18/06/2021 587
B. [3] < [2] < [1]
Đáp án chính xác
Đáp án B.
[3] < [2] < [1]
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đọc tên theo danh pháp thay thế của ancol sau: CH3-CH[CH3]-CH2-CH2-OH
Xem đáp án » 18/06/2021 6,687
Các ancol [CH3]2CHOH; CH3CH2OH; [CH3]3COH có bậc ancol lần lượt là
Xem đáp án » 18/06/2021 4,573
Tên gọi thông thường của hợp chất CH3-CH[CH3]-CH2- OH là:
Xem đáp án » 18/06/2021 4,018
Tên thay thế [danh pháp IUPAC] của ancol CH3-CHOH-CH2-CH[CH3]-CH3 là
Xem đáp án » 18/06/2021 3,897
Theo danh pháp IUPAC, hợp chất [CH3]2C=CHCH2OH có tên gọi là
Xem đáp án » 18/06/2021 2,950
Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ?
Xem đáp án » 18/06/2021 2,853
Cho các ancol sau:
I. CH3-CH2-CH2-OH.
II. CH3-CH[OH]-CH3;
III. [CH3]2C[OH]-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
V. CH3-CH[OH]-CH2-CH3.
VI. CH3-CH[CH3]-CH2-OH
Ancol bậc hai là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,579
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn suất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C, là do:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,448
Nhiệt độ sôi của ancol etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,434
Số đồng phân ancol có thể có và số đồng phân ancol bậc 1 của C5H11OH là:
Xem đáp án » 18/06/2021 2,393
Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
Xem đáp án » 18/06/2021 1,972
Chọn phát biểu sai
Xem đáp án » 18/06/2021 1,902
Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng xấp xỉ với nó vì:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,778
Một ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Y có CTPT là:
Xem đáp án » 18/06/2021 1,513
Các ancol được phân loại trên cơ sở
Xem đáp án » 18/06/2021 1,129
Hợp chất có công thức cấu tạo : CH3-CH[CH3]-CH2-CH2-OH có tên gọi là
A. 3-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-4-ol.
C. Ancol isoamylic.
D. 3-metylbutan-1-ol hoặc Ancol isoamylic.
Đáp án D.
3-metylbutan-1-ol hoặc Ancol isoamylic.
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3
Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetybutan-1-ollà :
A. [CH3]3C-CH2-CH2-OH
B. CH3-CH2-C[CH3]2-CH2-OH
C. CH3-CH[CH3]-CH[CH3]-CH2-OH
D. CH3-CH[CH3]-CH[CH3]-CH2-OH
Quảng cáo Đề bài Viết công thức cấu tạo của các ancol sau: a] Ancol isobutylic b] 3-Metylbutan-1-ol c]2—Methylhexan-3-ol d] Xiclohexanol e] But-3-en-1-ol g] 2-Phenyletan-1-ol Lời giải chi tiết Loigiaihay.com
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 11 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
Video liên quan
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3[CH2]2CH2OH là ?
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
Các câu hỏi tương tự
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3[CH2]2CH2OH là ?
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3[CH2]2CH2OH là
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3[CH2]2CH2OH là
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được thu được 1,35 mol khí CO2, và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8
B. 27,0
C. 32,4
D. 43,2
Cho sơ đồ phản ứng: H 2 → + CO , xt , t o X → + CO , xt , t o Y → + CH 3 - CH ≡ CH Z → + N a O H T → propan - 2 - ol
Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O2 [đktc], thu được H2O và 15,12 lít CO2 [đktc]. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2
B. 64,8
C. 32,4
D. 27,0
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm etylen glicol, propan–1–ol và butan cần 1,5a mol O2. Thu được sản phẩm cháy có tổng khối lượng là 16,32 gam trong đó có chứa a mol CO2. Khối lượng của 0,08 mol X là
A. 4,8 gam
B. 5,2 gam
C. 6,4 gam
D. 4,6 gam
Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en