  6. The express delivery option guarantees delivery by tomorrow. \=> Lựa chọn chuyển phát nhanh đảm bảo giao hàng vào ngày mai.
  7. The courier company specializes in express delivery services. \=> Công ty chuyển phát nhanh chuyên cung cấp dịch vụ này.
  8. Please confirm if you want to use express delivery for the package. \=> Vui lòng xác nhận nếu bạn muốn sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh cho gói hàng.
  9. They promised an express delivery timeframe of three hours. \=> Họ hứa sẽ giao hàng trong khoảng thời gian ba giờ với dịch vụ chuyển phát nhanh.
  10. We have an urgent request, so we require express delivery. \=> Chúng tôi có yêu cầu gấp, vì vậy chúng tôi cần dịch vụ chuyển phát nhanh.

Chuyển phát nhanh tiếng Anh là gì?

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “chuyển phát nhanh” và cách dịch sang tiếng Anh: Express shipping: Vận chuyển nhanh. Expedited delivery: Giao hàng nhanh. Fast shipping: Vận chuyển nhanh chóng.

Gửi thư hỏa tốc tiếng Anh là gì?

Expedited Shipping ( Vận chuyển hỏa tốc) là loại hình dịch vụ vận chuyển giúp hàng hóa được chuyển phát nhanh hơn so với hình thức vận chuyển thông thường.

CPN là cái gì?

CPN là viết tắt của chuyển phát nhanh, là một loại hình dịch vụ vận chuyển hàng hóa hoặc thư từ nhanh chóng, đảm bảo an toàn và nhận hàng chỉ sau vài tiếng hoặc vài ngày.

Express Delivery Service là gì?

Trong Tiếng Anh, Chuyển phát nhanh là “Express delivery”, có phiên âm cách đọc là /ɪkˈsprɛs dɪˈlɪvəri/. Chuyển phát nhanh “Express delivery” là một dịch vụ vận chuyển hàng hoá, tài liệu hoặc gói hàng từ nơi gửi đến nơi nhận một cách nhanh chóng và hiệu quả.