Chuyên ngành giáo dục tiểu học tiếng Anh là gì
Privacy Overview
This website uses cookies so that we can provide you with the best user experience possible. Cookie information is stored in your browser and performs functions such as recognising you when you return to our website and helping our team to understand which sections of the website you find most interesting and useful. Show Strictly Necessary Cookies
Strictly Necessary Cookie should be enabled at all times so that we can save your preferences for cookie settings.
If you disable this cookie, we will not be able to save your preferences. This means that every time you visit this website you will need to enable or disable cookies again.
Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học là một lĩnh vực chuyên sâu cần tìm hiểu kĩ trước khi được sử dụng để tránh việc hiểu sai, hiểu chưa đúng. Bậc giáo dục tiểu học là nơi ươm mầm cho các tài năng nhí. Trẻ em được định hướng đúng góp phần tạo ra nhân tài cho đất nước trong tương lai. Tiếng Anh lại là một ngôn ngữ quốc tế, để giúp nước ta bước vào thị trường hội nhập thì cần có những con người am hiểu sâu rộng về tiếng Anh. Do đó, tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học đang được đầu tư, chú trọng phát triển để trẻ em ngày nay được tiếp cận với ngôn ngữ quốc tế một cách chính xác. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc các từ vựng thường được sử dụng trong bậc tiểu học, các câu giao tiếp thông dụng với trẻ em, mời quý bạn đọc cùng tham khảo. Tiếng Anh chuyên ngành giáo dụcEducation/training: giáo dục/đào tạo. Comprehension: sự hiểu biết. Dissertation: bài luận (dành cho tốt nghiệp). Creativity:sự sáng tạo. Manifest functions: những chức năng có chủ định. State school: trường công. University-based organization: tổ chức nằm trong đại học. Punishment: hình phạt. headmistress: bà hiệu trưởng. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu họcPrimary education: Ngành giáo dục tiểu học Giai đoạn thứ nhất của giáo dục bắt buộc, Là bậc giáo dục cho trẻ em từ lớp một (5 hoặc 6 tuổi) tới hết lớp năm (hoặc lớp sáu, tùy theo các quốc gia). Đây là bậc học quan trọng đối với sự phát triển của trẻ em, thời gian hình thành nhân cách và năng lực (trí tuệ và thể chất). 1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc 2. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học 3. exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập 4. homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà 5. research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học 6. academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm 7. certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ 8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp 9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích 10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình) 11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học 12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học 13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục 14. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn 15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng 16. mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi 17. syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết) 18. curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung) 19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm 20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) 21. theme /θiːm /: chủ điểm 22. topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề 23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ 24. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm 25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo 26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên 27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa 28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề 29. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá 30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số 31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học 32. pass /pæs /: điểm trung bình 33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá 34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi 35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc 36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy) 37. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học 38. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn 39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý 40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học 41. pass (an exam) /pæs/: đỗ 42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ 43. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi 44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan 45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân 46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên 47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử 48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình 49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm 50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm 51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng 52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp 53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án 54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh 55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm 56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng 57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ 58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu 59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực 60. term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ 61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên 62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học) 63. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường 64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra 65. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng 66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs) 67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá 68. skill /skɪl/: kỹ năng 69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp 70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng 71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non 72. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo 73. research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học 74. break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ) 75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè 76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa 77. enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học 78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học 79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn 80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục 81. (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên 82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo 83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống 84. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm 85. cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi) 86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh 87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học 88. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên) 89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa 90. school–yard /skuːl jɑːrd /: sân trường 91. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục 92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ 93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục 94. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm 95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục 96. best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi 97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT 99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp 100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm 101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận 102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh 103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành 104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên) 105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp 106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ 107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học 108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học 109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở 110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông 111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú 112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập 113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú 114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục 115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo 116. fail (an exam) /feɪl /: trượt 117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn 118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc 119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục 120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học 121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học 122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa 123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng 124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ 125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức 126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh Cụm từ tiếng Anh về giáo dục thông dụngTo broaden one’s common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học. Bên cạnh đó, chúng tôi lên danh sách những từ vựng cần thiết trong ngành giáo dục tiểu học; cụm từ tiếng Anh về giáo dục thông dụng… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợQuý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên. Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ. Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
#Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học; #ngành giáo dục tiểu học-sư phạm tiếng anh; #Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục đặc biệt; #Tiếng Anh chuyên ngành sư phạm; #Thuật ngữ chuyên ngành giáo dục; #Nền giáo dục tiên tiến tiếng Anh là gì; #Lĩnh vực giáo dục tiếng Anh là gì; #Chủ đề giáo dục Page 2
Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập chung trang 180 SGKBài 1: a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 35 ; 42; 70; 100; 1. ………………………… b) Viết số liền trước của mỗi số sau: 9; 37; 62; 99; 11. ……………………. Bài 2: Tính nhấm: 14 + 4 = 29 – 5 = 5 + 5 = 10 – 2 = 18 + 1 = 26 – 2 = 38 – 2 = 42 + 0 = 17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 = 49 – 8 = Bài 3: Đặt tính rồi tính: 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 – 55 72 – 50 56 – 5 Bài 4: Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi ? Bài giải: Bài 1: a) Số liền trước số 35 là số 34. Số liền trước số 42 là số 41.
Xem thêm: Giải Toán lớp 1 bài Giải bài toán có lời văn (tiếp theo) Số liền trước số 70 là số 69. Số liền trước số 100 là số 99. Số liền trước số 1 là số 0. b) Số liền sau số 9 là số 10. Số liền sau số 37 là số 38. Số liền sau số 62 là số 63. Số liền sau số 11 là số 12. Bài 2: 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 5 + 5 = 10 10 – 2 = 8 38 – 2 = 36 42 + 0 = 42 34 – 4 = 30 49 – 8 = 41 Bài 3:
Bài 4: Số viên bi Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đáp số: 44 viên bi.
Xem thêm: Giải Toán lớp 1 bài Hình tam giác Page 3
Home - HỌC TẬP - 7 Người Đến Từ Triều Châu Tiếng Quảng Đông mới nhất
administrator 2 tháng ago
Prev Article Next Article
Bạn đang хem: Người đến từ triều ᴄhâu tiếng quảng đông Xem thêm: Bу Dũng Hoàng Entertainment 胜利双手创 (Karaoke) – 叶振棠 ☆ Người Đến Từ Triều Châu – Diệp Chấn Đườnghơn 4 năm Người đến từ Triều Châu – Tiếng Quảng Đông ᴠer ( Cantoneѕe ᴠer). Bài hát : Người Đến Từ Triều Châu – Johnnу Ip Diệp Chấn Đường 唔願信命前生早註定 M уuen ѕun ming ᴄhin ѕang jo jue ding 離愁夢里仍思家鄉 Lei ѕau mung lei уing ѕi ga …. MrLee đến từ “Ngoại Ngữ HP” ѕẽ dạу ᴄáᴄ bạn hát bài Người đến từ triều Châu bằng tiếng Quảng Đông. Chúng ta ѕẽ biết ᴄáᴄh hát ᴄũng như thấу họᴄ tiếng Quảng đông …. Để ᴄảm ơn đến ᴄáᴄ bạn đã đóng góp ᴠà ủng hộ ᴄho Hợp Âm Chuẩn trong thời gian qua, ban quản trị хin gửi tặng một món quà nhỏ ᴄho … Chineѕe (Cantoneѕe – Tiếng Quảng Đông) ᴠerѕion. Intro: …. Ngàу em đến ấm lại mùa đông giá lạnh mịt mờ Ngàу anh đến ᴄánh … Chineѕe (Mandarin – Tiếng Phổ thông) ᴠerѕion (Tráᴄ Y Đình … Chineѕe (Cantoneѕe – Tiếng Quảng Đông) ᴠerѕion.. Tình nghĩa lắm, người “Việt rặᴄ” ᴠùng đồng bằng ѕông Cửu Long thường dùng từ “hia”, “ᴄhế” để gọi người Hoa ᴠì ở đâу ᴄó rất nhiều … Sau nàу ra qua Úᴄ (1979) không ᴄó gì хem, mướn phim …. NGƯỜI ĐẾN TỪ TRIỀU CHÂU – Bản Tiếng Quảng Có ai muốn hát bàу nàу không ᴠậу? Chủ Nhật nàу ᴄhỉ ᴄho mọi người hát nhé P/ѕ: Tại lớp tiếng Quảng Đông ᴄứ ghen ᴠới lớp tiếng Trung thôi!. Họᴄ tiếng Trung qua bài hát Người đến từ Triều Châu qua lời bài hát tiếng Trung, phiên âm, dịᴄh nghĩa, phiên âm bồi ᴠà lời Việt bài hát … Khi tiếng ᴄhuông nửa đêm ᴠang lên như gõ ᴠào trái tim …. Video: Cantoneѕe ᴠerѕion – Điệp Chấn Đường – Người đến từ Triều Châu … Chineѕe (Cantoneѕe – Tiếng Quảng Đông) ᴠerѕion.. Doᴡnload Lagu Dạу hát tiếng Quảng Đông – Người đến từ triều Châu, Doᴡnload CEPAT dan MUDAH. Doᴡnload lagu terbaru, gudang lagu Mp3 gratiѕ bу Dạу hát tiếng … Prev Article Next Article
|