Content là gì trong tiếng anh
(chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...)
độ chứa hàm lượng
độ tro lượng chứa tro dung lượng thể tích độ béo độ tro của bột hàm nhiệt độ nhiệt của bánh mì độ dầu độ đường with a small labour content sử dụng ít lao độngo nội dung; lượng chứa, hàm lượng § ash content : hàm lượng tro, lượng chứa tro § asphalt content : hàm lượng atphan, lượng chứa atphan § calcium carbonate content : hàm lượng canxi cacbonat § carbon content : hàm lượng cacbon § chlorine content : hàm lượng clo § clay content : hàm lượng sét, lượng chứa sét § fat content : hàm lượng chất béo § fuel sulphur content : hàm lượng lưu huỳnh của nhiên liệu § gum content : hàm lượng nhựa, hàm lượng cao su § iron content : hàm lượng sắt § lime content : hàm lượng vôi, lượng chứa vôi § moisture content of a gas : hàm lượng ẩm trong không khí § salt content : hàm lượng muối § sulphur content : hàm lượng lưu huỳnh § thermal content : hàm lượng nhiệt § water content : hàm lượng nước § content of fossil : lượng chứa hóa đá Xem thêm: message, subject matter, substance, capacity, cognitive content, mental object, contentedness, subject, depicted object, contented |