Danh sách trúng tuyển Đại học Tài chính - Marketing 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing năm 2021

0
2216
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Tài chính Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.

    Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính Marketing năm 2021

    Điểm sàn UFM năm 2021

    Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

    Tên ngành Điểm sàn
    Tất cả các ngành 19.0

    Điểm chuẩn UFMnăm 2021

    1. Điểm chuẩn xét học bạ

    Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính Marketing năm 2021 như sau:

    1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng [3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS]

    Tên ngành Điểm chuẩn HB
    Quản trị kinh doanh 27.3
    Marketing 28.0
    Bất động sản 25.7
    Kinh doanh quốc tế 28.0
    Tài chính Ngân hàng 26.8
    Kế toán 26.5
    Kinh tế 27.0
    Luật kinh tế 27.0
    Toán kinh tế 25.0
    Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] 26.4
    Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] 21.8
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] 22.38
    Quản trị khách sạn [đặc thù] 22.31
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] 22.8
    Quản trị kinh doanh [CLC] 25.4
    Marketing [CLC] 26.5
    Kế toán [CLC] 21.0
    Tài chính Ngân hàng [CLC] 24.5
    Kinh doanh quốc tế [CLC] 26.2
    Bất động sản [CLC] 22.5
    Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] 21.0
    Marketing [Chương trình quốc tế] 23.56
    Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] 22.77

    1.2 Diện không ưu tiên

    Tên ngành Điểm chuẩn HB
    Quản trị kinh doanh 27.0
    Marketing 28.0
    Bất động sản 26.0
    Kinh doanh quốc tế 28.0
    Tài chính Ngân hàng 26.5
    Kế toán 26.5
    Kinh tế 27.0
    Luật kinh tế 26.5
    Toán kinh tế 26.0
    Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2 quy về thang điểm 30] 26.5
    Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] 25.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] 25.0
    Quản trị khách sạn [đặc thù] 25.0
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] 25.0
    Quản trị kinh doanh [CLC] 25.5
    Marketing [CLC] 26.0
    Kế toán [CLC] 25.0
    Tài chính Ngân hàng [CLC] 25.5
    Kinh doanh quốc tế [CLC] 26.0
    Bất động sản [CLC] 24.98
    Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] 24.67
    Marketing [Chương trình quốc tế] 24.9
    Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] 24.75

    2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

    Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

    Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
    Quản trị kinh doanh 850
    Marketing 900
    Bất động sản 800
    Kinh doanh quốc tế 900
    Tài chính Ngân hàng 820
    Kế toán 820
    Kinh tế 850
    Luật kinh tế 850
    Toán kinh tế 800
    Ngôn ngữ Anh 800
    Hệ thống thông tin quản lý [đặc thù] 780
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [đặc thù] 750
    Quản trị khách sạn [đặc thù] 750
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống [đặc thù] 750
    Quản trị kinh doanh [CLC] 820
    Marketing [CLC] 850
    Kế toán [CLC] 780
    Tài chính Ngân hàng [CLC] 770
    Kinh doanh quốc tế [CLC] 830
    Bất động sản [CLC] 750
    Quản trị kinh doanh [Chương trình quốc tế] 750
    Marketing [Chương trình quốc tế] 750
    Kinh doanh quốc tế [Chương trình quốc tế] 750

    3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

    Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

    Tên ngành Điểm chuẩn
    Quản trị kinh doanh 25.9
    Marketing 27.1
    Bất động sản 25.1
    Kinh doanh quốc tế 26.4
    Tài chính Ngân hàng 25.4
    Kế toán 25.3
    Kinh tế 25.8
    Luật kinh tế 24.8
    Toán kinh tế 21.25
    Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] 26.1
    Hệ thống thông tin quản lý Chương trình đặc thù 25.2
    Quản trị khách sạn Chương trình đặc thù 24.5
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình đặc thù 24.5
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chương trình đặc thù 24.3
    Quản trị kinh doanh CLC 25.3
    Marketing CLC 26.2
    Kế toán CLC 24.2
    Tài chính Ngân hàng CLC 24.6
    Kinh doanh quốc tế CLC 25.5
    Bất động sản CLC 23.5
    Quản trị kinh doanh Chương trình quốc tế 24.0
    Marketing Chương trình quốc tế 24.2
    Kinh doanh quốc tế Chương trình quốc tế 24.0

    Điểm chuẩn xét chương trình đại trà với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2021 như sau:

    Tên ngành Điểm chuẩn
    Quản trị kinh doanh 27.0
    Marketing 28.0
    Kinh doanh quốc tế 28.0
    Tài chính Ngân hàng 26.5
    Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh x2, quy về thang 30] 26.5
    Quản trị khách sạn Chương trình đặc thù 25.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Chương trình đặc thù 25.0
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Chương trình đặc thù 25.0
    Quản trị kinh doanh CLC 25.5
    Marketing CLC 26.0
    Tài chính Ngân hàng CLC 25.5
    Kinh doanh quốc tế CLC 26.0
    Quản trị kinh doanh Chương trình quốc tế 24.67
    Marketing Chương trình quốc tế 24.9
    Kinh doanh quốc tế Chương trình quốc tế 24.75

    Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2020như sau:

    Tên ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
    Quản trị kinh doanh 22.3 25.3
    Marketing 24.5 26.1
    Bất động sản 19.4 23
    Kinh doanh quốc tế 23.75 25.8
    Tài chính Ngân hàng 21.1 24.47
    Kế toán 21.9 25
    Kinh tế / 24.85
    Ngôn ngữ Anh 20 23.8
    Chương trình đào tạo đặc thù
    Hệ thống thông tin quản lý 18.8 22.7
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.67 23.4
    Quản trị khách sạn 22.3 24
    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.2 22
    Chương trình Chất lượng cao
    Quản trị kinh doanh 19 23.9
    Marketing 19.2 24.8
    Kế toán 17.2 22.6
    Tài chính Ngân hàng 17 22.6
    Kinh doanh quốc tế 20 24.5
    Quản trị khách sạn 17.8 20.8
    Chương trình đào tạo quốc tế
    Quản trị kinh doanh 18.7 20.7
    Marketing 18.5 22.8
    Kế toán 16.45 18
    Kinh doanh quốc tế 20 21.7
    Gin

    Video liên quan

    Chủ Đề