Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch chất X

Câu 11: Phản ứng chứng minh hợp chất sắt[II] có tính khử là A. FeCl2 + 2NaOH Fe[OH]2 + 2NaCl. B. Fe[OH]2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. C. 3FeO + 10HNO3 3Fe[NO3]3 + 5H2O + NO. D. FeO + CO Fe + CO2. Câu 12: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây? A. Một đinh Fe sạch. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Một dây Cu sạch. D. Dung dịch H2SO4 đặc. Câu 13: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hoá bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng. B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu. C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ. D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng. Câu 14: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. Câu 15: Cho các phản ứng sau: [a] Fe[OH]3 tác dụng với dung dịch H2SO4. [b] Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. [c] Fe tác dụng với dung dịch HCl. [d] FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng [dư]. Số phản ứng tạo ra muối sắt[III] là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Câu 17: Trong các sơ đồ phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai? [1] Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O; [2] Fe[OH]3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O; [3] FeO + HNO3 loãng → Fe[NO3]3 + NO + H2O; [4] FeCl2 + HNO3 loãng → Fe[NO3]3 + HCl + NO + H2O; [5] Al + HNO3 loãng → Al[NO3]3 + H2; [6] FeO + H2SO4 đặc, nguội → Fe2[SO4]3 + SO2 + H2O; A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các phương trình phản ứng hoá học: [1] 4Fe[OH]2 + O2 + 2H2O → 4Fe[OH]3; [2] Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O; [3] 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2; [4] 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3; [5] Fe[OH]2 FeO + H2O; [6] Fe2O3 + CO 2FeO + CO2; [7] 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2; [8] 3FeO + 10HNO3 → 3Fe[NO3]3 + 5H2O + NO↑. Có bao nhiêu phản ứng sắt[II] bị oxi hóa thành sắt[III] và bao nhiêu phản ứng sắt[III] bị khử thành sắt[II]? A. 4 và 4. B. 4 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 4. Câu 19: Khi nung hỗn hợp các chất Fe[NO3]3, Fe[OH]3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 20: Hoá chất dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là A. dd HCl loãng. B. dd HCl đặc. C. dd H2SO4 loãng. D. dd HNO3 loãng. Câu 21: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng [mỗi mũi tên là một phản ứng]? A. FeS2 → Fe[OH]3 → Fe[OH]2 → Fe[OH]3 → Fe2O3 → Fe. B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe[OH]2 → FeO → Fe. C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe[OH]3 → Fe2O3 → Fe. D. FeS2 → Fe2O3 → Fe[NO3]3 → Fe[NO3]2 → Fe[OH]2 → Fe. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe[NO3]3 X Y Z Fe[NO3]3 Các chất X và T lần lượt là A. Fe2O3 và AgNO3. B. Fe2O3 và Cu[NO3]2. C. FeO và AgNO3. D. FeO và NaNO3. Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá [mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng]: NaOH Fe[OH]2 Fe2[SO4]3 BaSO4 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 [đặc, nóng], Ba[NO3]2. B. FeCl3, H2SO4 [đặc, nóng], BaCl2. C. FeCl2, H2SO4 [đặc, nóng], BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 [loãng], Ba[NO3]2. Câu 24: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 25: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : [a] Fe3O4 và Cu [1:1] [b] Mg và Zn [2:1] [c] Zn và Cu [1:1] [d] Fe2[SO4]3 và Cu [1:1] [e] FeCl2 và Cu [2:1] [g] FeCl3 và Cu [1:1] Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. NaOH. C. Cl2. D. Cu. Câu 27: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe[NO3]3 + NxOy + H2O. A. 13x – 9y. B. 23x – 9y. C. 45x – 18y. D. 46x – 18y. Câu 28: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0. Câu 29: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt[II] là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 [trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3], cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,8. B. 1,8. C. 2,3. D. 1,6.

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt [II] là

Để điều chế FeCl2, người ta có thể dùng cách nào sau đây ?

Trong phòng thí nghiệm, để bảo vệ muối Fe2+ người ta thường cho vào đó

Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO ?

Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt [III] là

Dung dịch Fe2[SO4]3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

Khi nhỏ dung dịch Fe[NO3]3 vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Phản ứng nào sau đây sai :

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Có bao nhiêu chất thỏa mãn sơ đồ: X + HNO3 → Fe[NO3]3 + NO + H2O ?

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

Công thức hóa học của sắt [III] oxit là:

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố sắt?

Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:

Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt [II] có tính khử?

Phản ứng nào dưới đây chứng minh hợp chất sắt [II] có tính khử?

Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là

Trong các loại vật liệu xây dựng thì sắt, thép là một trong những vật liệu phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng làm vật liệu cho công trình xây dựng, đồ dùng hay trong ngành công nghiệp, cơ khí, ...

Các loại sắt, thép xây dựng được chế tạo thành các nhóm hợp kim khác nhau, tùy theo thành phần hóa học của các nguyên tố để tạo ra vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng. Vật liệu sắt thép nhìn chung có nhiều ưu điểm vượt trội hơn những vật liệu truyền thống, tự nhiên như: gỗ, đất, đá,... nhờ chất lượng về độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn và độ bền cao. Sắt thép xây dựng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực đời sống và mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe[NO3]2 và dung dịch HCl [1], CO2 và dung dịch Na2CO3 [2], dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl [3], dung dịch NH3 và AlCl3 [4], SiO2 và dung dịch HCl [5], C và CaO [6]. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học [điều kiện cần thiết có đủ] là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Trong các chất sau: H2O, Fe, Cu, Ba[OH]2, CO2, Na2CO3, Ba[NO3]2, Fe2O3, HCl, Al2O3. Chất nào tác dụng được với:

a] Dung dịch NaOH

b] Dung dịch CuSO4

c] Dung dịch H2SO4

d] CaO

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba[OH]2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe[NO3]2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba[OH]2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe[NO3]2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba[OH]2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe[NO3]2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba[OH]2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe[NO3]2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là: 

A.

B.

C.

D.

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba[OH]2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe[NO3]2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:

A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba[OH]2 thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, CO2, Fe[NO3]2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là:

A. 7

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 1: Cho các chất sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, P2O5, SO3, Ba[OH]2, ZnOH, Al[OH]2, Cu[OH]2, Fe[OH]2, KOH, Fe, Al, Cu. Mg, BaCO3, CaO, CaCO3.

a] Những chất nào tác dụng vs dung dịch NaOH

b] Những chất nào là nhiệt phân hủy

c] Những chất nào tác dụng vs HCl

Viết PTHH.

Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau:

a] H2SO4, HCl, NaOH, KCl

b] HCl, Na2SO4, NaOH

giúp mk vs ạ mai mk hc rồi

Video liên quan