Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

198 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

475 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

259 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

237 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

256 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

703 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

329 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

250 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

302 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

1107 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

447 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

336 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

338 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

396 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

5013 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

285 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

272 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

231 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

1316 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

269 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

212 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

506 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

296 lượt xem

Đề thi Công nghệ 11 giữa học kì 1

317 lượt xem

Câu 1:Có mấy khổ giấy chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: D.

Vì đó là khổ A4 đến A0

Câu 2:Tên các khổ giấy chính là:

A. A0, A1, A2

B. A0, A1, A2, A3

C. A3, A1, A2, A4

D. A0, A1, A2, A3, A4

Đáp án: D

Câu 3:Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:

A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau

B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau

C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau

D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.

Đáp án: D

Câu 4:Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Đó là mặt phẳng hình chiếu đứng, bằng, cạnh.

Câu 5:Mặt cắt là gì?

A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt

B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu

C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu

D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt

Đáp án: A

Câu 6:Hình cắt là gì?

A. Là hình biểu diễn mặt cắt

B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt

C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt

D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt

Đáp án: B

Câu 7:Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Đó là góc trục đo và hệ số biến dạng.

Câu 8:Thông số cơ bản của hình chiếu trục đo là:

A. Góc trục đo

B. Hệ số biến dạng

C. Tỉ lệ

D. A và B đúng

Đáp án: D

Câu 9:Phát biểu nào sau đây đúng?

A. p là hệ số biến dạng theo trục O’X’

B. q là hệ số biến dạng theo trục O’Y’

C. r là hệ số biến dạng theo trục O’Z’

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đáp án: D

Câu 10:Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

B. p = q ≠ r

C. p ≠ q = r

D. P = r ≠ q

Đáp án: A

Câu 11:Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

A. l ┴(P)

B. p = q = r

C. l//(P’)

D. A và B đúng

Đáp án: D

Câu 12:Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Câu 13:Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:

A. 2 chiều vật thể

B. 3 chiều vật thể

C. 4 chiều vật thể

D. 1 chiều vật thể

Đáp án: B

Câu 14:Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?

A. Song song

B. Vuông góc

C. Xuyên tâm

D. Bất kì

Đáp án: A

Câu 15:Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:

A. Song song

B. Vuông góc

C. Xuyên tâm

D. Bất kì

Đáp án: C

Câu 16:Mặt tranh là:

A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể

B. Mặt phẳng đặt vật thể

C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

Đáp án: C

Câu 17:Thiết kế nhằm mục đích gì?

A. Xác định hình dạng

B. Xác định kích thước

C. Xác định kết cấu và chức năng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 18:Thiết kế gồm mấy giai đoạn?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Đáp án: B

Câu 19:Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là:

A. Bản vẽ chi tiết

B. Bản vẽ lắp

C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp

D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp

Đáp án: C

Câu 20:Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện:

A. Hình dạng

B. Kích thước

C. Yêu cầu kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 21:Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

A. Chế tạo chi tiết

B. Kiểm tra chi tiết

C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 22:Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện:

A. Hình dạng ngôi nhà

B. Kích thước ngôi nhà

C. Cấu tạo ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 23:Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có:

A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà

B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà

C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 24:Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là:

A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng

B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ.

C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 25:Sự xuất hiện hệ thống CAD vào khoảng:

A. 1950

B. 1955

C. 1960

D. 1965

Đáp án: C

Câu 26:Tính chất vật liệu gồm:

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 27:Tính chất đặc trưng về cơ học là:

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 28:Có mấy phương pháp chế tạo phôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Đó là phương pháp hàn, gia công áp lực và đúc.

Câu 29:Chế tạo phôi bằng phương pháp?

A. Đúc

B. Gia công áp lực

C. Hàn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 30:Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là:

A. Lấy đi một phần kim loại của phôi

B. Lấy đi một phần kim loại của thôi dưới dạng phoi

C. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu

D. Thêm một phần kim loại vào phôi ban đầu nhờ dụng cụ cắt

Đáp án: B

Câu 31:Để cắt vật liệu:

A. Phôi phải chuyển động

B. Dao phải chuyển động

C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau

D. Phôi hoặc dao phải chuyển động

Đáp án: C

Câu 32:Máy tự động là máy hoàn thành một nhiệm vụ nào đó

A. Theo chương trình không có sẵn, không có sự tham gia trực tiếp của con người

B. Theo chương trình định trước, không có sự tham gia trực tiếp của con người

C. Theo chương trình định trước, có sự tham gia trực tiếp của con người

D. Theo chương trình không có sẵn, có sự tham gia trực tiếp của con người

Đáp án: B

Câu 33:Máy tự động được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Đó là máy tự động cứng và máy tự động mềm.

Câu 34:Động cơ nào ra đời trước tiên?

A. Động cơ 2 kì

B. Động cơ 4 kì

C. Động cơ xăng

D. Động cơ điezen

Đáp án: A

Câu 35:Động cơ 4 kì ra đời năm nào?

A. 1860

B. 1877

C. 1885

D. 1897

Đáp án: B