Đại học Duy Tân liên kết quốc tế

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.
  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Mẫu đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
  • Bản sao Học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
  • Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Xét kết quả học bạ THPT:

  • Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:

  • Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

6. Học phí

  • Học phí của trường Đại học Duy Tân: Xem chi tiết tại đây.

II. Ngành tuyển sinh

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO

TT Mã ngành Ngành học Mã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

1 7480103

Có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102
Thiết kế Games và Multimedia 122
2 7480202

Có chuyên ngành:

 
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101
3 7480101 Khoa học máy tính* 130
4 7480109 Khoa học dữ liệu* 135
5 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

1 7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện tự động 110
Điện tử - Viễn thông 109
7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
2 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Có chuyên ngành:

 
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117
Điện Cơ Ô tô 145
3 7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Có chuyên ngành:

 
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118
4 7520201 Kỹ thuật Điện 150
5 7520114 (CLC)

Có chuyên ngành

 
Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
6 7210403 Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Văn, Vẽ (V01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

7 7210404 Thiết kế thời trang 119
8 7580101

Có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc công trình 107
9 7580103

Kiến trúc Nội thất

Có chuyên ngành

 
Kiến trúc nội thất 108
10 7580201

Có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
11 7510102

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Có chuyên ngành:

 
Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207
12 7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

Có chuyên ngành:

 
Xây dựng Cầu đường 106
13 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
14 7540101

Có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ Thực phẩm 306
15 7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
16 7510202

Có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Chế tạo Máy 125
1 7340101

Có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411
2 7340122 Thương mại Điện tử 422
3 7340404 Quản trị Nhân lực 417
4 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 416(HP)
5 7340115

Có chuyên ngành: 

 
Quản trị Kinh doanh Marketing 401
Digital Marketing 402
6 7340121

Có chuyên ngành:

 
Kinh doanh Thương mại 412
7 7340201

Có chuyên ngành:

 
Tài chính doanh nghiệp 403
Ngân hàng 404
8 7310104

Kinh tế Đầu tư

Có chuyên ngành

 
Đầu tư Tài chính 433
9 7340301

Có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán doanh nghiệp 406
Kế toán Nhà Nước 409
10 7340302

Có chuyên ngành

 
Kiểm toán 430
1 7220201

Có các chuyên ngành:

  1.Văn, Toán, Anh (D01)2.Văn, Sử, Anh (D14)3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)2.Văn, Sử, Anh (D14)3.Văn, Địa, Anh (D15)

4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701
Tiếng Anh Du lịch 702
Tiếng Anh Thương mại 801
7220201 (CLC) Tiếng Anh Chất lượng cao 711(CLC)
2 7220204

Có các chuyên ngành:

  1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)

4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703
Tiếng Trung Du lịch 707
Tiếng Trung Thương mại 803
7220204 (CLC) Tiếng Trung Chất lượng cao 714(CLC)
3 7220210

Có chuyên ngành:

  1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705
Tiếng Hàn Du lịch 706
Tiếng Hàn Thương mại 805
7220210 (CLC) Tiếng Hàn Chất lượng cao 710(CLC)
4 7220209

Có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704
Tiếng Nhật Du lịch 708
Tiếng Nhật Thương mại 804
7220209 (CLC) Tiếng Nhật Chất lượng cao 719(CLC)
5 7229030   1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Toán, Sử (C03)

4.Văn, Toán, Địa (C04)

Văn Báo chí 601
6 7310630

Có chuyên ngành:

  1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Việt Nam học 600
7 7320104

Truyền thông đa phương tiện

Có chuyên ngành:

  1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

Truyền thông Đa phương tiện 607
8 7310206

Có các chuyên ngành:

  1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602
9 7320108 Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

10 7380107

Có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh tế 609
11 7380101  
Luật học 606
1 7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)
2 7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

 
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442
Quản trị Du lịch & Lữ hành 408
7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
3 7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 
Quản trị Sự kiện và Giải trí 413
4 7810202 (CLC)

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

 
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
5 7810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

 
Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445
Văn hóa Du lịch 605
1 7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa 302
2 7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

 
Dược sỹ (Đại học) 303
3 7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

  1.Toán, KHTN, Văn (A16)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ Đa khoa 305
4 7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, Lý, Sinh (A02)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304
5 7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

  1.Toán, Hóa, Sinh (B00)2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)3.Toán, KHTN, Văn (A16)

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh học 310
6 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1 7480202 (CLC) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

2 7480103 (CLC Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
102(CMU)
3 7340405 (CLC) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
410(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4 7510301 (CLC) Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

5 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET)
113(PNU)
6 7340101 (CLC) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

7 7340201 (CLC) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU)
8 7340301 (CLC) Kế toán chuẩn PSU 405(PSU)
9 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

10 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU)
11 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
12 7580201 (CLC) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

13 7580101 (CLC) Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1

7480101 (ADP)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY)

2

7810201 (ADP)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY)

3

7340101 (ADP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE)
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN

TT

Mã ngành

Ngành học

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

1

7480103 (HP)

Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)

2

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP)

3

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP)

5

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Tài chính (HP) 403(HP)

6

7340301 (HP)

Ngành Kế toán có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán Quản trị (HP) 406(HP)

7

7310206 (HP)

Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quan hệ quốc tế (HP) 608(HP)

8

7380107 (HP)

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh doanh (HP) 609(HP)
CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng
PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY
CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA

CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ)

TT Mã ngành Ngành học
Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

 
        Xét tuyển theo kết quả thi THPT
1 7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm 102(VJJ)
Thiết kế Games và Multimedia 122(VJJ)
2 7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
Kỹ thuật Mạng 101(VJJ)
3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130(VJJ)
4 7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện tự động 110(VJJ)
Điện tử-Viễn thông 109(VJJ)
5 7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

 
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ)
6 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện* 150(VJJ)
7 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Văn, Vẽ (V01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

8 7580101

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)

4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)

4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc công trình 107(VJJ)
9 7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105(VJJ)
10 7510406

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301(VJJ)
11 7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ Thực phẩm 306(VJJ)
12 7340101

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh Marketing 401(VJJ)
13 7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

 
Kinh doanh Thương mại 412(VJJ)
14 7220209

Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)

4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Nhật Du lịch 708(VJJ)
15 7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn 407(VJJ)
16 7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)3.Văn, Sử, Địa (C00)

4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Lữ hành 408(VJJ)
17 7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)

4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa 302(VJJ)
18 7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

  1.Toán, Hóa, Sinh (B00)2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)3.Toán, KHTN, Văn (A16)

4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, Sinh, Văn (B03)

4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh học 310(VJJ)
19 7320104

Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:

  1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

4.Toán, Lý, Hóa (A00)

Truyền thông Đa phương tiện 607(VJJ)

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2021

Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)

Cụ thể:

- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.

- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.

- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.

Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

2. Điểm chuẩn năm 2020

a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm

- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm

- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm

- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm

b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:

- Đối với các ngành chung:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm

(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)

- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Duy Tân liên kết quốc tế
Trường Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân liên kết quốc tế
Khu vực cổng trường Đại học Duy Tân

Đại học Duy Tân liên kết quốc tế

Đại học Duy Tân liên kết quốc tế

Đại học Duy Tân liên kết quốc tế
Thư viện của trường

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]