Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2
Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2
Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Cuốn sách Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 6 (chương trình mới) được biên soạn gồm 2 tập nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức Tiếng Anh đã học trên lớp hiệu quả.

Bộ sách với 2 cuốn, mỗi cuốn có 6 Unit , cuốn 1 từ 1-6, cuốn 2 từ 7-12 với cấu trúc:Từ Vựng – Ngữ Pháp – Bài tập tương ứng bám sát chương trình Tiếng Anh lớp 6 theo chuẩn theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

Cấu trúc cuốn sách chia làm 4 Phần:

  • Vocabulary
  • Grammar
  • Bài tập vận dụng cơ bản
  • Bài tập vận dụng nâng cao

Bộ sách Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 6 tập 1,2 được thiết kế phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh có học lực từ trung bình đến khá, giỏi. Cuốn sách sẽ luôn là người bạn đồng hành giúp em chinh phục bài kiểm tra, bài thi Tiếng Anh 6.

Related Posts

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

Next Post

Đáp An Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp và Bài tập Tiếng Anh 6 tập 2

PAGE \* MERGEFORMAT 36

PAGE \* MERGEFORMAT 1

PAGE \* MERGEFORMAT 5

LỜI GIỚI THIỆU

Các em học sinh thân mến!

Nhằm giúp các em có thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực cũng như củng cố lại kiến thức tiếng Anh đã học trên lớp một cách hiệu quả, đội ngũ biên soạn tâm huyết của Megabook đã cho ra đời bộ sách mang tên “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh”.

“Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” bao gồm 4 cuốn phù hợp với các em từ lớp 6 tới lớp 9. Mỗi cuốn sách gồm từ 10 - 16 bài với Từ vưng - Ngữ pháp - Bài tập tương ứng bám sát chương trình Tiếng Anh cấp THCS. Chúng tôi - những người biên soạn cuốn sách đã sắp xếp bộ đề theo cấp độ khó tăng dần, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh có học lực từ trung bình đến khá giỏi.

Ưu điểm vượt trội của bộ sách luyện chuyên sâu:

Áp dụng kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, đồng thời làm quen với nội dung kiến thức mới.

Hệ thống lời giải chi tiết. Không chỉ được trình bày, giải thích một cách dễ hiểu, kĩ lưỡng, hệ thống lời giải chuyên sâu còn được bổ sung và mở rộng giúp các em tiếp thu nhiều kiến thức nâng cao và toàn diện hơn.

Nội dung kiến thức bám sát khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài học nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả.

Các bài tập được sắp xếp khoa học giúp các em có thể đánh giá chính xác năng lực và sự tiến bộ của mình theo từng cấp độ.

Rất nhiều mẹo giải hay, dễ dàng vận dụng, dễ nhớ sẽ giúp học sinh làm bài nhanh hơn, đạt điểm cao hơn. Từ đó, các em sẽ tăng thêm niềm hứng thú với môn học này.

Với sự tham gia đóng góp của đội ngũ biên soạn sáng tác của Megabook và các giảng viên uy tín, chúng tôi hy vọng rằng Bộ sách “Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập Tiếng Anh” sẽ luôn là người bạn đồng hành của các em học sinh và là sự tin tưởng hàng đầu của các thầy cô giáo và các quý phụ huynh.

CONTENTS

TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481201"UNITHYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481202" 7: HYPERLINK \l "_Toc536481203" TELEVISION PAGEREF _Toc536481203 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481204" A. Vocabulary PAGEREF _Toc536481204 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481205" B. Grammar PAGEREF _Toc536481205 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481206" I. Câu hỏi Wh (Wh-questions) PAGEREF _Toc536481206 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481207" II. Liên từ (Conjunctions) PAGEREF _Toc536481207 \h 3

HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481208"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481209"8: HYPERLINK \l "_Toc536481210" SPORTS AND GAMES PAGEREF _Toc536481210 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481211" A. Vocabulary PAGEREF _Toc536481211 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481212" B. Grammar PAGEREF _Toc536481212 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481213" I. Thì quá khứ đơn (The simple past) PAGEREF _Toc536481213 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481214" II. Câu mệnh lệnh (Imperatives) PAGEREF _Toc536481214 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481215" III. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) PAGEREF _Toc536481215 \h 3

HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481216"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481217"9: HYPERLINK \l "_Toc536481218" CITIES OF THE WORLD PAGEREF _Toc536481218 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481219" A. Vocabulary PAGEREF _Toc536481219 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481220" B. Grammar PAGEREF _Toc536481220 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481221" I. Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect) PAGEREF _Toc536481221 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481222" II. So sánh nhất với tính từ dài (Superlatives of long adjectives) PAGEREF _Toc536481222 \h 3

HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481223"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481224"10: HYPERLINK \l "_Toc536481225" OUR HOUSES IN THE FUTURE PAGEREF _Toc536481225 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481226" A. Vocabulary PAGEREF _Toc536481226 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481227" B. Grammar PAGEREF _Toc536481227 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481228" I. Thì tương lai đơn (The simple future) PAGEREF _Toc536481228 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481229" II. Động từ khuyết thiếu “might” (có thể) PAGEREF _Toc536481229 \h 3

HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481230"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481231"11: HYPERLINK \l "_Toc536481232" OUR GREENER WORLD PAGEREF _Toc536481232 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481233" A. Vocabulary PAGEREF _Toc536481233 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481234" B. Grammar PAGEREF _Toc536481234 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481235" Câu điều kiện loại 1 (Conditional sentences type 1) PAGEREF _Toc536481235 \h 3

HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481236"UNIT HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481237"12: HYPERLINK \l "_Toc536481238" ROBOTS PAGEREF _Toc536481238 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481239" A. Vocabulary PAGEREF _Toc536481239 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481240" B. Grammar PAGEREF _Toc536481240 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481241" I. Động từ khuyết thiếu “Can” (có thể) PAGEREF _Toc536481241 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481242" II. Động từ khuyết thiếu “Could” (có thể) PAGEREF _Toc536481242 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc536481243" III. Will be able to (sẽ có thể) PAGEREF _Toc536481243 \h 3

HYPERLINK "../../../PC/Desktop/Dạy thêm/ENG 6/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (Tống Ngọc Huyền)/Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 - Tập 2 (Tống Ngọc Huyền).docx" \l "_Toc536481244"ANSWER PAGEREF _Toc536481244 \h 77

Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 tập 2

UNIT

07

TELEVISION

(VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH)

AVOCABULARY

New wordsMeaningPictureExamplecartoon

/kɑːˈtuːn/

(n)phim hoạt hình“Jom and Jerry” is always my most favorite cartoon.

Tom và Jerry” luôn là phim hoạt hình yêu thích nhất của tôi.game show

/geɪm ʃəʊ/

(n)chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải tríMy father and I often spend time watching game shows together.

Bố tôi và tôi thường dành thời gian để xem chương trình trò chơi giải trí với nhau.comedy

/ˈkɒmədi/

(n)hài kịch, phim hàiIn my spare time, I love to watch some comedies to relieve stress.

Vào thời gian rảnh, tôi thường xem phim hài để giải tỏa căng thẳng.documentary

/dɒkjuˈmentri/

(n)phim tài liệuThis documentary about Nile river is absolutely amazing.

Bộ phim tài liệu này về sông Nin rất tuyệt vời.musical

/ˈmjuːzɪkl/

(n)buổi biểu diễn văn nghệ, vở nhạc kịchI dream of watching musicals at Broadway.

Tôi mơ ước được xem nhạc kịch ở nhà hát Broadway.viewer

/ˈvjuːə(r)/

(n)người xem (tivi)This program attracts many viewers.

Chương trình này thu hút rất nhiều người xem.audience

/ˈɔːdiəns/

(n)khan giảThe audience stand up and clap their hands.

Khán giá đứng dậy và vỗ tay.manner

/ˈmænə(r)

(n)tác phong, phong cáchChildren should learn to behave in a good manner.

Trẻ em nên học cách cư xử với một tác phong tốt.schedule

/ʃedjuːl/

(n)chương trình, lịch trìnhWe have a really tight schedule.

Chúng tôi có một lịch trình kín.

educate

/ˈedʒukeɪt/

(n)giáo dụcParents should educate their children at an early age.

Bố mẹ nên giáo dục con cái từ nhỏ.fair

/feə(r)/

(n)hội chợ, chợ phiênWe are looking forward to the upcoming fair.

Chúng tôi đang trông ngóng hội chợ sắp tới.adventure

/ədˈventʃə(r)/

(n)cuộc phiêu lưuMy friends and I had a small adventure in the forest yesterday.

Bạn tôi và tôi đã có một chuyến phiêu lưu nhỏ trong rừng hôm qua.newsreader

/ˈnjuːzriːdə(r)/

(n)người đọc bản tin trên đài, truyền hìnhA newsreader usually has pleasant voice.

Một người đọc bản tin thường có giọng nói dễ nghe.weatherman

/ˈweðəmæn/

(n)người thông báo tin thời tiết trên đài, ti viThe weatherman always appears on TV at 7:45pm.

Phát thanh viên dự báo thời tiết luôn xuất hiện trên TV lúc 7:45 tối.character

/ˈkærəktə(r)/

(n)nhân vậtIn this movie, the main character is a very brave man.

Trong bộ phim này, nhân vật chính là người vô cùng quả cảm. B GRAMMAR

I Câu hỏi Wh (Wh-questions)

Trong tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần có câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi (question words). Loại câu hỏi này còn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions)

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

Who (Ai)

(chức năng chủ ngữ)Whom (Ai)

(chức năng tân ngữ)What (Cái gì)Whose (Của ai)Where (ở đâu)Which (Cái nào)

(hỏi về sự lựa chọn)When (Khi nào)Why (Tại sao)How (Thế nào)How much (Bao nhiêu, giá tiền, số lượng)How many (bao nhiêu, số lượng)How long (Bao lâu)How far (Bao xa)How old

(Bao nhiêu tuổi)How often (Bao lần)What time

(Mấy giờ)2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp

a. Nguyên tắc đặt câu hỏi

- Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did

- Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa.

b. Cấu trúc thông thường của loại câu hỏi Wh- questions

Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. Từ để hỏi có thể làm chủ ngữ (subject) hay tân ngữ (object) và bổ ngữ.

DạngCấu trúcChú ýDạng 1: Câu hỏi tân ngữWh- word + auxiliary + S + V + object?

(Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính + (tân ngữ))

Ví dụ:

Where do you live? (Anh sống ở đâu?)

What are you doing? (Anh đang làm gì thế?)

Whom do you meet this morning? (Anh gặp ai sáng nay? )(Whom là tân ngữ của động từ “meet”)

Who are you going with? (Bạn sẽ đi với ai?)Object là danh từ, đại từ đứng sau động từ hoặc giới từ.Dạng 2: Câu hỏi bố ngữWh- word + to be + S + complement?

(Từ để hỏi + động từ to be + chủ ngữ + bổ ngữ)

Ví dụ:

Where is John? (John ở đâu?)

Who are you? (Bạn là ai?)

Whose is this umbrella? (Cái ô này của ai?)

Who is the head of your school? (Hiệu trưởng của trường anh là ai?)- Bổ ngữ là danh từ hoặc tính từ.

- Động từ to be chia theo chủ ngữ.Dạng 3: Câu hỏi chủ ngữWh- word + V + object?

(Từ để hỏi + động từ chính + tân ngữ)

Ví dụ:

Who lives in London with Daisy? (Ai sống Ở London cùng với Daisy vậy?)

Who is opening the door? (Ai đang mở cửa đấy?)

Who teach you English? (Ai dạy bạn Tiếng Anh?)

Which is better? (Cái/loại nào tốt hơn?)

What caused the accident? (Nguyên nhân gì đã gây ra tai nạn?)Động từ chính luôn được chia theo ngôi thứ 3 số ít BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần.

Why? How often? When? What? Which? How

Who? How much? Where? What time? How long?

1. _____________ do you live?

2. _____________ do you prefer to study - at night or in the morning?

3. _____________ do you prefer - wine or beer?

4. _____________ does this lesson finish?

5. _____________ is the best student in this class?

6. _____________ coffee do you drink every day?

7. _____________ is the time?

8. _____________ is the weather like today?

9. _____________ don't you like apple juice?

10. _____________ about a walk through the forest?

11. _____________ do you play volleyball?

12. _____________ do Anne and Betty get to school every day?

13. _____________ does your father go to work?

14. _____________ are we going for a holiday by the sea again?

15. _____________ do you like your coffee?

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống.

1. Do you know _______ language is spoken in Kenya?

A. Which B. Who C. What D. How

2. _______ is your blood type?

A. Which B. Who C. What D. How

3. _______ do you play tennis? For exercise.

A. Which B. Who C. What D. Why

4. _______ can I buy some milk? At the supermarket.

A. Which B. Where C. What D. How

5. _______ much do you weigh?

A. Which B. Who C. What D. How

6. _______ hat is this? It's my brother’s.

A. Which B. Who C. What D. Whose

7. _______ can I park my car? Over there.

A. Where B. Who C. What D. How

8. _______ tall are you?

A. Which B. Who C. What D. How

9. _______ do you like your tea? I like it with cream and sugar.

A. Which B. Who C. What D. How

10. _______ picture do you prefer, this one or that one?

A. Which B. Who C. What D. How

11. _______ is that woman? - I think she is a teacher.

A. Which B. Who C. What D. How

12. _______ book is this? It’s mine.

A. Which B. Who C. What D. Whose

13. _______ do you usually eat lunch? At noon.

A. Which B. Who C. What D. When

14. _______ does your father work? At City Hall.

A. Which B. Where C. What D. How

15. _______ usually gets up the earliest in your family?

A. Which B. Who C. What D. How

16. _______ do you think of this hotel? It’s pretty good.

A. Which B. Who C. What D. How

17. _______ does your father work at that company? Because it’s near our house

A. Which B. Why C. What D. How

18. _______ dances the best in your family?

A. Which B. Who C. What D. How

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.

1. What (does) you like?

=>

2. Whoes computer do they often use?

=>

3. Where do that boy come from?

=>

4. When you do go to the office?

=>

5. Does why your brother like that film?

=>

6. Who you usually study with?

=>

7. How does Susan comes home?

=>

8. Does Roger play tennis how often?

=>

9. Does you always run to school why?

=>

10. Where are you park your bike?

=>

Bài 4: Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word phù hợp điền vào chỗ trống.

1. ___________ do you want to eat? Pasta and cheese.

2. ___________ does John go to the beach? By car.

3. ___________ floors does your school have? Four.

4. ___________ do we get up? Early in the morning.

5. ___________ did your family go swimming yesterday? At the club.

6. ___________ do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs.

7. ___________ does Peter come from? - London.

8. ___________ do you usually have lunch with? - My friends.

9. ___________ do they go to school? - In the morning.

10. ___________ does Mary come to class? - By bus.

11. ___________ do your sister and you usually get up? - Ten o’clock.

12. ___________ ice cream does Johnny like? - Chocolate.

13. ___________ cap do you often borrow? - My brother’s (cap).

14. ___________ does she sometimes come to work late? - Because she misses the train.

15. ___________ do you go shopping? - Once a week.

16. ___________ is good at English? Tom.

17. ___________ old is her son? Seven.

18. ___________ are your posters? Over my bed.

19. ___________ much is this pullover? Twenty pounds.

20. ___________ colour is your car? Red.

Bài 5: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh.

1. they /what /doing /are

2. up /get /you /when /in /the /morning /do

3. /name /you /do /spell /how /your

4. homework /is /what /for

5. does /Tim /like /handball /why

6. do /what /the /girls /like /sports

7. for /lunch /your /what /have /did /friend

8. Kevin /stay /in /long /how /did /Paris

9. the /what /weather /like /was

10. /maths /who /easy /thinks /is

Bài 6: Viết câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây, bắt bằng các từ cho sẵn.

1. They live in Brooklyn.

=> Where ?

2. The lesson begins at 8 o’clock.

=> What time ?

3. They get home at 6 o’clock every night.

=> What time ?

4. She speaks French very well.

=> What ?

5. Those books cost one dollar.

=> How much ?

16. They travel by car.

=> How ?

7. She wants to learn English because she wants a better job.

=> Why ?

8. They meet on the comer every morning.

=> Where ?

9. She teaches us grammar.

=> What ?

10. He gets up at seven every morning.

=> When ?

11. Those girls sell newspaper there.

=> What ?

II Liên từ (Conjunctions)

Liên từ/ Từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó:

Liên từ đẳng lậpLiên từ phụ thuộcChức năngDùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ...)Dùng để nối các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu.Vị trí- Luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết.

- Nếu nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ.- Thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc.

- Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính nhưng phải luôn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc.Các liên từChỉ sự thêm vào: and (và)...Diễn tả nguyên nhân, lý do: because (bởi vì)...Chỉ sự tương phản, đối lập: but (nhưng)...Chỉ hai hành động trái ngược nhau về mặt logic: although (mặc dù)Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên)...Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc)...Ví dụ- I’ll come and see you soon.

(Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm.)

- His mother won’t be there, but his father might.

(Mẹ anh ấy sẽ không ở đó nhưng bố anh ấy thì có thể.)

- It is raining, so I can’t go camping.

(Trời đang mưa nên tôi không thể đi cắm trại được.)- Last night we came late because it rained heavily.

(Tối qua chúng tôi đến trễ vì trời mưa to.)

Although the car is old, it is still reliable. (Mặc dù chiếc ô tô đã cũ, nhưng nó vẫn đáng tin cậy.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 7: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.

1. I like English _________ I like French very much.

A. and B. but C. or D. so

2. My brother likes Maths _________ he doesn’t like history.

A. and B. but C. or D. so

3. The children forgot their homework, _________ the teacher was angry with them.

A. and B. but C. or D. so

4. Can you read _________ write English words?

A. and B. but C. or D. so

5. Are the questions right __________ wrong?

A. and B. but C. or D. so

6. It’s great _________ it’s fun.

A. and B. but C. or D. so

7. Would you like tea _________ hot chocolate for your breakfast?

A. and B. but C. or D. so

8. Our car is old, _________ it drives beautifully.

A. and B. but C. or D. so

9. It was very warm, _________ we all went swimming.

A. and B. but C. or D. so

10. Do we have French _________ Music after the break?

A. and B. but C. or D. so

11. I like sugar in my tea, _________ I don’t like milk in it.

A. and B. but C. or D. so

12. We were very tired _________ happy after our flight to Sydney.

A. and B. but C. or D. so

13. Jaewon was cold, _________ he put on a coat.

A