Ý nghĩa của từ Come forward là gì:
Come forward nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Come forward Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Come forward mình
1 | 0 Tàu biển có thời gian hay ngày dự tính đến cảng, ngày sẵn sàng hoặc hoàn thành việc bốc hay dỡ hàng [tùy từng trường hợp], sớm hơn thời gian đã báo trước hoặc dự tính. Ví dụ: Tàu thông báo dO [..] Nguồn: s3.invisionfree.com |
Thêm ý nghĩa của Come forward |
Số từ: |
Tên: |
E-mail: [* Tùy chọn] |
> |
come forward nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm come forward giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của come forward.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
come forward
Similar:
come to the fore: make oneself visible; take action
Young people should step to the fore and help their peers
Synonyms: step forward, step up, step to the fore, come out
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến [chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn].
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:
Come forward nghĩa là đứng ra, xung phong, ra trình diện hoặc đưa ra cái gì. Ví dụ: Why did you not come forward earlier in the trial? [Tại sao bạn không đưa nó ra sớm hơn trong phiên tòa?] My brother came forward with a new idea. [Anh trai tôi đã đứng ra với một ý tưởng mới] ...
Come forward nghĩa là đứng ra, xung phong, ra trình diện hoặc đưa ra cái gì.
Ví dụ:
- Why did you not come forward earlier in the trial? [Tại sao bạn không đưa nó ra sớm hơn trong phiên tòa?]
- My brother came forward with a new idea. [Anh trai tôi đã đứng ra với một ý tưởng mới]
- They are still urging witnesses to come forward. [Họ vẫn đang kêu gọi các nhân chứng ra trình diện].
- None of the parents came forward to help with the school party. [Không ai trong số các phụ huynh đứng ra để giúp đỡ trong bữa tiệc của trường]
- Before people began to come forward, it was just a matter of time. [Trước khi mọi người bắt đầu đứng ra, đó chỉ là vấn đề về thời gian].
{{#displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}{{#displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}