D15 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường xét khối D15
Là một trong những khối thi mới nên D15 thường được nhiều bạn học sinh quan tâm. Khối D15 gồm những môn nào, ngành nào? Để trả lời câu hỏi này, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé. Khối D15 gồm những môn nào?
Khối D15 bao gồm 3 môn thi là Tiếng Anh, Địa Lý và Ngữ Văn. Tổ hợp này ra đời mang đến cho các bạn học sinh nhiều cơ hội thử sức hơn, đặc biệt là những bạn đang theo học khối C và khối D.
Khối D15 gồm những ngành nào?
Dưới đây là tổng hợp các ngành của khối D15 để bạn tham khảo:
Ngành
Mã ngành
Báo chí
7320101
Chính trị học
7310201
Công tác xã hội
7760101
Điều dưỡng
7720301
Du lịch
7810101
Địa lý học
7310501
Địa lý tự nhiên
7440217
Giáo dục công dân
7140204
Giáo dục đặc biệt
7140203
Giáo dục Tiểu học
7140202
Kế Toán
7340301
Kinh doanh xuất bản phẩm
7320402
Luật
7380101
Luật Kinh tế
7380107
Kinh tế hàng hải
7840106
Ngôn ngữ Anh
7220201
Ngôn ngữ học
7229020
Kinh tế phát triển
7310105
Ngôn ngữ Pháp
7220203
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
Nhật Bản học
7310613
Quan hệ công chúng
7320108
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
Quản lý giáo dục
7140114
Quản lý nhà nước
7310205
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Quản trị khách sạn
7810201
Quản trị kinh doanh
7340101
Quản trị văn học
7310601
Quốc tế học
7310601
Sư phạm Lịch sử
7140218
Sư phạm Ngữ Văn
7140217
Sư phạm tiếng Khmer
7140226
Tài chính – Ngân hàng
7340201
Marketing
7340115
Thiết kế thời trang
7210404
Thông tin – Thư viện
7320201
Quản lý khách sạn
7810201
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220101
Triết học
7229001
Truyền thông đa phương tiện
7320104
Văn hóa học
7229040
Văn học
7229030
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
Sư phạm Địa Lý
7140219
Sư phạm tiếng Anh
7140231
Sư phạm tiếng Pháp
7140233
Khối D15 gồm những trường nào? Bên cạnh môn thi, ngành học thì khối D15 có những trường nào tuyển sinh cũng được các bạn thí sinh đặc biệt quan tâm. Sau đây là danh sách các trường Đại học, cao đẳng xét tuyển khối D15 để bạn tham khảo: Khu vực Hà Nội Học viện Ngân hàng Học viện Nông nghiệp Việt Nam Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Đại học Công nghệ Đông Á Đại học Đại Nam Đại học Hòa Bình Đại học Nội vụ Đại học Phenikaa Đại học Thủ đô Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Đại học Thành Đô Đại học Y tế Công cộng Khu vực phía Bắc [ngoài Hà Nội] Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên Đại học Hàng Hải Việt Nam Đại học Hải Phòng Đại học Hạ Long Đại học Hùng Vương Đại học Hoa Lư Đại học Sao Đỏ Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Đại học Việt Bắc Đại học Tây Bắc Khu vực miền Trung – Tây Nguyên Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế Đại học Khoa học – Đại học Huế Đại học Sư phạm – Đại học Huế Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng Đại học Công nghiệp Vinh Đại học Duy Tân Đại học Đà Lạt Đại học Hà Tĩnh Đại học Khánh Hòa Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Đại học Nha Trang Đại học Phú Yên Đại học Phan Thiết Đại học Phan Châu Trinh Đại học Phú Xuân Đại học Quang Trung Đại học Quảng Bình Đại học Quy Nhơn Đại học Vinh Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Đại học Yersin Đà Lạt Phân hiệu Kontum Đại học Đà Nẵng Khu vực TP Hồ Chí Minh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP Hồ Chí Minh Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Gia Định Đại học Hoa Sen Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Kinh tế – Tài chính TP Hồ Chí Minh Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Quốc tế Sài Gòn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Văn Hiến Khu vực miền Nam [ngoài TP Hồ Chí Minh] Đại học An Giang Đại học Bạc Liêu Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Đại học Cần Thơ Đại học Công nghệ Đồng Nai Đại học Đồng Tháp Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Đại học Nam Cần Thơ Đại học Thủ Dầu Một Đại học Trà Vinh
Đại học Tây Đô
Hy vọng những thông tin trên đã giúp bạn biết được D15 gồm những môn nào, ngành nào, từ đó giúp bạn dễ dàng đưa ra được quyết định cho mình. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. >>> Tham khảo thêm: D96 gồm những môn nào, là tổ hợp môn gì? Khối D98 gồm những ngành nào? D78 gồm những môn nào, trường nào? Cách tính điểm khối D78
D14 gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đào tạo khối D14
#D15 #gồm #những #môn #nào #ngành #nào #Các #trường #xét #khối #D15
Ngoài các khối thi truyền thống như A, B, C, D…thì Bộ GD&ĐT đã mở rộng ra nhiều khối khi mới nhằm tạo điều kiện cho các trường có thêm cơ hội tuyển sinh cũng như giúp các bạn thí sinh dễ lựa chọn khối thi, ngành nghề phù hợp hơn. Khối D15 cũng là một trong những tổ hợp môn được nhiều thí sinh quan tâm. Vậy khối D15 gồm những môn nào? Ngành nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Khối D15 gồm những môn gì?
Khối D15 là sự kết hợp giữa khối C và khối D truyền thống. Khối thi này gồm 3 môn chính là Ngữ văn – Địa lý – Tiếng Anh.
Trong đó môn Địa lý và Ngữ văn chủ yếu là môn học thuộc còn môn Tiếng Anh là môn thông dụng và rất cần thiết trong thời buổi hội nhập phát triển hiện nay. Vì vậy, những bạn có học lực môn Tiếng Anh giỏi nhưng lại kém về những môn tự nhiên như Toán, Hóa thì có thể lựa chọn khối thi này.
Những ngành nào xét tuyển khối D15?
Dù là khối thi mới những điểm chuẩn đầu vào của những ngành xét tuyển khối D15 cũng khá cao. Những ngành tuyển sinh khối D15 chủ yếu là ngành quản trị khách sạn, quản trị dịch vụ lưu trữ và lữ hành, ngôn ngữ Anh… Bạn có thể tham khảo qua bảng dưới đây:
Tên ngành | Tên ngành |
Báo chí | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Bảo tàng học | Quản lý văn hóa |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Chính trị học | Quản trị khách sạn |
Công nghệ truyền thông | Quản trị kinh doanh |
Công tác xã hội | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Du lịch | Quản trị văn phòng |
Địa lý học | Quốc tế học |
Đông phương học | Sư phạm Âm nhạc |
Giáo dục Công dân | Sư phạm Địa lý |
Giáo dục Đặc biệt | Sư phạm Lịch sử |
Hướng dẫn du lịch | Sư phạm Lịch sử Địa lý |
Kế toán | Sư phạm Ngữ văn |
Khoa học thư viện | Sư phạm Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế và logistics | Sư phạm Tiếng Khmer |
Kinh doanh xuất bản phẩm | Sư phạm Tiếng Pháp |
Kinh tế | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
Luật | Thiết kế đồ họa |
Lưu trữ học | Thông tin – thư viện |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Trung Quốc |
Ngôn ngữ Nga | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
Ngôn ngữ Nhật | Triết học |
Ngôn ngữ Pháp | Truyền thông đa phương tiện |
Ngôn ngữ Thái Lan | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Văn hóa Du lịch |
Quan hệ công chúng | Văn hóa học |
Quan hệ quốc tế | Văn học |
Quản lý công | Việt Nam học |
Quản lý kinh doanh và marketing |
Những trường xét tuyển khối D15
Sau khi lựa chọn được ngành học phù hợp thì việc lựa chọn trường để học cũng là một việc quan trọng. Dưới đây là những trường xét tuyển khối D15:
STT | Mã trường | Tên trường | Kết quả |
1 | DNT | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | 4 Ngành |
2 | HNM | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 10 Ngành |
3 | SP2 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 3 Ngành |
4 | NHH | Học Viện Ngân Hàng | 1 Ngành |
5 | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 2 Ngành |
6 | TDV | Đại Học Vinh | 2 Ngành |
7 | TCT | Đại Học Cần Thơ | 12 Ngành |
8 | VHS | Đại Học Văn Hóa TPHCM | 13 Ngành |
9 | DHF | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | 11 Ngành |
10 | UEF | Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | 4 Ngành |
11 | THP | Đại Học Hải Phòng | 5 Ngành |
12 | DDF | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | 1 Ngành |
13 | DDS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | 8 Ngành |
14 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | 2 Ngành |
15 | DHQ | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 1 Ngành |
16 | HUI | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | 1 Ngành |
17 | SPD | Đại Học Đồng Tháp | 6 Ngành |
18 | DQK | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 1 Ngành |
19 | HHA | Đại Học Hàng Hải | 3 Ngành |
20 | DTF | Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên | 2 Ngành |
21 | DPY | Đại Học Phú Yên | 1 Ngành |
22 | DVH | Đại Học Văn Hiến | 8 Ngành |
23 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 1 Ngành |
24 | TTB | Đại Học Tây Bắc | 2 Ngành |
25 | TTN | Đại Học Tây Nguyên | 2 Ngành |
26 | DNV | Đại Học Nội Vụ | 9 Ngành |
27 | DQN | Đại Học Quy Nhơn | 5 Ngành |
28 | TAG | Đại Học An Giang | 2 Ngành |
29 | TDL | Đại Học Đà Lạt | 4 Ngành |
30 | THV | Đại Học Hùng Vương | 7 Ngành |
31 | HHT | Đại Học Hà Tĩnh | 2 Ngành |
32 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 1 Ngành |
33 | DKC | Đại học Công Nghệ TPHCM | 7 Ngành |
34 | DNB | Đại Học Hoa Lư | 2 Ngành |
35 | DTA | Đại Học Phenikaa | 1 Ngành |
36 | NTT | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7 Ngành |
37 | UKH | Đại học Khánh Hòa | 7 Ngành |
38 | DQB | Đại Học Quảng Bình | 4 Ngành |
39 | DTH | Đại Học Hoa Sen | 1 Ngành |
40 | DTP | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai | 1 Ngành |
41 | DNC | Đại học Nam Cần Thơ | 3 Ngành |
42 | TDM | Đại học Thủ Dầu Một | 2 Ngành |
43 | DCD | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | 1 Ngành |
44 | KTD | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | 2 Ngành |
45 | HLU | Đại Học Hạ Long | 2 Ngành |
46 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 1 Ngành |
47 | DCG | Đại Học Gia Định | 1 Ngành |
48 | DDN | Đại Học Đại Nam | 1 Ngành |
49 | SDU | Đại học Sao Đỏ | 3 Ngành |
50 | TDD | Đại học Thành Đô | 1 Ngành |
51 | DPX | Đại Học Dân Lập Phú Xuân | 3 Ngành |
52 | DCV | Đại học Công nghiệp Vinh | 2 Ngành |
53 | BVU | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 Ngành |
54 | DAD | Đại Học Đông Á | 1 Ngành |
55 | DCL | Đại Học Cửu Long | 2 Ngành |
56 | DDT | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 2 Ngành |
57 | DHV | Đại học Hùng Vương – TPHCM | 3 Ngành |
58 | DLA | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 2 Ngành |
59 | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | 3 Ngành |
60 | DPT | Đại Học Phan Thiết | 1 Ngành |
61 | DTD | Đại Học Tây Đô | 4 Ngành |
62 | DVT | Đại Học Trà Vinh | 1 Ngành |
63 | DYD | Đại Học Yersin Đà Lạt | 2 Ngành |
64 | NLS | Đại Học Nông Lâm TPHCM | 1 Ngành |
65 | TKG | Đại học Kiên Giang | 1 Ngành |
66 | TTQ | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | 1 Ngành |
67 | DHT | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | 1 Ngành |
68 | DTC | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | 2 Ngành |
69 | DTQ | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên | 1 Ngành |
70 | DTZ | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | 1 Ngành |
71 | DQT | Đại Học Quang Trung | 1 Ngành |
72 | DVD | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa | 1 Ngành |
73 | MTU | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | 1 Ngành |
74 | ETU | Đại Học Hòa Bình | 2 Ngành |
75 | TSN | Đại Học Nha Trang | 1 Ngành |
Trên đây là những thông tin về tổ hợp môn khối D15 về môn thi, ngành học và trường đào tạo hy vọng sẽ hỗ trợ các sĩ tử trong quá trình tìm hiểu ngành nghề trước mỗi kỳ thi. Chúc các bạn có một kỳ thi tốt!