Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 có đáp an

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Tài liệu môn Sinh học lớp 6

Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.

100 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 không chỉ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh lớp 6 mà còn là tài liệu hữu ích dành cho quý phụ huynh cũng như giáo viên sử dụng để kèm các em học thêm. Mời các em cùng quý thầy cô và quý giáo viên tham khảo.

100 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6

I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

Câu 1. Rễ hô hấp có ở cây:

a. Cà rốt, phong lan, khoai lan

b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút

c. Bần, mắm, cây bụt mọc

Câu 2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:

a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất

b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí

c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ

Câu 3. Những cây có rễ củ như là:

a. Cải củ trắng, lạc, sắn

b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan

c. Nghệ, đinh lăng, chuối

Câu 4. Rễ móc là:

a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững

b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên

c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác

Câu 5. Thân to ra là do:

a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào

b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ

c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

Câu 6. Mạch rây có chức năng:

a. Vận chuyển nước và muối khoáng

b . Vận chuyển chất hữu cơ

c. Cả hai trên đều đúng

Câu 7. Mạch gỗ có chức năng:

a. Vận chuyển nước và muối khoáng

b. Vận chuyển chất hữu cơ

c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ

Câu 8. Khi hô hấp thì cây lấy khí:

a. Cacbonic và oxi

b. Nitơ

c. Oxi

Câu 9. Nếu không có oxi thì cây

a. Vẫn sinh trưởng tốt

b. Vẫn hô hấp bình thường

c. Chết

Câu 10. Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:

a. Thân, cành

b. Thân, lá

c. Lỗ khí của lá

Câu 11. Sự thoát hơi nước qua lá có tác dụng

a. Muối khoáng hoà tan vận chuyển dễ dàng

b. Làm cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng

c. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 12. Cây hô hấp vào:

a. Ban ngày

b. Ban đêm

c. Cả ngày lẫn đêm

Câu 13. Những cây trồng bằng cách chiết cành

a. Cam, bưởi, nhãn, xoài, mận, chanh

b. Rau muống, bưởi, dừa, chanh

c. Khoai lang, chanh, nhãn, mận

Câu 14. Thụ tinh là gì?

a. Do noãn phát triẻn thành hợp tử

b. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn

c. Sự kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành hợp tử

Câu 15. Bộ phận nào của hoa tạo thành quả:

a. Nhuỵ tạo thành quả

b. Bầu nhuỵ tạo thành quả

c. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 16. Bộ phận nào của hoa tạo hạt:

a. Hợp tử

b. Vỏ noãn

c. Noãn

Câu 17. Thụ phấn là gì?

a. Là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ

b. Do sự kết hợp tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái

c. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 18. hoa tự thụ phấn là gì?

a. Là phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ

b. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó

c. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của các hoa khác

Câu 19. Hoa giao phấn là gì?

a. Là hoa có màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt

b. Đầu nhuỵ có chất dính

c. Hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác

Câu 20. Chức năng chủ yếu của lá là gì?

a. Quang hợp để chế tạo chất hữu cơ để nuôi cây

b. Tham gia vào hô hấp

c. Thoát hơi nước

Câu 21. Những đặc điểm nào của phiến lá phù hợp việc thu nhận ánh sáng để quang hợp:

a. Có một lớp tế bào biểu bì trong suốt bao bọc hai mặt của phiến lá

b. Thịt lá gồm nhiều tế bào rất mỏng, có nhiều lục lạp

c. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 22. Quá trình quang hợp là:

a. Lá cây nhờ có lục lạp đẫ sử dụng ánh sáng maqtj trời , nước và khí cacbonic để chế tạo tinh bột và nhả khí oxi

b. Lá tự chế tạo chất hữu cơ từ nước và muối khoáng của môi trường

c. Lá cây hấp thụ khí oxi để phân giải chất hữu cơ sản ra năng lượng đồng thời thải khí cacbonic và hơi nước

Câu 23. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì:

a. Gồm hai phần vỏ và trụ giữa

b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất

c. Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng

Câu 24. Tế bào thực vật gồm những thành phần

a. Vách tế bào, chất tế bào, nhân

b. Màng sinh chất, không bào, lục lạp

c. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 25. Mô là gì?

a. Là nhóm tế bào cùng thực hiện một chức năng

b. Là nhóm tế bào có hình dạng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng

c. Là nhóm tế bào thực hiện những chức năng khác nhau

Câu 26. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật:

a. Làm cho thực vật duy trì và phát triển nòi giống

b. Làm cho thực vật lớn lên

c. Làm cho thực vật sinh trưởng và phát triển

Câu 27. Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia

a. Tất cả các bộ phận của cây

b. Ở phần ngọn của cây

c. Ở mô phân sinh

Câu 28. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì?

a. Cây mới được mọc lên từ hạt

b. Cây mới được tạo thành từ một phần của cơ quan sinh dưỡng [rễ, thân, lá]

c. Cây mới được tạo thành từ thân cây có hoa

Câu 29. Hình thức nào là sinh sản sinh dưỡng do người?

a. Cây mới được tạo thành từ một đoạn thân cắm xuốmg đất ẩm

b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác

c. Cây mới tự mọc lên từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá

Câu 30. Muốn tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng ta phải làm thế nào?

a. Phải cắt thật sạch cỏ

b. Phải cắt và cuốc đất để nhặt bỏ hết thân và rễ

c. Phải cuốc hay cày lật đất để làm chết hết cỏ

Câu 31. Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa?

a. Nhuỵ và nhị

b. Bao hoa gồm đài và tràng hoa

c. Nhuỵ hoặc nhị hoa

Câu 32. Thế nào là hoa đơn tính

a. Hoa thiếu tràng

b. Hoa thiếu bao hoa

c. Thiếu nhuỵ hoặc nhị

Câu 33. Đặc điểm nào không có ở quả thịt?

a. Vỏ dày, mềm, chứa thịt quả

b. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín

c. Quả gồm toàn thịt hoặc mọng nước

Câu 34. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào?

a. Quả khi chín tự mở được

b. Quả có gai, nất

c. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông

Câu 35. hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở diểm nào?

a. Phôi có hai lá mầm

b. Không có phôi nhũ

c. Chất dự trữ nằm ở lá mầm

Câu 36. Tại sao trước khi gieo hạt phải làm đất tươi xốp?

a. Làm cho đất giữ được nước, đảm bảo đủ độ ẩm cần thiết

b. Làm cho đất thoáng, cung cấp đủ không khí cho hạt hô hấp khi nảy mầm

c. Tạo nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm

Câu 37. Cơ thể của tảo có cấu tạo:

a. Tất cả đều là đơn bào

b. Tất cả đều là đa bào

c. Có dạng đơn bào và dạng đa bào

Câu 38. Tảo thường sống ở nước vì:

a. Trong nước có nhiều chất dinh dưỡng hơn

b. Cơ thể tảo nhỏ nhẹ nên dễ dàng trôi nổi

c. Cơ thể tảo chưa có mạch dẫn

Câu 39. Chọn những đặc điểm nào đúng với rêu:

a. Cơ thể cấu tạo đơn bào

b. Sinh sản bằng hạt

c. Chưa có rễ thật, chưa có mạch dẫn, có dạng cây

Câu 40. Rêu khác tảo ở những điểm nào:

a. Cơ thể cấu tạo đa bào

b. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá

c. Cơ thể có màu xanh lục

Câu 41. Những đặc điểm nào sau đây cho ta thấy dương xỉ khác rêu:

a. Có rễ thật.

b. Sinh sản bằng bào tử.

c. Sống ở cạn

........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 chương Tế bào thực vật

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 6 có thêm nhiều tư liệu học tập, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 chương 1: Tế bào thực vật.

Tài liệu tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 6 chương 1 có đáp án kèm theo. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Câu 1. Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật bao nhiêu lần ?

A. 3 - 20 lần

B. 25 - 50 lần

C. 100 - 200 lầnv

D. 2 - 3 lần

Câu 2. Kính hiển vi điện tử có khả năng phóng to ảnh của vật từ

A. 5 000 - 8 000 lần

B. 40 - 3 000 lần.

C. 10 000 - 40 000 lần.

D. 100 - 500 lần.

Câu 3. Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự từ sớm đến muộn trong kĩ thuật quan sát vật mẫu bằng kính hiển vị:

1. Mắt nhìn vào thị kính, tay từ từ vặn ốc to ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn thấy vật cần quan sát.

2. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.

3. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.

4. Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ cho đến khi vật kính gần sát lá kính của tiêu bản.

5. Đặt tiêu bản lên bàn kính sau cho vật mẫu nằm ở đúng vị trí trung tâm, sau đó dùng kẹp giữ tiêu bản.

A. 2 - 5 - 4 - 1 - 3

B. 2 - 4 - 5 - 1 - 3

C. 2 - 1 - 4 - 5 - 3

D. 2 - 4 - 1 - 5 - 3

Câu 4. Trong cấu tạo của kính hiển vi, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?

A. Vật kính

B. Gương phản chiếu ánh sáng

C. Bàn kính

D. Thị kính

Câu 5. Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?

A. Vật kính

B. Thị kính

C. Bàn kính

D. Chân kính

Câu 6. Kính hiển vi bao gồm 3 bộ phận chính, đó là

A. chân kính, ống kính và bàn kính.

B. thị kính, gương phản chiếu ánh sáng và vật kính.

C. thị kính, đĩa quay và vật kính.

D. chân kính, thị kính và bàn kính.

Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cấu tạo của kính hiển vi, ... là bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu.

A. Vật kính

B. Chân kính

C. Bàn kính

D. Thị kính

Câu 8. Trong việc sử dụng và bảo quản kính hiển vi, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Khi di chuyển kính thì phải dùng cả 2 tay : một tay đỡ chân kính, một tay cầm chắc thân kính

B. Sau khi dùng cần lấy khăn bông lau bàn kính, chân kính, thân kính

C. Sau khi dùng thì cần lấy giấy thấm lau thị kính, vật kính

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 9. Kính lúp có đặc điểm nào sau đây ?

A. Được cấu tạo bởi tay cầm và tấm kính trong có hai mặt lồi.

B. Được cấu tạo bởi tay cầm và tấm kính trong có hai lõm.

C. Được cấu tạo bởi giá đỡ và tấm kính trong có hai mặt lõm.

D. Được cấu tạo bởi giá đỡ và tấm kính trong có một mặt lồi, một mặt lõm.

Câu 10. Kính lúp không được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây ?

A. Virut

B. Cánh hoa

C. Quả dâu tây

D. Lá bàng

Câu 11. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?

A. Tế bào mô phân sinh ngọn

B. Tế bào sợi gai

C. Tế bào thịt quả cà chua

D. Tế bào tép bưởi

Câu 12. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?

A. Nhân

B. Không bào

C. Ti thể

D. Lục lạp

Câu 13. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?

A. Không bào

B. Nhân

C. Màng sinh chất

D. Lục lạp

Câu 14. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?

A. Không bào

B. Nhân

C. Màng sinh chất

D. Lục lạp

Câu 15. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Màng sinh chất

Câu 16. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?

1. Chất tế bào

2. Màng sinh chất

3. Vách tế bào

4. Nhân

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 17. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?

A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Màng sinh chất

Câu 18. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ?

A. Không bào

B. Nhân

C. Vách tế bào

D. Màng sinh chất

Câu 19. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : ... là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.

A. Bào quan

B. Mô

C. Hệ cơ quan

D. Cơ thể

Câu 20. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?

A. Antonie Leeuwenhoek

B. Gregor Mendel

C. Charles Darwin

D. Robert Hook

Câu 21. Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia thì từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 8

Câu 22. Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây ?

1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.

2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.

3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.

A. 1, 2, 3

B. 2, 3

C. 1, 3

D. 1, 2

Câu 23. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Giúp cây ức chế được các sâu bệnh gây hại

C. Giúp cây thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường

D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển

Câu 24. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật ?

A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá

B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng

C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang

D. Sự vươn cao của thân cây tre

Câu 25. Ở cơ thể thực vật, loại mô nào bao gồm những tế bào chưa phân hóa và có khả năng phân chia mạnh mẽ ?

A. Mô phân sinh

B. Mô bì

C. Mô dẫn

D. Mô tiết

Câu 26. Cho các diễn biến sau :

1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con

2. Phân chia chất tế bào

3. Phân chia nhân

Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự sớm muộn như thế nào ?

A. 3 - 1 - 2

B. 2 - 3 - 1

C. 1 - 2 - 3

D. 3 - 2 - 1

Câu 27. Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Trao đổi chất

C. Sinh sản

D. Cảm ứng

Câu 28. Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?

A. 32 tế bào

B. 4 tế bào

C. 8 tế bào

D. 16 tế bào

Câu 29. Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình phân bào ở thực vật ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Chất tế bào

C. Vách tế bào

D. Nhân

Câu 30. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào thực vật là đúng ?

A. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ xảy ra quá trình phân chia.

B. Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.

C. Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.

D. Phân chia tế bào không phải là nhân tố giúp thực vật sinh trưởng và phát triển.

Video liên quan

Chủ Đề