- Tin tức
- Sự kiện
- Nghiên cứu
- Đào tạo
- Đối ngoại
- Sinh viên
- Về ĐHQG-HCM
Tin tức
Video nổi bật
Đại học Quốc gia TP.HCM - Rewind 2020
Năm 2020 là năm ĐHQG TP.HCM khép lại Kế hoạch Chiến lược giai đoạn 2016-2020. Đây cũng là năm ĐHQG-HCM tròn 25 tuổi, mang trong mình rất nhiều khát vọng và dấu ấn. Nhằm thể hiện quyết tâm mạnh mẽ và khẳng định vị thế của ĐHQG-HCM trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam và trên trường quốc tế; truyền cảm hứng đến toàn thể cán bộ viên chức, giảng viên, sinh viên, ĐHQG TP.HCM chọn chủ đề năm 2020 là “Tiên phong - Dẫn dắt - Nâng tầm quốc tế”. Cùng nhìn lại dấu ấn của ĐHQG TP.HCM năm 2020.
Khánh thành Quảng trường Cột mốc chủ quyền quần đảo Trường Sa
Quảng trường Cột mốc chủ quyền quần đảo Trường Sa được khởi công xây dựng vào ngày 19/5. Công trình có tổng diện tích 1.194 m2 được thiết kế với dạng những đường tròn đồng tâm hướng về cột mốc chủ quyền quần đảo Trường Sa, thể hiện sự đồng lòng, đoàn kết của dân tộc Việt Nam. Ở vị trí trung tâm là hình ảnh ngôi sao vàng năm cánh trên nền gạch đỏ, tượng trưng cho Quốc kỳ thiêng liêng. Công trình này có kích thước tương đương kích thước với cột mốc đặt trên đảo Trường Sa lớn, với đầy đủ thông tin về kinh độ, vĩ độ đặt trên nền ngôi sao năm cánh, khẳng định vững chắc chủ quyền biển bảo Việt Nam.
THÀNH LẬP VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN KINH TẾ TUẦN HOÀN [VIDEO]
Ngày 2/7 ĐHQG-HCM tổ chức Lễ công bố Quyết định thành lập Viện nghiên cứu Phát triển Kinh tế tuần hoàn [ICDE] trực thuộc ĐHQG-HCM. Tham dự buổi lễ có đại diện Ban Kinh tế Trung ương, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, UBND TP.HCM, đại diện Lãnh sự quán Ý, Hà Lan, Hoa Kỳ, Úc, Phần Lan, Văn phòng Kinh tế Văn hóa Đài Bắc, cùng các đối tác, doanh nghiệp của ĐHQG-HCM. PGS.TS Nguyễn Hồng Quân được bổ nhiệm làm Viện trưởng.
Xem thêm
Hoạt động sinh viên
Câu lạc bộ và cộng đồng
Thư viện hình ảnh
1. Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022
[theo thang điểm 30]STT
Mã ngành
Tên ngành
Các tổ hợp xét tuyển
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01, D09, D14, D15
25
2
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
23
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
22
4
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
22
5
7420201
Công nghệ sinh học
A00, B00, B08, D07
20
6
7440112
Hóa học [Hóa sinh]
A00, B00, B08, D07
18
7
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, A01, B00, D07
20
8
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00, A01, B00, D07
20
9
7460112
Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro]
A00, A01
20
10
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
25
11
7460108
Khoa học dữ liệu
A00, A01
26
12
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01
27.5
13
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01
25
14
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01, D01
20
15
7520212
Kỹ thuật y sinh
A00, B00, B08, D07
22
16
7520121
Kỹ thuật không gian
A00, A01, A02, D90
21
17
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00, A02, B00, D07
18
18
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00, A01, B00, D01
21
19
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, B00, D01
21.5
20
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D07
20
21
7580302
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07
20
Các ngành đào tạo chương trình liên kết [CTLK] với Đại học [ĐH] nước ngoài
22
7220201_WE2
Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [2+2]
D01, D09, D14, D15
18
23
7220201_WE3
Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [3+1]
D01, D09, D14, D15
18
24
7220201_WE4
Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [4+0]
D01, D09, D14, D15
18
25
7340101_AU
Quản trị kinh doanh [CTLK với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2]
A00, A01, D01, D07
16
26
7340101_NS
Quản trị kinh doanh [CTLK với ĐH New South Wales] [2+2]
A00, A01, D01, D07
16
27
7340101_UH
Quản trị kinh doanh [CTLK với ĐH Houston] [2+2]
A00, A01, D01, D07
16
28
7340101_UN
Quản trị kinh doanh [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]
A00, A01, D01, D07
16
29
7340101_WE
Quản trị kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [2+2]
A00, A01, D01, D07
16
30
7340101_WE4
Quản trị kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [4+0]
A00, A01, D01, D07
16
31
7340101_AND
Quản trị Kinh doanh [Đại học Andrews, Hoa Kỳ] [4+0]
A00, A01, D01, D07
16
32
7420201_UN
Công nghệ sinh học [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]
A00, B00, B08, D07
18
33
7420201_WE2
Công nghệ sinh học [CTLK với ĐH West of England] [2+2]
A00, B00, B08, D07
18
34
7420201_WE4
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh [CTLK với ĐH West of England] [4+0]
A00, B00, B08, D07
18
35
7540101_UN
Công nghệ thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]
A00, A01, B00, D07
18
36
7480106_SB
Kỹ thuật máy tính [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2]
A00, A01
18
37
7480201_DK2
Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2+2]
A00, A01
18
38
7480201_DK25
Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5]
A00, A01
18
39
7480201_DK3
Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1]
A00, A01
18
40
7480201_UN
Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]
A00, A01
18
41
7480201_WE2
Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2]
A00, A01
18
42
7480201_WE4
Công nghệ thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0]
A00, A01
18
43
7480201_TUR
Công nghệ Thông tin 2+1 [chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan]
A00, A01
18
44
7520118_SB
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2]
A00, A01, D01
18
45
7520207_SB
Kỹ thuật điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2]
A00, A01, B00, D01
18
46
7520207_UN
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2]
A00, A01, B00, D01
18
47
7520207_WE
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2]
A00, A01, B00, D01
18
2. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.75 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.5 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27 |
4 | 7340301 | Kế toán | 25 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22 |
6 | 7440112 | Hóa học [Hóa sinh] | 22 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
9 | 7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | 23 |
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26 |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 26 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 26 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.5 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21 |
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 21 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22 |
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT | 18 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm chuẩn |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 |
4 | 7340301 | Kế toán | 750 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
6 | 7440112 | Hóa học [Hóa sinh] | 650 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 |
9 | 7460112 | Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro] | 680 |
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 |
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 |
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 |
16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 |
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 |
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT | 600 |
4. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [dành cho các chương trình liên kết]
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
1 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
2 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [3+1] | 21 |
3 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
4 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Công nghệ Auckland] [2+2] | 21 |
5 | 7340101_NS | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH New South Wales] [2+2] | 21 |
6 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Houston] [2+2] | 21 |
7 | 7340101_UN | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
8 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
9 | 7340101_WE4 | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
10 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh [CTLK với ĐH Andrews] [4+0] | 21 |
11 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
12 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
13 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
14 | 7540101_UN | Công nghệ Thực phẩm [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
15 | 7480106_SB | Kỹ thuật Máy tính [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 21 |
16 | 7480201_DK2 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2+2] | 21 |
17 | 7480201_DK25 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [2.5+1.5] | 21 |
18 | 7480201_DK3 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Deakin] [3+1] | 21 |
19 | 7480201_UN | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
20 | 7480201_WE2 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |
21 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH West of England] [4+0] | 21 |
22 | 7480201_TUR | Công nghệ Thông tin [CTLK với ĐH Turku] [2+1] | 21 |
23 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 23 |
24 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử [CTLK với ĐH Suny Binghamton] [2+2] | 21 |
25 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH Nottingham] [2+2] | 21 |
26 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông [CTLK với ĐH West of England] [2+2] | 21 |